nguyenhanhquang_quang
New Member
Download miễn phí Bài giảng Đào tạo và phát triển nhân viên
Phương phápđào tạo:
NGHIÊN CỨU ĐỘC LẬP (Independent Study)
. dùng đềhọckiếnthứcmới, đápứng yêu cầuvề
bằng cấp, đào tạo liên tục
Ưuđiểm:
– Cho phép học viên theođuổichương trình theo tốc
độtiếpthu
–Tiếtkiệmthờigiancủangườidạy
–Giảm chi phí phát triển nhân sự
Hạnchế:
–Tốnkém choviệcxâydựng thưviệntàiliệu
–Tàiliệuphải điềuchỉnh theo trìnhđộcủahọcviên
–Hiệuquảphụthuộcvàođộng cơhọcviên
– Không áp dụng cho tấtcảcác công việc
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-04-14-bai_giang_dao_tao_va_phat_trien_nhan_vien.jdiqDFOMTR.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-67485/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
-1-6-1
Bài 6
ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN
NHÂN VIÊN
6-2
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA QTNNL & LTCT
Các hoạt động QTNNL
Hoạch định NNL
Phân tích công việc
Tuyển mộ
Tuyển chọn
•Đào tạo và Phát triển
•Đánh giá thành tích
•Hệ thống đãi ngộ
•Các ch/trình cải thiện
thành tích
•Công bằng nơi làm việc
•Công đoàn
•An toàn lao động
•Năng lực
•Động lực
•Thái độ liên
quan đến
công việc
•Sản lượng
•Giữ người
•Tuân thủ PL
•Hình ảnh cty
•CHI PHÍ THẤP
•KHÁC BIỆT
HÓA
Kết quả định
hướng cá nhân
Các kết quả định
hướng tổ chức
Lợi thế cạnh
tranh
-2-
6-3
Sự khác nhau giữa đào tạo và phát
triển
Chuẩn bị cho tương
lai
Khắc phục những
vấn đề hiện tại
Mục đích
Dài hạnNgắn hạnThời gian
Cá nhân, nhóm và
tổ chức
Cá nhânPhạm vi
Công việc tương
lai
Công việc hiện tạiTrọng tâm
Phát triểnĐào tạo
6-4
Hoạt động đào tạo & phát triển và lợi
thế cạnh tranh
Đào tạo nhân viên
Train Employees
Lợi thế
cạnh tranh
Competitive Advantage
Sự thay đổi bền vững
của nhân viên mới
Sự thay đổi bền vững
của nhân viên hiện tại
Năng lực của
nhân viên được
cải thiện
Improved Employee
Competence
-3-
6-5
THẢO LUẬN
• Đào tạo đem lại lợi ích gì cho doanh
nghiệp?
• Khi nào thì doanh nghiệp cần tiến hành
đào tạo?
6-6
Những lợi ích do đào tạo đem lại
• Cải thiện năng suất và chất lượng
• Giảm bớt các công việc nhàm chán
• Khả năng thích ứng tốt hơn
• Giảm sự cần thiết phải giám sát chặt chẽ
• Giảm thiểu tai nạn
• Tăng sự thỏa mãn công việc và giảm tỷ lệ bỏ
việc
-4-
6-7
Những lý do cần đào tạo
• Lắp đặt các thiết bị và kỹ thuật mới
• Thay đổi về phương pháp làm việc
• Thay đổi về sản phẩm – cung ứng, marketing
và bán hàng
• Thành tích thấp
• Thiếu hụt nhân lực
• Nâng cao chất lượng
• Giảm tỷ lệ tai nạn
• Thúc đẩy sự luân chuyển công việc
6-8
Những nguyên tắc đào tạo hiệu quả
• Người học phải quan tâm đến việc học
• Người học phải hiểu rõ mục tiêu đào tạo
• Đào tạo phải phù hợp với nhu cầu cá nhân
• Hoạt động đào tạo phải do giám sát hay các nhà
quản lý hay bên thứ ba có uy tín thực hiện
• Tốc độ đào tạo phải phù hợp với tốc độ mà học viên
có thể học được
• Học tốt nhất là bằng trải nghiệm hay huấn luyện kỹ
năng
• Hoạt động đào tạo cần được lên kế hoạch, triển
khai và đánh giá một cách hệ thống
-5-
6-9
Quan điểm hệ thống về đào tạo
Xác định nhu cầu đào tạo:
(phân tích: tổ chức, công việc và
con người)
Xác định các tiêu chí đánh giá
(phản ứng, học hỏi, thay đổi hành
vi, kết quả )
Xác định các mục tiêu đào tạo Lựa chọn phương pháp đánh giá
Xây dựng môi trường học tập
• Đặc điểm của học viên
• Nguyên tắc học tập
Xác định/phát triển tài liệu
và phương pháp đào tạo
Thực hiện đào tạo
Đánh giá chi phí và hiệu quả
của chương trình đào tạo
Xác định nhu cầu Phát triển Đánh giá
6-10
XÁC ĐỊNH NHU CẦU ĐÀO TẠO
• Hành vi công việc không phù hợp
hay
• Kiến thức và kỹ năng thiếu
và
• Các vấn đề có thể giải quyết qua đào tạo
-6-
6-11
Đánh giá nhu cầu đào tạo
• Số lượng nhân viên thiếu hụt kỹ
năng
• Mức đô nghiêm trọng của việc
thiếu kỹ năng
• Tầm quan trọng của kỹ năng
• Mức độ kỹ năng có thể được cải
thiện thông qua kỹ năng
6-12
Phương pháp xác định nhu cầu đào tạo
• Tự đánh giá
• Hồ sơ của công ty – kết quả ĐGTT
• Phàn nàn của khách hàng
• Phàn nàn của nhân viên
• Phỏng vấn đội ngũ quản lý
• Kết quả khảo sát của khách hàng
• Quan sát
-7-
6-13
TỐI ĐA HÓA KẾT QUẢ HỌC CỦA
HỌC VIÊN
9 Thu hút và duy trì sự chú ý của học
viên
9 Tạo cơ hội cho học viên thực hành
9 Phản hồi thông tin cho học viên về kết
quả của họ
6-14
Để thu hút và duy trì sự chú ý của
học viên
9 Nhấn mạnh đến tầm quan trọng của đào
tạo và sự liên quan
9 Thay đổi tốc độ và loại tài liệu trình bày
9 Khuyến khích và tạo cơ hội cho người
nghe tham gia
-8-
6-15
Đặc điểm của học viên đã trưởng thành
• người dạy phải chỉ ra được những gì liên
quan đến công việc
• Học để làm
• người dạy đóng vai trò là nguồn cung cấp
thông tin giúp họ xác định nhu cầu học
• Sẵn sàng học
• học theo kiểu trải nghiệm, hai chiều, thảo
luận nhóm, phân vai
• Kinh nghiệm
• người dạy cần tôn trọng, đóng vai trò là
người gợi ý hơn là áp đặt
• Độc lập, tự định hướng
YÊU CẦU TRONG ĐÀO TẠOĐẶC ĐIỂM
6-16
LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP ĐÀO TẠO
• Các phương pháp thông tin
– Thuyết trình (lectures)
– Nghe nhìn (Audiovisuals)
– Nghiên cứu độc lập
• Các phương pháp thực nghiệm
– Đào tạo tại chỗ (On job training-OJT)
– Mô phỏng thiết bị (Equipment
Simulations)
– Trò chơi và mô phỏng (Games and
Simulation)
– Phân tích tình huống (Case Study)
– Đào tạo trên máy tính (Computer
based training – CBT)
– Phân vai (Role Play)
– Quan sát hành vi (Behavior
Modeling)
-9-
6-17
Phương pháp đào tạo: thuyết trình
Phương pháp thuyết trình
(lectures)
... dùng để học kiến thức mới,
giới thiệu tài liệu.
… việc tiếp thu kiến thức đơn
giản
6-18
Phương pháp đào tạo: thuyết trình
Ưu điểm:
– Chi phí thấp
– Đào tạo được số lượng lớn một lúc
– học viên cảm giác thoải mái
Hạn chế:
– Một chiều, học viên thụ động
– Hiệu quả tiếp thu thấp
– Phụ thuộc nhiều vào khả năng của
giảng viên
– Không đáp ứng nhu cầu của từng cá
nhân
-10-
6-19
Phương pháp đào tạo:
NGHE NHÌN (Audiovisuals)
Sử dụng: học kiến thức mới, thu hút sự
chú ý của học viên
Ưu điểm:
– Chi phí thấp
– Đào tạo được số lượng lớn một lúc
– Cho phép quay lại được
– Linh hoạt
Hạn chế:
– học viên thụ động
– Phải cập nhật thường xuyên
– Không đáp ứng nhu cầu của từng cá nhân
6-20
Phương pháp đào tạo:
NGHIÊN CỨU ĐỘC LẬP (Independent Study)
... dùng đề học kiến thức mới, đáp ứng yêu cầu về
bằng cấp, đào tạo liên tục
Ưu điểm:
– Cho phép học viên theo đuổi chương trình theo tốc
độ tiếp thu
– Tiết kiệm thời gian của người dạy
– Giảm chi phí phát triển nhân sự
Hạn chế:
– Tốn kém cho việc xây dựng thư viện tài liệu
– Tài liệu phải điều chỉnh theo trình độ của học viên
– Hiệu quả phụ thuộc vào động cơ học viên
– Không áp dụng cho tất cả các công việc
-11-
6-21
Phương pháp đào tạo:
ĐÀO TẠO TẠI CHỖ (OJT)
... dùng để đào tạo kỹ năng, đào tạo nghề, thuyên
chuyển công việc
Ưu điểm:
– Khả năng ứng dụng cao
– Giảm chi phí trả cho giáo viên
– Động cơ học viên cao vì liên quan đến công việc
Hạn chế:
– Phụ thuộc kỹ năng và sự sẵn sàng của học viên
– Chi phí có thể tăng do việc ngừng sản xuất và lỗi
– Có thể bị gián đoạn do yêu cầu công công việc
– Lộn xộn
6-22
PHƯƠNG PHÁP ĐÀO TẠO: THỰC NGHIỆM
MÔ PHỎNG THIẾT BỊ
... dùng để tái tạo các điều kiện thực tế; phát triển
kỹ năng thể chất và nhận thức; đào tạo nhóm
Ưu điểm:
– Hiệu quả học và năng ứng dụng cao
– Thực hành hầu hết các loại kỹ năng nghề nghiệp
Hạn chế:
– Chi phí...