Download miễn phí Bài giảng Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML – Hyper Text Makeup Language
Bản chất của World Wide Web là một giao diện đồ họa, do đó việc sử dụng hình ảnh trên các trang Web là một công việc phổ biến và thịnh hành. Nhiều Website có nhu cầu đưa lên một số lượng lớn các ảnh được sắp xếp theo những chủ đề nhất định và theo những định dạng nhất quán, chúng ta gọi đó là những phòng triển lãm ảnh trên Internet.
Hiệu chỉnh trang Photo Gallery
1. Cho hiển thị Folder List.
2. Bấm đúp chuột photo_gallery.htm.
3. Thôi hiển thị Folder List.
4. Khi trang trắng hiện ra, nhập CPU Lists Photos rối nhấn ENTER.
5. Trên dòng kế tiếp, gõ: Hình ảnh về các loại CPU. Click chọn vào mỗi tấm ảnh để xem.
6. Nhấn ENTER 2 lần để tạo ra các khoảng trắng.
7. Vào menu Insert, chọn Web Component.
8. Ở khung bên trái bấm chọn Photo Gallery.
9. Ở khung bên phải chọn kiểu trình bày. Bấm Finish.
10. Hộp thoại Photo Gallery Properties xuất hiện.
11. Bấm Add, và bấm Pictures from Files.
12. Dùng phím Shift để chọn nhiều ảnh liên tiếp trong danh sách tập tin.
13. Bấm Open, và bấm OK.
14. Trên thanh công cụ standard, bấm nút Save.
15. Trong hộp thoại Save Embedded Files bấm OK
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-02-11-bai_giang_ngon_ngu_danh_dau_sieu_van_ban_html_hy.zG6wvmLPSO.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-57951/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
ác dòng văn bản là đối tượng chủ cho mối nối liên kết.Trong đó LINK là liên kết chưa xem
VLINK là liên kết đã xem
ALINK là liên kết đang xem
Cú pháp
Nội dung của tập tin html được chèn tại đây
Lưu ý: Mặc định là LINK=blue (#0000FF), VLINK=purple (#800080) và ALINK=red (#FF0000).
Cách thức xác lập màu giống BGCOLOR và TEXT
LEFTMARGIN: Thuộc tính này dùng để canh lề trái.
Cú pháp
Nội dung của tập tin html được chèn tại đây
Lưu ý: X là một số nguyên, được tính bằng số lượng pixel từ bên trái sang
Mã nguồn
Test
Chao mung cac ban den voi lop hoc Thuong mai dien tu va Ung dung Internet
Hiển thị trên trình duyệt Web
TOPMARGIN: Thuộc tính này dùng để canh lề bên trên
Cú pháp
Nội dung của tập tin html được chèn tại đây
Lưu ý: X là một số nguyên, được tính bằng số lượng pixel từ trên xuống dưới
Mã nguồn
Test
Chao mung cac ban den voi lop hoc Thuong mai dien tu va Ung dung Internet
Hiển thị trên trình duyệt Web
Các thẻ định nghĩa đoạn văn bản, kiểu chữ
Thẻ tag P: Định nghĩa đoạn văn bản.
Cú pháp: nội dung đoạn văn bản
Các thuộc tính của thẻ P
... : Tất cả nội dùng nằm giữa tag này sẽ được canh về bên phía trái lề trang web. Đây cũng là thẻ mặc định.
... : Tất cả nội dung nằm giữa hai tag này sẽ được canh giữa
... : Tất cả nội dung nằm giữa hai tag này sẽ được canh phải
Mã nguồn
Test
Day la noi dung doan text
Hiển thị trên trình duyệt Web
Thẻ tag BR: Dùng để xuống dòng.
Cú pháp:
Mã nguồn
Test
Day la noi dung doan text thu 1
Day la noi dung doan text thu 2
Day la noi dung doan text thu 3
Hiển thị trên trình duyệt Web
Thẻ tag H: Quy định kích cỡ của tiêu đề.
Cú pháp: Tiêu đề
Trong đó: x =1,2,3,4,5,6. x càng nhỏ cỡ chữ càng lớn.
Mã nguồn
Test
Tieu de co chu lon nhat (H1)
Tieu de co chu lon thu hai (H2)
Tieu de co chu lon thu ba (H3)
Tieu de co chu lon thu tu (H4)
Tieu de co chu lon thu nam (H5)
Tieu de co chu nho nhat
Hiển thị trên trình duyệt Web
Thẻ tag B: Hiển thị chữ in đậm.
Cú pháp: Phần chữ đậm
Mã nguồn
Test
Phan text chu khong to dam
Phan text chu to dam
Hiển thị trên trình duyệt Web
Thẻ tag I: Hiển thị chữ in nghiêng.
Cú pháp: Phần chữ nghiêng
Mã nguồn
Test
Phan text chu khong in nghieng
Phan text chu in nghieng
Hiển thị trên trình duyệt Web
Thẻ tag U: Hiển thị chữ gạch chân.
Cú pháp: Phần chữ gạch chân
Mã nguồn
Test
Phan text chu khong gach chan
Phan text chu gach chan
Hiển thị trên trình duyệt Web
Thẻ tag FONT: Quy định font chữ.
Cú pháp:
Một số tên font thông dụng: .VnTime; .VnTimeH; .VnArial; .VnArialH;.VnAvant;
Mã nguồn
Test
Phần text có font Arial theo chuẩn Unicode, cỡ chữ bằng 2, màu đen
Hiển thị trên trình duyệt Web
Thẻ tag Sub: Hiển thị chữ nhỏ chỉ số dưới.
Cú pháp: Phần chữ nhỏ chỉ số dưới
Mã nguồn
Test
Đối tượngChi so duoi
Hiển thị trên trình duyệt Web
Mã nguồn
Test
Phan test font chu Arial theo chuan Unicode, co chu bang 3, mau doChi so duoi
Hiển thị trên trình duyệt Web
Thẻ tag Sup: Hiển thị chữ nhỏ chỉ số trên.
Cú pháp: Phần chữ nhỏ chỉ số trên
Mã nguồn
Test
Đối tượngChi so duoi
Hiển thị trên trình duyệt Web
Mã nguồn
Test
Phan test font chu Arial theo chuan Unicode, co chu bang 3, mau xanhChi so tren
Hiển thị trên trình duyệt Web
Thẻ tag DL: Dùng để định nghĩa một danh sách.
Cú Pháp
Đề mục danh sách
Danh sách mức 1
Danh sách mức 1
Danh sách mức 2
Danh sách mức 2
Danh sách mức 1
Danh sách mức 2
.....
Mã nguồn
Test
De muc danh sach
Danh sach muc 1
Danh sach muc 1
Danh sach muc 2
Danh sach muc 2
Danh sach muc 1
Danh sach muc 2
…...
Hiển thị trên trình duyệt Web
Thẻ tag UL: Tạo danh sách có bullets
Cú pháp:
Text1
Text3
Text3
….
Mã nguồn
Test
Text1
Text2
Test3
Hiển thị trên trình duyệt Web
Thẻ tag OL: Tạo danh sách có đánh số theo thứ tự.
Cú pháp:
Text1
Text2
Text3
......
Mã nguồn
Test
Text1
Text2
Test3
Hiển thị trên trình duyệt Web
Thẻ tag HR: Tạo đường gạch ngang để phân cách các đoạn trong trang Web .
Cú pháp:
Các thuộc tính của thẻ HR:
: Chỉ định kích thước
: Chỉ định độ rộng
: Canh lề trái, phải và giữa
: Chỉ định màu giống BGCOLOR
Ví dụ: tạo đường gạch ngang có độ rộng bằng 10 và có màu xanh
Mã nguồn
Test
Khoa Kinh te Thuong mai
Hom nay khai giang lop hoc Thuong mai dien tu va Ung dung Internet
Hiển thị trên trình duyệt Web
Thẻ tag CENTER: Đoạn văn bản nằm giữa tag này sẽ được định dạng canh giữa so với lề trái và lề phải
Cú pháp:
Nội dung đoạn văn bản được đặt tại đây
Mã nguồn
Test
Khoa Kinh te Thuong mai
Hom nay khai giang lop hoc Thuong mai dien tu va Ung dung Internet
Hiển thị trên trình duyệt Web
Thẻ tag MARQUEE: Thẻ này dùng tạo hiệu ứng chạy chữ trong tập tin html. Dòng văn bản nằm giữa hai thẻ này sẽ chạy theo một kiểu đã quy định trước, khi trình duyệt Web hiển thị trang Web nằm giữa hai tag này sẽ được định dạng canh giữa so với lề trái và lề phải
Thẻ này chỉ được hỗ trợ riêng cho trình duyệt Internet Explorer, các trình duyệt Web khác không hỗ trợ thẻ này
Cú pháp:
Nội dung dòng chữ chạy nằm ở đây
Các thuộc tính của thẻ MARQUEE:
ALIGN="left/right/top/middle/bottom": Canh dòng văn bản so với khung chứa văn bản đó.
BEHAVIOR="scroll/slide/alternate": Chỉ định kiểu chữ chạy.
SCROLL: Dòng chữ chạy theo một hướng nhất định và lập đi lập lại quá trình đó. Đây là thuộc tính mặc nhiên
SLIDE: Dòng chữ chạy chớp tắt.
ALTERNATE: Dòng chữ chạy đổi hướng khi đụng đường biên của khung bao văn bản.
BGCOLOR="#rrggbb/color name": Chỉ định màu nền cho khung chứa dòng chữ chạy.
DIRECTION="left/right": Chỉ định hướng chạy của dòng văn bản. Mặc định là từ phải qua trái.
LOOP="number/-1/infinite": LOOP=n: Chỉ định số vòng lập lại. Nếu n=-1, hay LOOP=INFINITE là lập lại liên tục. Thuộc tính LOOP không được dùng chung với thuộc tính BEHAVIOR
Mã nguồn
Test
Khoa Kinh te Thuong mai
Hom nay khai giang lop hoc Thuong mai dien tu va Ung dung Internet
Hiển thị trên trình duyệt Web
Các thẻ định nghĩa hình ảnh, âm thanh
Thẻ tag IMG: Thẻ này dùng để chèn một hình ảnh vào tập tin html
Cú pháp:
Các thuộc tính của thẻ IMG
ALIGN="left/right/top/texttop/middle/absmiddle/baseline/bottom/absbottom": Thuộc tính này dùng để so hàng hình ảnh với các dòng văn bản trong web.
ALT="Alternative Text": Thuộc tính này cho hiển thị một dòng văn bản thay thế cho tập tin hình ảnh trong trường hợp trình duyệt Web đang ở trong chế độ không hiển thị được hình ảnh. Dòng văn bản này cũng hiển thị theo dạng ToolTip khi dời Mouse đến hình.
SRC="URL of image": Chỉ định địa chỉ tập tin hình chèn vào trang Web.
WIDTH=”value”/ HEIGHT=”value”: Chỉ định khoảng cách dành sẳn cho hình trong khi trình duyệt Web nạp toàn bộ hình.
BORDER=”value”: Chỉ định cho hiển thị đường viền bao quanh hình ảnh. Giá trị value là số nguyên dương.
VSPACE=”value” HSPACE=”value”: Quy định khoảng trống giữa hình và đoạn văn bản. VSPACE cho trên và dưới hình, HSPACE cho trái và phải hình. Giá trị value được tính theo đơn vị pixel.
Mã nguồn
Test
Meo va chuot
Hiển thị trên trình duyệt Web
Thẻ tag BGSOUND: Thẻ này dùng để liên kết trang Web với một tập tin hình ảnh, khi trình duyệt Web hiển thị trang Web thì cũng đồng thời phát ra tập tin âm thanh. Tập tin âm thanh phải thuộc một trong các dạng *.wav, *.au hay *.midi
Cú pháp:
Các thuộc tính của thẻ...