vanphininh_88

New Member

Download miễn phí Bài giảng Kinh tế học vĩ mô





Các vấn đề kinh tế vĩ mô
Tỷ lệ lạm phát: phản ánh tốc độ thay đổi giá cả ở một thời điểm nào đó so với thời điểm trước
Chỉ số giá: là chỉ tiêu phản ánh tốc độ thay đổi giá cả các loại hàng hóa và dịch vụ ở một thời điểm nào đó so với thời điểm gốc hay thời điểm trước



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Ế Ĩ ÔKINH T HỌC V M
1
Giới thiệu môn học
ƒ Mục tiêu môn học
Học phần này giới thiệu một số khái niệm cơ bản
của kinh tế vĩ mô, bao gồm:
¾ Giới thiệu những tư tưởng trung tâm về tổng cung,
tổng cầu và cân bằng kinh tế vĩ mô; lạm phát và thất
nghiệp trong ngắn hạn.
¾ Đo lường tổng sản lượng và mức giá của nền kinh
tế.
¾ Mô tả hành vi của nền kinh tế trong dài hạn: Tăng
trưởng kinh tế thất nghiệp và lạm phát
2
, .
¾ Giới thiệu các chính sách điều tiết vĩ mô …
Tài liệu tham khảo
Kinh Tế Vĩ Mô (phần lý thuyết), TS. Dương Tấn Diệp,
NXB Thố Kê 2001ng , .
Kinh Tế Vĩ Mô (phần bài tập), TS. Dương Tấn Diệp,
ốNXB Th ng Kê, 2001
Kinh Tế Học Vĩ Mô, Robert J.Gordon, NXB KHKT,
1994.
Kinh tế vĩmô, Đại học kinh tế quốc dân.
Tập tài liệu bài giảng.
3
Chương 1:
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KINH TẾ HỌC
KINH TẾ VĨMÔ-
4
Nội dung cần nắm
• Lý do tồn tại của môn kinh tế học
• Khái niệm về kinh tế học
B ấ đề bả ủ ổ hứ ki h ế• a v n cơ n c a t c c n t
• Phân biệt kinh tế vi mô – kinh tế vĩ mô
• Phân biệt kinh tế học thực chứng – kinh tế học chuẩn
tắc
• Các vấn đề cơ bản của kinh tế vĩ mô
5
Kinh tế học là gì?
ƒ Kinh tế học được định nghĩa là môn học nghiên cứu
cách thức chọn lựa của xã hội trong việc sử dụng nguồn
tài nguyên khan hiếm để sản xuất ra sản phẩm nhằm,
đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người.
ế ềƒ Kinh t học là một “khoa học v sự lựa chọn”
6
Ba vấn đề cơ bản của kinh tế học
• Sản xuất ra cái gì và sản xuất bao nhiêu?
Xuất phá từ: nguồn tài nguyên là có hạn nhu cầu của
con người là vô hạn
• Sản xuất như thế nào?
Nguồn tài nguyên có hạn sản xuất thế nào để mang lại,
hiệu quả cao
• Sản xuất cho ai hay phân phối như thế nào?
Việc phân phối có liên quan hết sức mật thiết đến thu
nhập sở thích
7
, …
Phân biệt kinh tế học vi mô và vĩ mô
ƒ Đối tượng nghiên cứu của kinh tế vi mô?
8
Phân biệt kinh tế học vi mô và vĩ mô
ƒ Kinh tế vi mô nghiên cứu sự hoạt động của nền kinh
tế bằng cách tách biệt từng phần. Nó quan tâm chủ
ế đế hà h i ứ ử ủ từ ười tiê dùy u n n v ng x c a ng ng u ng,
từng người sản xuất trong từng loại thị trường khác
nhau.
9
Phân biệt kinh tế học vi mô và vĩ mô
ƒ Đối tượng nghiên cứu của kinh tế vĩmô?
10
Phân biệt kinh tế học vi mô và vĩ mô
ƒ Kinh tế vĩ mô nghiên cứu sự hoạt động của nền kinh
tế như một tổng thể thống nhất. Nó quan tâm đến các
biến số tổng hợp như sản lượng quốc gia thất nghiệp, ,
lạm phát …
11
Ví dụ 1
Trong các câu hỏi dưới đây, câu nào thuộc về kinh tế vi
ề ếmô, câu nào thuộc v kinh t vĩ mô:
1) Tỷ lệ lạm phát năm 1993 thấp hơn năm 1997
AS
2) Tháng vừa qua giá thịt gà tăng cao so với giữa năm
3) Nhờ thời tiết thuận lợi nên năm nay lúa trúng mùa
ầ ố ầ ằ4) Vào đ u năm 1993, kh i OPEC tăng giá d u thô b ng
cách hạn chế cung. Hậu quả là lạm phát và thất nghiệp ở
12
Anh, Mỹ, ... tăng lên
Phân biệt kinh tế học thực chứng và
kinh tế học chuẩn tắc
ƒ Kinh tế học thực chứng?
13
Phân biệt kinh tế học thực chứng và
kinh tế học chuẩn tắc
ƒ Kinh tế học thực chứng:
Nhằm mô tả và giải thích những hiện tượng thực tế
ề ếxảy ra trong n n kinh t . Nó trả lời cho các câu hỏi: tại
sao? Như thế nào? …
14
Phân biệt kinh tế học thực chứng và
kinh tế học chuẩn tắc
ƒ Kinh tế học chuẩn tắc?
15
Phân biệt kinh tế học thực chứng và
kinh tế học chuẩn tắc
ƒ Kinh tế học chuẩn tắc:
Nhằm đưa ra quan điểm đánh giá hay lựa chọn cách
thức giải quyết các vấn đề kinh tế. Nó giải đáp các
câu hỏi dưới dạng tốt hay xấu, nên hay không nên…
16
Ví dụ 2
Trong các câu dưới đây, câu nào mang tính thực chứng, câu nào
tí h h ẩ tắmang n c u n c.
1) Tỷ lệ lạm phát năm 1993 thấp hơn năm 1997 AS
2) Tháng vừa qua giá thịt gà tăng cao so với giữa năm
3) Tỷ lệ lạm phát đã giảm xuống đến mức dưới 10%/năm
4) Chính phủ cần dành một khoản tiền thích đáng để trợ cấp
cho những người thất nghiệp
5) Ở nước ta có nhiều người thích hút thuốc lá. Vì vậy chính phủ
nên đánh thuế cao vào thuốc lá để hạn chế mức độ hút thuốc lá của
17
dân chúng.
Các vấn đề kinh tế vĩ mô
• Lạm phát (inflation): Là tình trạng mức giá chung
của nền kinh tế tăng lên trong một thời gian nhất
định.
• Giảm phát (deflation): Là tình trạng mức giá chung
của nền kinh tế giảm xuống trong một thời gian nhất
định.
18
Các vấn đề kinh tế vĩ mô
• Tỷ lệ lạm phát: phản ánh tốc độ thay đổi giá cả ở một
thời điểm nào đó so với thời điểm trước.
• Chỉ số giá: là chỉ tiêu phản ánh tốc độ thay đổi giá cả
ểcác loại hàng hóa và dịch vụ ở một thời đi m nào đó
so với thời điểm gốc hay thời điểm trước.
19
Các vấn đề kinh tế vĩ mô (tt)
• Thất nghiệp bao gồm những người trong độ tuổi lao
động, có khả năng lao động, đang tìm việc nhưng chưa
có việc làm.
• Nhân dụng (mức nhân dụng) là mức nhân công được
ử d hả á h ố ời ó iệ làs ụng, p n n s ngư c v c m.
20
Các vấn đề kinh tế vĩ mô (tt)
• Lực lượng lao động là tổng cộng mức thất nghiệp và
mức nhân dụng.
• Tỷ lệ thất nghiệp: Phản ánh tỷ lệ % số người thất
nghiệp so với lực lượng lao động.
21
Các vấn đề kinh tế vĩ mô (tt)
¡ Thất nghiệp trong một nền kinh tế:
Thấ hiệ hiê ?Î t ng p tự n n
Î Thất nghiệp chu kỳ?
22
Các vấn đề kinh tế vĩ mô (tt)
¡ Thất nghiệp tự nhiên: bằng tổng thất nghiệp cơ học
ấ ấvà th t nghiệp cơ c u.
• Thất nghiệp cơ học: Xuất phát từ thành phần bỏ việc cũ tìm
việc mới, mới gia nhập hay tái nhập lực lượng lao động, thất
nghiệp do thời vụ hay do tàn tật một phần.
• Thất nghiệp cơ cấu: Xảy ra do thiếu kỹ năng hay do sự khác
biệt về địa điểm cư trú.
Note!
• Thất nghiệp tự nhiên (Un) là tỷ lệ thất nghiệp luôn luôn tồn tại trong nền kinh
23
tế thị trường.
Các vấn đề kinh tế vĩ mô (tt)
¡ Thất nghiệp chu kỳ: Xuất hiện khi nền kinh tế suy
ấ ềthoái, sản lượng giảm th p hơn sản lượng ti m năng.
24
Các vấn đề kinh tế vĩ mô (tt)
¡ Sản lượng tiềm năng (Yp) là mức sản lượng đạt
được khi trong nền kinh tế tồn tại một mức thất
nghiệp bằng với “thất nghiệp tự nhiên”
Note!
• Sản lượng tiềm năng chưa phải là mức sản lượng tối đa, đồng
thời có khuynh hướng tăng theo thời gian.
25
Định luật Okun
¡ Cách thứ nhất do P.A.Samuelson:
Khi sản lượng thực tế thấp hơn sản lượng tiềm năng 2% thì
thất nghiệp sẽ tăng thêm 1%
50*
p
tp
nt Y
YY
UU
−+=
¡ Cách thứ hai do S.Fisher:
Khi tốc độ tăng của sản lượng thực tế cao hơn tốc độ tăng
của sản lượng tiềm năng 2,5% thì thất nghiệp giảm bớt 1%
26
)(4,0)1( pyUUt −−= −
Chu kỳ kinh doanh
Chu kỳ kinh doanh là hiện tượng sản lượng thực tế
dao động lên xuống theo thời gian xoay quanh sản
Sả l
,
lượng tiềm năng
n ượng
Yp
Yt
Đỉnh
Một chu kỳ
Đáy
Thu hẹp
Mở rộng
SX
27
Năm
SX
28
Nền kinh tế thị trường
Nhược điểm của nền kinh tế thị trường:
ƒ Nhóm nhược điểm làm giảm hiệu quả nền kinh tế
¾ Thiếu vốn đầu tư cho hàng công cộng.
¾ Thô...
 
Top