Download miễn phí Bài giảng Cơ bản về mạng máy tinh
Độ trễ và đường đi thực tế trên Internet
Làm thế nào để biết đường đi và độ trễ?
Traceroute program: cung cấp độ trễ và đường đi end-to-end.
For all i:
Gửi 3 gói tin tới router i trên đường tới đích
router i trả lại một gói tin cho người gửi
Bên gửi đo khoảng thời gian giữa gửi và nhận
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-01-13-bai_giang_co_ban_ve_mang_may_tinh.hQXZXgjr1Y.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-54906/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
1Mạng máy tínhGiảng viên: Ngô Hồng Sơn
Bộ môn Truyền thông và Mạng máy tính
Khoa CNTT- ðHBK Hà Nội
2Nội dung
Giới thiệu môn học
Cơ bản về mạng máy tính
Lược sử mạng máy tính và Internet
Internet ở Việt Nam
3Giới thiệu môn học
Mục ñích
Chủ ñề và lịch học
ðánh giá
Liên hệ giáo viên
4Mục ñích môn học
Source: Hung Q Ngo’ course
5Mục ñích môn học
Kết thúc môn học này, các sinh viên ngành CNTT
sẽ có khả năng:
Nêu và giải thích các công nghệ liên quan ñến
mạng máy tính và Internet
Nguyên lý cơ bản của mạng máy tính
Họ giao thức TCP/IP
Giải thích ñược Internet hoạt ñộng như thế nào
Sử dụng hiệu quả Internet, vận dụng ñể có thể cài
ñặt các công nghệ và dịch vụ mới
6Lịch học dự kiến
Tầng liên kết dữ liệu3-Oct-087
Tầng ứng dụng, Web, Mail, FTP, DNS26-Sep-086
Tầng giao vận, TCP, UDP19-Sep-085
Bài toán và các giao thức chọn ñường ñi12-Sep-084
Tầng mạng, IP5-Sep-083
Cơ bản về mạng máy tính29-Aug-082
Giới thiệu môn học, lịch sử mạng máy tính22-Aug-081
7Lịch học dự kiến
Tổng kết và ôn tập28-Nov-0815
Topic presentation21-Nov-0814
Topic presentation14-Nov-0813
Topic presentation7-Nov-0812
Advanced topic: An toàn an ninh mạng31-Oct-0811
Advanced topic: Mạng thế hệ mới24-Oct-0810
Tầng vật lí, các vấn ñề về truyền số liệu17-Oct-089
LAN (VLAN, WLAN), WAN (...)10-Oct-088
8ðánh giá kết quả
Bài tập lớn 40%
Hai bài
Thi cuối kỳ 60%
9Cách làm việc
ðể học tốt
ðọc tài liệu trước khi ñến lớp
Tham gia tích cực vào bài giảng
Thảo luận, trả lời và ðẶT câu hỏi.
Tìm kiếm câu trả lời trên Web hay thảo luận với bạn bè
Liên hệ với giáo viên
8:30 – 10:00 sáng thứ 2 hàng tuần.
Bộ môn TTM – Khoa CNTT, 329 C1
ðT: 8680896
Mail: [email protected]
10
Tài liệu tham khảo
[1] Nguyễn Thúc Hải, “Mạng máy tính và các hệ thống
mở”
[2] W. Stallings, “Data and Computer Communications”,
Mac Millan,
[3] James F. Kurose, Keith W. Ross, “Computer
networks: a top-down approach featuring the Internet”,
Addison Wesley.
11
Cơ bản về
mạng máy tinh
Khái niệm mạng máy tính
Kiến trúc mạng
Chuyển mạch gói vs. chuyển mạch kênh
12
Mạng máy tính là gì
13
Cái gì ñây?
14
Khái niệm
Tập hợp các máy tính kết nối với
nhau dựa trên một kiến trúc nào
ñó ñể có thể trao ñổi dữ liệu
Máy tính: máy trạm, máy chủ, bộ
ñịnh tuyến
Kết nối bằng một phương tiện
truyền
Theo một kiến trúc mạng
Các dạng máy tính?
15
Ví dụ về mạng máy tính
Mạng Internet
Mạng Ethernet
Mạng LAN không dây: 802:11
Hệ thống mạng ngân hàng: mạng lưới máy
rút tiền
Hệ thống bán vé tàu qua mạng
…
16
Internet ngày nay
Hàng triệu thiết bị kết nối:
hosts = end systems
chạy các ứng dụng
mạng
Home network
Institutional network
Mobile network
Global ISP
Regional ISP
router
PC
server
wireless
laptop
cellular
handheld
wired
links
access
points
ðường truyền
Cáp quang, ñồng,
vệ tinh, …
Tốc ñộ truyền =
băng thông
Bộ ñịnh tuyến: chuyển
tiếp các gói tin (dữ liệu)
17
Xử lý tập trung hay phân tán
Mạng ñiện thoại công cộng,
tập trung: mạng xử lý mọi
thứ
Máy tính có khả năng lớn hơn
Hầu hết các chức năng tập
trung ở mạng máy tính
Mạng: Truyền dữ liệu
PSTN Internet
PSTN: Public Switch Telephone Network
18
Kiến trúc mạng
Kiến trúc mạng: Hình trạng (topology) và giao thức
(protocol)
Hình trạng mạng
Trục (Bus), Vòng (Ring), Sao (Star)…
Thực tế là sự kết hợp của nhiều hình trạng khác nhau
19
Giao thức là gì?
Giao thức người-người
yêu cầu
trả lời
request
response
Hi
Hi
Anh cho hỏi
mấy giờ rồi ạ?
2:00
Thời gian
Giao thức máy-máy
20
Giao thức mạng
Protocol: Quy tắc ñể truyền thông
Gửi một thông ñiệp với yêu cầu hay thông tin
Nhận một thông ñiệp với thông tin, sự kiện hay hành
ñộng
ðịnh nghĩa khuôn dạng và thứ tự truyền, nhận
thông ñiệp giữa các thực thể trên mạng hay các
hành ñộng tương ứng khi nhận ñược thông ñiệp
Ví dụ về giao thức mạng: TCP, UDP, IP, HTTP,
Telnet, SSH, Ethernet, …
21
Mô hình truyền thông
Chuyển mạch gói vs. Chuyển mạch kênh
Hướng liên kết vs. Không liên kết
22
Chuyển mạch gói vs. Chuyển
mạch kênh
Chuyển mạch kênh
Trao ñổi dữ liệu sử dụng một kênh riêng .
Mỗi liên kết sử dụng một kênh. Tài nguyên cho kênh ñó
không ñược sử dụng bởi người khác trừ khi ñóng liên kết
Chuyển mạch gói
Dữ liệu ñược chia thành các gói nhỏ (packets), và ñược
chuyển qua mạng
Nhiều liên kết có thể chia sẻ một kênh
Internet (với giao thức IP – Internet Protocol) sử dụng
chuyển mạch gói
23
Chuyển mạch kênh
Tài nguyên ñược gán riêng cho mỗi kênh
Kể cả khi tài nguyên của kênh ñó ñangg rỗi,
người khác cũng không ñược dùng
24
Chuyển mạch gói
Toàn bộ băng thông ñược chia sẻ cho tất cả mọi người,
Nếu còn băng thông, ai cũng có thể sử dụng
25
Chuyển mạch gói vs. Chuyển
mạch kênh
Chuyển mạch kênh
Mỗi kênh chỉ dùng cho duy nhất 1 liên kết
Bảo ñảm băng thông (cần cho các ứng dụng audio/video)
Lãng phí nếu liên kết ñó không sử dụng hết khả năng của
kênh
Chuyển mạch gói
Tăng hiệu quả sử dụng băng thông
Tốt cho các dạng dữ liệu ñến ngâu nhiên, không ñịnh trước
Hạn chế: Tắc nghẽn làm trễ và mất gói tin, không bảo ñảm
băng thông
26
Truyền thông hướng liên kết
vs. không liên kết
Truyền thông hướng liên kết :
Dữ liệu ñược truyền qua một liên kết ñã ñược
thiết lập
Ba giai ñoạn: Thiết lập liên kết, truyền dữ liệu,
Hủy bỏ liên kết
Tin cậy
Truyền thông không liên kết
Không thiết lập liên kết, chỉ có giai ñoạn truyền dữ
liệu
Không tin cậy - “Best effort”
27
Một số tham số trong mạng
28
Các tham số cơ bản
Băng thông - Bandwidth
Thông lượng - Throughput
ðộ trễ- Delay
ðộ mất gói tin - Loss
29
Băng thông
Khái niệm
ðơn vị
bps, kbps, Mbps, Gbps, Tbps
Uplink/downlink
30
Vì sao có mất và trễ tin?
Các gói tin phải xếp hàng trong bộ ñịnh tuyến!
Tốc ñộ ñến của các gói tin vượt quá khả năng
ñường ra
Các gói tin phải xếp hàng chờ ñến lượt
A
B
Gói tin ñang ñược truyền (trễ)
Hàng ñợi gói tin (trễ)
Hàng ñợi rỗi: cho nhận gói tin ñến
Hàng ñợi ñầy, gói tin bị hủy (mất tin)
31
4 nguyên nhân gây trễ tin
1. Xử lý tại nút mạng:
Kiểm soát lỗi
Tìm ñường ra
A
B
propagation
transmission
nodal
processing queueing
2. Xếp hàng
Thời gian chờ ñi ra
Phụ thuộc ñộ tắc
nghẽn của router
32
4 nguyên nhân gây trễ tin
3. Trễ truyền tin:
R= băng thông (bps)
L= ñộ dài packet (bits)
Trễ truyền tin = L/R
4. Trễ lan truyền:
d = ñộ dài ñường truyền
s = tốc ñộ tín hiệu
(~2x108 m/sec)
Trễ lan truyền = d/s
A
B
propagation
transmission
nodal
processing queueing
Chú ý: s và R rất khác
nhau
33
Tổng thời gian trễ
dproc = processing delay
Vài microsecs hay ít hơn
dqueue = queuing delay
Phụ thuộc vào ñộ tắc nghẽn
dtrans = transmission delay
= L/R, lớn với những ñường truyền tốc ñộ thấp
dprop = propagation delay
vài microsecs tới hàng trăm msecs
proptransqueueprocnodal ddddd +++=
34
Trễ hàng ñợi
R= băng thông (bps)
L= ñộ dài gói tin (bits)
a= tốc ñộ ñến của gói
tin
Lưu lượng ñến = La/R
La/R ~ 0: trễ hàng ñợi nhỏ
La/R -> 1: trễ lớn dần...