yumi.hq_blog

New Member

Download miễn phí Bài giản Phân tích báo cáo tài chính - Đại học kinh tế thành phố Hồ Chí Minh





Nguyên tắc phân tích
 Chia nhỏ sự việc đến mức còn có ý nghĩa
 Mọi sự kiện kinh tế luôn trong trạng thái vận động và biến chuyển không ngừng.
 Xuyên qua hiện tượng, nhìn thấu bản chất.
 Mọi sự kiện đều có quan hệ với nhau
 Xác định rõ mục tiêu
 Xây dựng hệ thống giải pháp thích nghi



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

PHÂN TÍCH BÁO
CÁO TÀI CHÍNH
Nguyễn Hồng Thắng, UEH
PHƯƠNG PHÁP PHÂN
Bài 1
TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ba báo cáo tài chính
Công ty GP – Bảng CĐKT ngày 31/12
2004 2005 Thay đổiTÀI SẢN
Tiền và chứng khoán 100.0 120.0 20.0
Phải thu 50.0 60.0 10.0
Tồn kho 150.0 180.0 30.0
Tài sản lưu động 300.0 360.0 60.0
TSCĐ, nguyên giá 400.0 490.0 90.0
Khấu hao lũy kế (100.0) (130.0) (30.0)
TSCĐ ròng 300.0 360.0 60.0
Công ty GP – Báo cáo kết quả
kinh doanh năm 2005
Doanh thu 200.0
Chi phí hàng bán (110.0)
Lợi nhuận gộp 90.0
Chi phí bán hàng và quản lý (30.0)
Lợi nhuận trước lãi và thuế 60.0
Lãi vay (21.0)
Lợi nhuận trước thuế 39.0
Thuế thu nhập (15.6)
Lợi nhuận sau thuế 23.4
Chia cổ tức (10.0)
Lợi nhuận giữ lại 13.4
Tổng tài sản 600.0 720.0 120.0
NỢ & VỐN CHỦ
Phải trả 60.0 72.0 12.0
Vay ngắn hạn 90.0 184.6 94.6
Nợ lưu động 150.0 256.6 106.6
Nợ dài hạn 150.0 150.0 -
Tổng nợ 300.0 406.6 106.6
Vốn cổ phần thường 200.0 200.0 -
Lợi nhuận giữ lại 100.0 113.4 13.4
Vốn chủ sở hữu 300.0 313.4 13.4
Tổng nợ, vốn chủ 600.0 720.0 120.0
Lợi nhuận sau thuế 23.4
+ Khấu hao 30.0
- Tăng các khoản Phải thu (10.0)
- Tăng Tồn kho (30.0)
+ Tăng các khoản Phải trả 12.0
*Tiền ròng từ hoạt động kd 25.4
- Mua tài sản cố định (90.0)
*Tiền cho hoạt động đầu tư (90.0)
-Chia cổ tức (10.0)
+ Tăng nợ vay ngắn hạn 94.6
*Tiền từ hoạt động tài trợ 84.6
**Thay đổi tiền từ mọi hoạt động 20.0
Công ty GP – Báo cáo luân
chuyển tiền năm 2005
Công ty X – Liên
kết các báo cáo
tài chính
Báo cáo luân
chuyển tiền năm 2005
Dòng tiền từ kinh doanh $ 1,483
Dòng tiền cho đầu tư (1,839)
Dòng tiền tài trợ 77
Thay đổi tỷ giá hối đoái 8
Thay đổi tiền $ (271)
Cash Balance, Dec. 31, 2004 728
Cash Balance, Dec. 31, 2005 $ 457
Báo cáo kết quả kd
for Year Ended Dec. 31, 2005
Doanh thu $13,406
Tổng chi phí 12,016
Lợi nhuận sau thuế $ 1,390
Lợi nhuận sau thuế khác 91
Lợi nhuận ròng $ 1,481
Bảng CĐKT
Ngày 31-12- 2004
Tài sản
Tiền $ 728
Tài sản phi tiền 12,417
Tổng tài sản $13,145
Nợ và vốn chủ
Bảng CĐKT
Ngày 31-12- 2005
Tài sản
Tiền $ 457
Tài sản phi tiền 14,276
Tổng tài sản $14,733
Nợ và vốn chủ
Statement of Shareholders’ Equity
for Year Ended Dec. 31, 2005
Share Capital, Dec. 31, 2004 $ 1,892
Adjustments/Stock Issue (12)
Share Capital, Dec. 31, 2005 $ 1,880
Retained Earnings, Dec. 31, 2004 $ 5,141
Add: Comprehensive Income 1,481
Less: Dividends (570)
Retained Earnings, Dec. 31, 2005 $ 6,052
Treasury Stock, Dec. 31, 2004 $ 3,872
Treasury Stock Issued 186
Treasury Stock Repurchased (258)
Treasury Stock, Dec. 31, 2005 $ 3,944
Tổng nợ $ 9,984
Vốn chủ:
Vốn cổ phần 1,892
LN giữ lại 5,141
Cổ phiếu quỹ (3,872)
Cộng vốn chủ $ 3,161
Tổng nợ và vốn chủ $13,145
Tổng nợ $10,745
Vốn chủ:
Vốn cp thường 1,880
LN giữ lại 6,052
Cổ phiếu quỹ (3,944)
Cộng vốn chủ $ 3,988
Tổng nợ và vốn chủ $14,733
(Period of time)
(P
e
rio
d
o
f
tim
e
)
(
P
e
r
i
o
d
o
f
t
i
m
e
)
Báo cáo tài chính và tình hình kinh
doanh của một doanh nghiệp
Đầu tư
• Tài sản lưu động
-Tiền
-Phải thu
-Tồn kho
• Tài sản cố định
Kinh doanh
-Doanh thu
-Giá vốn hàng bán
-Chi phí hoạt động
-Lợi tức tiền vay
Tài trợ
• Ngắn hạn
-Phải trả
-Nợ lương, nợ thuế
-Vay ngắn hạn
• Dài hạn
-Xưởng, kho, bãi,…
- Máy , thiết bị,
- …
-Thuế thu nhập
-Lợi nhuận sau thuế -Nợ dài hạn
-Vốn cổ phần
-Lợi nhuận giữ lại
Báo cáo kết quả kd
Báo cáo luân
chuyển tiền
Tài sản Nợ và vốn chủ
Bảng cân đối Bảng cân đối
Phân tích báo cáo tài chính là gì?
 Phân tích = chia nhỏ, chẻ nhỏ và tích hợp.
 Phân tích báo cáo tài chính là quá trình đánh
giá vị thế, tình trạng và kết quả tài chính
(financial health and performance) bằng cách sử
dụng thông tin từ các báo cáo tài chính và các
nguồn khác.
 Phân tích tài chính là chỉ rõ những gì đang
diễn ra đằng sau những chỉ tiêu tài chính.
 Phân tích báo cáo tài chính là một trong nhiều
hoạt động phân tích khác của một doanh
nghiệp.
Phân tích hoạt động kinh doanh
Competitor Analysis
- Strengths, weaknesses, opportunities and threats
(SWOT) analysis
- Strategy hypotheses and alliance analysis
- Competitor’s plans and intentions
- Competitor benchmarking
- Competitor response modeling
Market Intelligence
Technology Assessment
- R&D, product and manufacturing analysis
- Technology forecasting
- Patent analysis
Environmental Assessment
- Regulatory and legislative analysis
- Political economic assessment
- Country risk analysis
- Win/loss analysis
- Competitor-customer value chain analysis
Financial Analysis
- Cash flow analysis
- Cost analysis
- Ratio analysis
- Credit/debt analysis
- Sustainable growth rate analysis
Organisation Analysis
- Organisation and personality assessment
Forecasting
- Statistical and econometric analysis
- Trend analysis and projection
- Quantitative, qualitative, and stochastic
- Scenario analysis
Industry Analysis
- Structural and trend analysis
- Distribution strategy analysis
- Share/growth matrices
Mục tiêu phân tích
(Phân tích để làm gì?)
Thu thập số liệu
(20%Nổi/80%Chìm)
Quy trình tổng quát
Nguyên tắc
(Khuôn khổ)
Phương pháp
(Công cụ/Kỹ thuật)
Phân tích
(Số liệu nói gì?)
Kết quả phân tích
Xác định mục tiêu phân tích
 Xây dựng chiến lược kinh doanh
 Quản trị:
 Quyết định đầu tư/tài trợ/phân phối lợi nhuận
 SWOT tài chính
 Hoạch định tài chính
 Định giá doanh nghiệp
 Mua, bán, cho thuê công ty
 Sáp nhập, hợp tác kinh doanh
 Đầu tư chứng khoán
 (Khác)
Nguồn số liệu
 Báo cáo tài chính: số hóa (định lượng hóa) các hoạt
động kinh doanh của đơn vị theo từng nhóm.
 Bảng cân đối kế toán
 Báo cáo kết quả kinh doanh
 Báo cáo luân chuyển tiền
 Nguồn khác
 Tình hình kinh tế thế giới
 Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và dài hạn của
chính phủ và địa phương.
 Tình hình kinh tế quốc gia: tăng trưởng GDP, lạm phát, chu kỳ
nền kinh tế, cơ hội quốc gia,…
 Ngành và môi trường kinh doanh: tăng trưởng ngành, chu kỳ
ngành, doanh nghiệp lớn nhất/bé nhất, thị phần, kích cỡ thị
trường,…
 Chiến lược phát triển của đơn vị
Thông tin bên ngoài Việt Nam
 Wall Street Journal
 Value Line
 Standard & Poor’s
 Yahoo! Finance
 MSN Money Central
 Quicken
 Reuters
 Multex Investor
 Moody’s
 Dun & Bradstreet
 Robert Morris Associates
Sources of Information
 Internet
 NYSE (www.nyse.com)
 Nasdaq (www.nasdaq.com)
 Text (www.mhhe.com/cj)
 CNNfn.com
 CNBC.com
 Yahoo.com
 Zacks.com
 Smartmoney.com
 Multex.com
 MSNBC.com
 Quicken.com
Phương pháp phân tích
 Phân tích ngang (horizontal analysis)
 (Year-To-Year Approach)
 (Base-Year-To-Date Approach)
 Phân tích dọc (vertical analysis)
 Common-size analysis: An analysis of percentage financial statements
where all balance sheet items are divided by total assets and all income statement
items are divided by net sales or revenues.
 Phân tích chỉ số (index-number analysis)
 Index-number trend analysis: An analysis of percentage financial
statements where all balance sheet or income statement figures for a base year
equal 100.0 (percent) and subsequent financial statement items are expressed as
percentages of their values in the base year.
 Ratio analysis: Phân tích tương quan giữa các chỉ tiêu.
 Benchmarks: Other companies ratio; The firm’s historical ratios; Data
extracted from financial markets
Year-to-Year Analysis
K's Comparative Income Statements
2005 2004
Change Change
(in mil.) %
Doanh thu $ 13,406 $14,538 ($ 1,132) (7.8)%
Chi phí hàng bán 7,293 7,976 (683) (8.5)
Lợi nhuận gộp $ 6,113 $ 6,562 ($ 449) (6.8)
Phân tích ngang
Chi phí hoạt động:
CP bá...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top