queen_love_911

New Member

Download miễn phí Bài giảng Mạnh máy tính - Phương tiện truyền dẫn và các thiết bị mạng





Các kiểu truyền dẫn
„ Đơn công (Simplex): truyền theo một chiều duy nhất
„ Vd: cách hoạt động của đài truyền hình và tivi
„ Bán song công (Half-Duplex): tại một thời điểm
chỉtheo một chiều
„ Vd: cách hoạt động của bộ đàm
„ Song công (Full-Duplex): tại một thời điểm có thể có cả2 chiều
„ Vd: cách hoạt động của điện thoại



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

1BÀI 04: PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN VÀ CÁC
THIẾT BỊMẠNG
MẠNG MÁY TÍNH
GV: Ths TRẦN VĂN THÀNH
2Nội dung
„ Môi trường truyền dẫn
„ Các loại cáp
„ Đường truyền vô tuyến
„ Các thiết bị mạng
3Môi trường truyền dẫn
„ Khái niệm
„ Tần số truyền thông
„ Các đặc tính
„ Các kiểu truyền dẫn
4Khái niệm về phương tiện truyền dẫn
„ Là phương tiện vật lý cho phép truyền tải tín hiệu
giữa các thiết bị mạng
„ Có 2 loại chủ yếu:
„ Hữu tuyến (bounded media)
„ Vô tuyến (boundedless media)
5Tần số truyền thông
„ Dải tần của các tín hiệu truyền thông giữa các máy
tính và các thiết bị là có thể từ tần số radio đến tần
số hồng ngoại.
„ Các sóng tần số radio
„ Sóng viba
„ Tia hồng ngoại
6Đặc tính của phương tiện truyền dẫn
„ Chi phí.
„ Yêu cầu cài đặt.
„ Băng thông (bandwidth)
„ Băng tầng: baseband (băng tầng cơ sở), broadband
(Băng tầng mở rộng)
„ Độ suy giảm tín hiệu(attenuation)
„ Nhiễu điện từ (Electromagnetic interference-EMI)
„ Nhiễu xuyên kênh(crosstalk)
7Các kiểu truyền dẫn
„ Đơn công (Simplex): truyền theo một chiều duy
nhất
„ Vd: cách hoạt động của đài truyền hình và tivi
„ Bán song công (Half-Duplex): tại một thời điểm
chỉ theo một chiều
„ Vd: cách hoạt động của bộ đàm
„ Song công (Full-Duplex): tại một thời điểm có thể
có cả 2 chiều
„ Vd: cách hoạt động của điện thoại
8Các loại Cable
„ Cáp đồng trục (Coaxial)
„ Cáp xoắn đôi (Twisted- Pair)
„ Cáp quang (Fiber optic)
9Cấu tạo Cáp đồng trục
10
Đấu nối Cáp đồng trục mỏng (thin cable)
11
Đấu nối Cáp đồng trục dày (thick cable)
12
Cáp xoắn đôi
„ Xoắn đôi có vỏ bọc chống nhiễu (Shielded
Twisted- Pair)
„ Xoắn đôi không vỏ bọc (Unshielded Twisted- Pair)
„ Kỹ thuật bấm cáp xoắn đôi
13
Cáp xoắn đôi có vỏ bọc (STP)
„ Cấu tạo
14
Cáp xoắn đôi không vỏ bọc (UTP)
„ Cấu tạo
15
Kỹ thuật bấm cáp
„ Chuẩn T568-A (gọi tắt là Chuẩn A)
„ Chuẩn T568-B (gọi tắt là Chuẩn B)
16
Kỹ thuật bấm cáp thẳng (Straight-through cable )
17
Kỹ thuật bấm cáp chéo (Crossover cable)
18
Kỹ thuật bấm cáp rollover (dây console)
19
Cách bấm dây giữa các thiết bịmạng
20
Cáp quang
„ Cấu tạo
„ Đầu nối cáp quang
21
Cấu tạo
22
Đầu nối cáp quang
23
Đường truyền vô tuyến
„ Lợi ích
„ Cung cấp kết nối tạm thời với cáp mạng có sẳn
„ Cung cấp kết nối di động
„ Có thể cung cấp kết nối ở địa hình phức tạp
„ Dùng cho những kết nối rộng lớn
„ Làm kết nối dự phòng cho hệ thống cáp mạng có
sẵn
„ Bất lợi:
„ Tín hiệu không an toàn
„ Có vật cản thì tín hiệu suy yếu mạnh
„ Băng thông thấp
24
Sóng vô tuyến
„ Có dải tần từ 10KHZ-> 1GHZ
„ Có nhiều dải tần: sóng ngắn, VHF, UHF
25
Sóng vi ba
„ Có hai dạng:
„ Truyền thông mặt đất và truyền thông qua vệ tinh
„ Tần số kết nối mặt đất khoản 21-23GHZ
„ Tần số kết nối vệ tinh 1-10GHZ
„ Sự suy yếu tín hiệu phụ thuộc vào thời tiết, công
suất và tần số phát.
26
Kết nối mạng thông qua sóng viba
27
Các thiết bị mạng
„ NIC
„ Modem
„ Hub
„ Bridge
„ Switch
„ Router
„ Wireless Access Point
„ Các thiết bị mở rộng
28
NIC
„ Là thiết bị kết nối giữa máy tính và cáp
mạng, NIC có chức năng:
„ Đưa dữ liệu lên mạng
„ Gởi dữ liệu tới máy tính khác
„ Kiểm soát luồng dữ liệu
„ Cung cấp địa chỉMAC
29
Modem
„ Là thiết bị dùng để kết nối các thiết bị ở xa
thông qua mạng điện thoại
„ Có hai loại Internal và External
30
Hub
„ Là thiết bị có chức năng khuyếch đại tín hiệu, có
nhiều port, cung cấp cơ chế kết nối tập trung
„ Hoạt động ở tầng Physical
„ Có ba loại Hub
„ Passive Hub
„ Active Hub
„ Intelligent Hub
31
Bridge
„ Là thiết bị để kết nối các nhánh mạng, có chức
năng chuyển thông tin có chọn lọc từ nhánh này tới
nhánh khác.
„ Ưu điểm: chia mạng thành nhiều phân đoạn, giảm
lượng collision
„ Hoạt động ở tầng Datalink
32
Switch
„ Switch được xem là một multiport bridge
„ Hoạt động ở tầng Datalink
„ Chuyển dữ liệu đến đúng Port cần nhận
„ Hoạt động của switch dựa trên ba kỹ thuật:
„ Store and Forward
„ Cut Through
„ Fragment free
„ Các chức năng mở rộng:
„ Trunking
„ VLAN
„ Spanning Tree Protocol
33
Nguyên tắc hoạt động cơ bản của Switch
A
C
B
C
B
A
4321
Data A to B Interface
S
t
a
t
i
o
n
1
2
3
4
34
Nguyên tắc hoạt động cơ bản của Switch
A
C
B
C
B
xA
4321
Data A to B
D
a
t
a
A
t
o
B
D
a
t
a
A
t
o
B
Interface
S
t
a
t
i
o
n
4
3
2
1
35
Nguyên tắc hoạt động cơ bản của Switch
A
C
B
C
XB
xA
4321
D
a
t
a
B
t
o
A
Interface
S
t
a
t
i
o
n
4
3
2
1
D
E
36
Nguyên tắc hoạt động cơ bản của Switch
A
C
B
C
XB
xA
4321
Data B to A Interface
S
t
a
t
i
o
n
4
3
2
1
37
Phương pháp Store-and-Forward
A
C
B
4
3
2
1
D
E
XC
B
xA
4321
Interface
S
t
a
t
i
o
n
X
38
Phương pháp Cut-through
A
C
B
4
3
2
1
D
E
XC
B
xA
4321
Interface
S
t
a
t
i
o
n
X
39
Router
„ Là thiết bị dùng kết nối các mạng logic với
nhau có chức năng kiểm soát và lọc các
thông tin trong mạng logic thông qua việc sử
dụng bảng định tuyến (routing table)
40
Nguyên tắc hoạt động cơ bản của Router
E1131.108.3.0
E2131.108.2.0
E0131.108.1.0
41
Wireless Access Point
„ Là thiết bị dùng để kết nối mạng không dây
được thiết kế theo chuẩn IEEE802.11
„ Dùng cơ chế CSMA/CA để giải quyết tranh
chấp đường truyền
42
Kết nối wireless trong các quán Cafe Internet
43
Firewall
Gateway
192.168.10.1/24
Network 192.168.10.1/24
PC C
Network 192.168.11.1/24
PC 2 PC 1
Proxy
192.168.11.254/24
INTERNET
PC BPC A
Firewall
IP 192.168.11.1/24
IP WAN
203.162.97.150/30
44
HẾT
...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top