Download miễn phí Bài giảng Quản lý đĩa và hệ thống file
Cácthaotácđểsửdụngmộtổđĩamới lắp
• Tạocácphânvùngdùngphầnmềmfdisk.
• Địnhdạngphânvùngbằngđịnhdạng ext2/3/4 sửdụngphầnmềmmkfs.
• Gánnhãnphânvùngsửdụng e2label.
• Tạorađiểmgắnkết(mountpointtươngứng)
• Thửgắnkết
• Khaibáodònglệnhmounttươngứngtrong/ etc/fstab
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-02-25-bai_giang_quan_ly_dia_va_he_thong_file.PBMKMj5VYE.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-60010/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
Quảnlý
đĩa
và
hệ
thống
file
Linux
và
phần
mềm
mã
nguồn
mở
2009
4/15/11
@Hà
Quốc
Trung
2009
1
Nội
dung
I. Các
khái
niệm
cơ
bản
II. Quản
lý
đĩa
và
phân
vùng
III. Quản
lý
hệ
thống
tệp
IV. Quản
lý
hạn
ngạch
4/15/11
@Hà
Quốc
Trung
2009
2
I.
Các
khái
niệm
cơ
bản
• Các
loại
đĩa
vật
lý
– IDE,
SCSI,
USB,
SATA,
LVM,
….
– Ký
hiệu
/dev/hdX,
/dev/sdX,
/dev/fdX
– X
là
chữ
cái
4/15/11
@Hà
Quốc
Trung
2009
3
Phân
vùng
• Đĩa
vật
lý
có
thể
chia
thành
nhiều
phân
vùng
• Các
phân
vùng
được
HĐH
truy
cập
như
một
ổ
đĩa
logic
• HĐH
Linux
quản
lý
các
phân
vùng
bằng
các
tệp
kiểu
block
device
• Ký
hiệu
/dev/XY
• X
là
tên
ổ
đĩa
• Y
là
số
thứ
tự
phân
vùng
trong
ổ
đĩa
• Các
phân
vùng
dạng
LVM,
RAID
có
thể
có
các
tên
khác
nhau.
4/15/11
@Hà
Quốc
Trung
2009
4
Hệ
thống
tệp
• Tổ
chức
logics
của
phân
vùng
– NTFS,
EXT2,
EXT3,
SWAP,
……..
• EXT2
• EXT3
• EXT4
4/15/11
@Hà
Quốc
Trung
2009
5
Tổ
chức
của
ổ
đĩa
• Master
boot
record
• Boot
record
• Primary
par{{on
(tối
đa
4)
• Extended
Par{{on
• Logical
Par{{on
4/15/11
@Hà
Quốc
Trung
2009
6
Nội
dung
I. Các
khái
niệm
cơ
bản
II. Quản
lý
đĩa
và
phân
vùng
III. Quản
lý
hệ
thống
tệp
IV. Quản
lý
hạn
ngạch
4/15/11
@Hà
Quốc
Trung
2009
7
II.
Quản
lý
ổ
đĩa
và
phân
vùng
• Công
cụ:
pdisk,
fdisk,
parted
• Thao
tác
– Hiển
thị
thông
{n
về
các
phân
vùng
– Xóa
phân
vùng
– Thay
đổi
cấu
hình
của
phân
vùng
– Tạo
các
phân
vùng
mới
– Ghi
các
thay
đổi
vào
MBR
4/15/11
@Hà
Quốc
Trung
2009
8
Ví
dụ
• Sử
dụng
Linux
cần
những
phân
vùng
nào?
• 4
phân
vùng
chính
• 4
phân
vùng
chính
–
1
phân
vùng
mở
rộng
4/15/11
@Hà
Quốc
Trung
2009
9
Nội
dung
I. Các
khái
niệm
cơ
bản
II. Quản
lý
đĩa
và
phân
vùng
III. Quản
lý
hệ
thống
tệp
IV. Quản
lý
hạn
ngạch
4/15/11
@Hà
Quốc
Trung
2009
10
III.
Quản
lý
hệ
thống
tệp
• Tạo
ra
hệ
thống
tệp-‐định
dạng
• Kiểm
tra
hệ
thống
tệp
• Tối
ưu
hệ
thống
tệp
• Sử
dụng
hệ
thống
tệp
4/15/11
@Hà
Quốc
Trung
2009
11
Tạo
ra
hệ
thống
tệp
• mkfs
– Tạo
ra
hệ
thống
tệp
trên
phân
vùng
trống
– -‐t
để
khai
báo
kiểu
hệ
thống
tệp
• Liên
kết
với
các
lệnh
tạo
hệ
thống
tệp
tương
ứng
• mk2fs,
mkfs.ext2
tạo
ra
hệ
thống
tệp
linux
(ext2)
• mk2fs
-‐j,
mkfs.ext3
tạo
ra
hệ
thống
tệp
linux
(ext3)
4/15/11
@Hà
Quốc
Trung
2009
12
Định
dạng
hệ
thống
tệp
ext2
• -‐b
kích
thước
block
• -‐i
số
lượng
byte
cho
1
inode
• -‐c
Số
lần
mount
• -‐j
Có
nhật
ký?
• -‐m
dự
trữ
• -‐r
số
block
dự
trữ
• -‐g,
-‐u
nhóm
và
NSD
được
dùng
dự
trữ
4/15/11
@Hà
Quốc
Trung
2009
13
Sử
dụng
các
hệ
thống
tệp
• Thực
hiện
câu
lệnh
mount
– Điểm
mount
– Thiết
bị
được
mount
– Kiểu
hệ
thống
tệp
– Các
{êu
chí
khác
• Đọc,
ghi,
hạn
ngạch,
……
• Ảnh
hưởng
đến
tệp
mtab
• umount:
giải
phóng
thiết
bị
• fuser:
các
{ến
trình
đang
sử
dụng
tệp
4/15/11
@Hà
Quốc
Trung
2009
14
Kiểm
tra
ổ
đĩa
• Tìm
các
block
bị
lỗi
• Tìm
các
sector
bị
lỗi
• Sửa
chữa
khi
cần
!
• Có
thể
được
thực
hiện
tự
động
– fdisk
-‐f
/dev/sda1
4/15/11
@Hà
Quốc
Trung
2009
15
Các
tùy
biến
của
câu
lệnh
mount
op#on
Ý
nghĩa
-‐t
Kiểu
hệ
thống
tệp
(ext2,
ext3,
vfat,
ns,
nfs,
cifs,
…..)
rw/
ro
Readonly,
read-‐write
usrquota,grpquota
Hạn
ngạch
NSD
và
hạn
ngạch
nhóm
users/nousers
Cho
phép
NSD
mount/umount
exec/noexec
Cho
phép
thực
hiện
các
chương
trình
trên
phân
chương
sau
khi
mount
sync/async
Cập
nhật
ngay/không
cập
nhật
ngay
các
thay
đổi
suid/nosuid
user=,
password=
Cung
cấp
tên
và
mật
khẩu
để
kết
nối
với
thiết
bị
lưu
trữ
(mạng)
loop
Cho
phép
làm
việc
với
các
ổ
đĩa
ảo
(tệp)
4/15/11
@Hà
Quốc
Trung
2009
16
Mount
khi
khởi
động
hệ
thống
• /etc/fstab
[root@localhost
~]#
cat
/etc/fstab
#device
mount
point
fs
op{on
dump
chk
/dev/VolGroup00/LogVol00
/
ext3
defaults
1
1
LABEL=/boot
/boot
ext3
defaults
1
2
tmpfs
/dev/shm
tmpfs
defaults
0
0
devpts
/dev/pts
devpts
gid=5,mode=620
0
0
sysfs
/sys
sysfs
defaults
0
0
proc
/proc
...