girlpinklove306
New Member
Download miễn phí Bài giảng Chiến lược và chính sách kinh doanh
Thông tin là nền tản của tổchức, quan trọng, liên quan đến chất lượng QT.
• Nhà quản trịsửdụng HTTT?
• Phòng thông tin?
• Dữliệu cập nhật?
• Các bộphận đóng góp?
• Đối thủcạng tranh? Hệthống mình họcó quen không?
• Dễsửdụng? Giá trịchúng đối với nhân viên, lợi thế?
• Huấn luyện chưu, máy điện toán?
• Cải tiến liên tục nhưthếnào? Có?
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-03-08-bai_giang_chien_luoc_va_chinh_sach_kinh_doanh.NZMtmFmarR.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-62675/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
ô hình kinh tế lượng: tiên đoán giá trị bằng cách khảo sát biến• Phương pháp khác
Thực nghiệm: trong marketing, chọn mẫu nghiên cứu rồi suy tổng thể
Đầu vào đầu ra: để trinh bày qua lại giữa các ngành công nghiệp
Kịch bản nhiều lần: khuôn mẫu về tương lai thay đổi, mục đính chính xây dựng kế
hoạch hoá chi phí dự phòng
• Thông tin cạnh tranh
Tín hiệu thị trường của đối thủ, nguyên nhân, vì sao?
- - Đi trước đối thủ khác
- - Đe doạhành động
- - Thông báo hài lòng
- - Tối thiểu hoá kích thước những điều chỉnh
- - Thông báo cho cộng đồng tài chính
Thông báo những kết quả và hành động nhằm vào đối thủ cạnh tranh
Chiến thuật, mưu kế của đối thủ
• Thông tin tài nguyên nhân lực
• Thông tin SX
- - Phân tích địa điểm
- - Chất lượng SP
- - Khả năng phương tiện
- - Dữ kiện nguyên vật liệu
- - Thông tin điều chỉnh: luật, quy định…
- - Thông tin quan hệ XH
• Thông tin nghiên cứu phát triển
• Thông tin tài chính
• Tiếp thị
• Văn hoá tổ chức
2. Thực hiện hệ thống rà tìm để quan sát môi trường
IV. Dự báo những thay đổi của môi trường kinh doanh
1. Tiên đoán
• Ý kiến chuyên gia (trong máy tính, hay qua nhiều vòng đánh giá)
• Xu hướng ngoại suy (toán, hàm, không chính xác vì môi trường thay đổi)
• Xu hướng liên hệ (tương quan chuỗi thời gian khác nhau tìm liên hệ)
• Đặc mô hình năng động (toán, thông kê, tiên đoán thay đổi môi trường)
• Phân tích tác động đan chéo (nếu biến cố này sảy ra thì…)
• Những kịch bản đa dạng (những hình ảnh tương lai với xác suất )
• Yêu cầu tiên đoán sự may rủi (cho điểm biến cố, phù hợp, lôi cuốn)
• Ma trận xác suất khuếch tán
ca
o
y
thấp
Sự phân
tán của
hiệu ứng
(tác động)
x
Xác suất sảy ra
sự kiện
thấp
ca
o
2. Thể hiện những sơ đồ môi trường
Tóm tắt then chốt, đánh giá ảnh hưởng, dùng ma trận
V. Mạnh, yếu, cơ hội, đe dọa
Tác động cơ hội
Ma trận cơ hội
cao
Trung thấp
Cao
Xác suất để hãng có
thể tranh thủ cơ hội Ưu tiên Ưu tiên Trung b
Trung Ưu tiên Trung b Thấp
Thấp Trung b Thấp Thấp
Ma trận đe dọa
Hiểm
cùng kiệt
Nguy
kịch
Nghiêm
trọng
nhẹ
Cao khẩn khẩn cao trung
Trung khẩn cao trung thấp
Xác suất sảy
ra nguy cơ
Thấp cao trung Thấp thấp
Phân tích SWOT
Chương sau
VI. Theo dõi và cập nhật
• Liên tục
• Các yếu tố cho thấy khiếm khuyết
• Lãnh đạo luôn quyết định cho dù thông tin thiếu
• Phòng rối khi quá nhiều thông tin, chất lượng thông tin, tránh tín hiệu giả
Chương năm: Xác định sứ mạng và mục tiêu
I. S mng ca t chc
Lý do tồn tại, ý nghĩa tồn tại, hoạt động của tổ chức
1. Khái niệm
là một phát biểu có giá trị lâu dài về mục đích. Là đặc điểm để phân biệt các
doanh nghiệp, triết lý kinh doanh, nguyên tắc kinh doanh của doanh nghiệp.
Bước đầu tiên của quản trị chiến lược.
2. Vai trò
• Bảo đảm đồng tâm nhất trí trong nội bộ
• Tạo cơ sở duy trì nguồn lực tổ chức
• Đề ra tiêu chuẩn để phân bổ nguồn lực của tổ chức
• Hình thành khung cảnh bầu không khí kinh doanh thuận lợi
• Đóng vai trò trung tâm để đồng tình với mục đích, phương hướng của tổ
chức
• Tạo điều kiện chuyển hoá mục đích thành mục tiêu thích hợp
• Tạo điều kiện chuyển hoá mục tiêu thành chiến lược biện pháp cụ thể
3. Tiến trình phát triển của một bản sứ mạng
• Chọn các bài viết và yêu cầu các nhà quản trị xem
• Yêu cầu các nhà quản trị soạn bản của mình
• Hợp nhất các bản này lại bởi quản trị cấp cao hơn
• Sửa chữa, bổ xung, họp xem xet
• Soạn thành sứ mạng chính, truyền đạt
Dùng phương pháp não công, thuê mướn cố vấn, dùng chuyên môn bên ngoài
4. Tình chất của sứ mạng kinh doanh
a. Bản tuyên bố thái độ
Bản sứ mãng tốt cho nhiều mục tiêu khả thi, tính sáng tạo lớn
Bản sứ mạng rộng cho phép điều hoà các cổ đông khác nhau
b. Giải quyết những quan điểm bất đồng
Không phải ở tình trạng khó khăn mới có bản sứ mạng, nó mạo hiểm, nhưng
dùng bản sứ mạng trong khó khăn là lật ngược suy sụp.
c. Định hướng khách hàng
• Đừng cho tui đồ vật
• Đừng cho tui quần áo. Hãy cho tui cái nhìn thu hút
• Đừng cho tui giày. Hãy cho tui tiện nghi trên đôi chân và cảm giác khoan
khoái khi đi bộ
• Đừng cho tui nhà ở. Hãy cho tui sựa an toàn, tiện nghi, nơi sạch sẽ và
hạnh phúc
• Đừng cho tui sách. Hãy cho tui những giờ sảng khoái và những ích lợi
của sự hiểu biết
• Đừng cho tui đĩa haut. Hãy cho tui sự giải trí vì âm thanh của âm nhạc
• Đừng cho tui đồ đạt. Hãy cho tui lợi ích và niềm vui của việc làm, đồ đẹp
• Đừng cho tui đồ đạt. Hãy cho tui tiện nghi và sự thanh thản của một nơi
ấm cúng
• Đừng cho tui đồ đạt. Hãy cho tui những ý tưởng, cảm xúc, không khí, cảm
nghĩ và lợi ích.
• Đừng cho tui đồ đạt.
d. Tuyên bố chính sách xã hội
5. Nội dung cơ bản
• Khách hàng?
• SP – DV công ty?
• Thị trường (cạnh tranh nữa)?
• Công nghệ (hàng đầu?) ?
• Sự quan tâm sống còn của DN, phát triển, sinh lợi. Ràng buộc gì?
• Triết lý công ty, cơ bản, giá trị, nguyện vọng, ưu tiên
• Mối quan tâm hình ảnh công cộng? Chủ yếu?
• Mối quan tâm với nhân viên? Thái độ của công ty
II. Xác nh mc tiêu
1. Khái niệm
Nó được phát triển từ sứ mạng, riêng biệt và cụ thể hơn. Được định hình trong
dài hạn, trung hay ngắn hạn.
2. phân loại
Dài hạn (hơn một năm thường tối đa 10 năm)
• Khả năng kiếm lời
• Năng suất
• Vị thế cạnh tranh
• Phát triển nhân viên
• Dẫn đạo kỹ thuật
• Trách nhiệm xã hội
Ngắn hạn (nhỏ hơn một năm)
• Cần biệt lập, giới hạn cụ thể về thời gian
• Chi tiết hoá, đo lường được, giao cho mọi người
• Có khả năng thực hiện được, năng động
• Nhằm đạt tới mục tiêu dài hạn.
III. Nhng mc tiêu tng trng
Nhanh: xem xét cơ hội, đe dọa của môi trường
• Xử lý rủi ro khôn
• Quản trị có kinh nghệm, sáng tạo
• Hiểu rõ thị trường
• Chọn lựa và có nguồn lực tập trung
• Vạch ra chiến lược rõ ràng, phù hợp mục tiêu
• Quản trị tài sản và may rủi thành công
• Chọn đúng thời điểm thự hiện
Tăng trưởng ổn định: tốc độ phát triển ngang với ngành
Tăng trưởng suy giảm: hãng ngày càng nhỏ bé về kích thước, dĩ nhiên là trong
hoàn cảnh rồi !
Các mục tiêu đều đưa lên biểu đồ kể cả phân tích đối thủ
IV. Tiêu chuẩn của mục tiêu
1. Chuyên biệt
• Chỉ những liên hệ với mục tiêu
• Khuôn khổ thời gian hình thành
• Có tính chuyên biệt
2. Tính linh hoạt
• Thích ứng đe dọa không tiên liệu được
• Linh hoạt gia tăng thì sự riêng biệt giảm
• Thay đổi mục tiêu, kế hoạch hành động phải chú ý
3. Khả năng có thể đo lường được
• Thoả mãn tiêu chuẩn
• Làm cho từ ngữ trong phát biểu thuyết phục
• Liên hệ với tính riêng biệt
4. Khả năng đạt tới được
• Sự tiên đoác cần chính xác
• Không phí phạm thời gian, công sức, cản trở nhà quản trị
• Thể hiện sáng tạo có khoa học
5. Tính thống nhất
• Không làm hại mà phù hợp với yếu tố k...