Henson

New Member
Bài tập lớn cơ kết cấu I
Vẽ biểu đồ bao momen uốn và lực cắt trong đoạn dầm m-n tương ứng với đoàn xe tiêu chuẩn và tải trọng phân bố đều q=30kN/m

Vẽ biểu đồ bao momen uốn:
Vẽ đ.a.h momen uốn tại các tiết diện chỉ định trên hình vẽ, đặt tải trọng động tại các vị trí bất lợi để tìm các giá trị M_(K,max); M_(K,min).Gọi momen uốn do tải trọng bất động gây ra là M_k^*,sau đó xác định tung độ biểu đồ bao momen:


BÀI TẬP LỚN SỐ 1
TÍNH HỆ DẦM TĨNH ĐỊNH
XÁC ĐỊNH CÁC TẢI TRỌNG KHI NHÂN HỆ SỐ AN TOÀN:
Số liệu
l1
l2
l3
a
b
P1
P2
P3
q1
q2
M
20
14
10
2
12
30
30
40
30
30
120
Nhân với n=1.1
33
33
44
33
33
132
2. TÁCH HỆ - SƠ ĐỒ TẦNG:
3. XÁC ĐỊNH PHẢN LỰC GỐI TỰA-VẼ BIỂU ĐỒ MOMEN UỐN VÀ LỰC CẮT:
Nhận xét: Hệ treo không có lực tác dụng nên :
+Các phản lực gối cũng như nội lực trên dầm của Hệ treo bằng 0 .
Xác định phản lực gối tựa và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ phụ :
MK4 ⇔ VB = 1322 = 66 kN (chiều như hình vẽ)
Y = 0⇔ V4 = VB = 66 kN (chiều như hình vẽ)
Xác định phản lực gối tựa và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ chính II
X=0 ⟺HK1=0
MK2 = 0 ⟺14.V3=33.7+44.16+33.18.7 ⟺V3=509314 kN
MK3 = 0 ⟺ 14.V2+44.2=33.7+33.18.7⟺ V2=430114 kN
Xác định phản lực gối tựa và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ chính I
Y=0⇔ VA=33 + 66 + 33.22 = 825 kN
MA= 0 ⇔ MA=33.10 + 66.22 + 33.22.11 = 9768 kN
Vẽ biểu đồ nội lực cho toàn dầm
4. VẼ ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG:
5. DÙNG CÁC ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ NỘI LỰC:
Áp dụng các công thức tính đã học
Xác định phản lực gối VA dựa vào đường ảnh hưởng VA
VA =33.1+33.22+132.12 = 825 kN
Xác định phản lực gối VB dựa vào đường ảnh hưởng VB
VB = - 132. 12 = - 66 kN (hướng ngược chiều dương)
Xác định nội lực Q tại tiết diện K dựa vào đường ảnh hưởng Qk
Qktr=33.1+33.1.12-132.-12=495kN
Qkph=33.0+33.1.12-132.-12=462kN
Xác định momen M tại tiết diện K dựa vào đường ảnh hưởng Mk
Mktr=33.0+33.-12.12.12-132.(366)=3168kNm
Mkph=33.0+33.-12.12.12-132.(366)=3168kNm
So sánh kết quả ta thấy hoàn toàn phù hợp giữa hai phương pháp.
6. VẼ BIỂU ĐỒ BAO MOMEN VÀ LỰC CẮT:
Vẽ biểu đồ bao momen uốn và lực cắt trong đoạn dầm m-n tương ứng với đoàn xe tiêu chuẩn và tải trọng phân bố đều q=30kN/m
Vẽ biểu đồ bao momen uốn:
Vẽ đ.a.h momen uốn tại các tiết diện chỉ định trên hình vẽ, đặt tải trọng động tại các vị trí bất lợi để tìm các giá trị MK,max; MK,min.Gọi momen uốn do tải trọng bất động gây ra là Mk*,sau đó xác định tung độ biểu đồ bao momen:
Mk,maxb=Mk,max+Mk*
Mk,minb=Mk,min+Mk*
Đối với tiết diện 1 : tung độ đường ảnh hưởng bằng không trên toàn dầm.
M1*=M1,max=M1,min=M1,maxb=M1,minb=0
Đối với tiết diện 2:
M2*=-2.6.12.30-2.2.12.30=-240kNm
M2,max=0
M2,min=80.-2+40.-23=-5603kNm
M2,maxb=-240kNm
M2,minb=-12803kNm
Đối với tiết diện 3:
M3*=-127.6.12.30-127.30+127.30+127.6.30-27.30=10207kNm
M3,max=80.127+40.87=12807kNm
M3,min=80.-127+40.-47=-160kNm
M3,maxb=23007kNm
M3,minb=-1007kNm
Đối với tiết diện 4:
M4*=-107.6.12.30-107.30+207.2.30+207.5.30-47.30=28807kNm
M4,max=80.207+40.127=20807kNm
M4,min=80.-107+40.-1021=-4003kNm
M4,maxb=49607kNm
M4,minb=584021kNm
Đối với tiết diện 5:
M5*=-87.6.12.30-87.30+247.3.30+247.4.30-67.30=39007kNm
M5,max=80.247+40.127=24007kNm
M5,min=80.-87+40.-821=-3203kNm
M5,maxb=900kNm
M5,minb=946021kNm
Đối với tiết diện 6:
M6*=-67.6.12.30-67.30+247.4.30+247.3.30-87.30=40807kNm
M6,max=80.247+40.127=24007kNm
M6,min=80.-87=-6407kNm
M6,maxb=64807kNm
M6,minb=34407kNm
Đối với tiết diện 7:
M7*=-43.6.12.30-47.30+207.5.30+207.2.30-107.30=34207kNm
M7,max=80.207+40.127=20807kNm
M7,min=80.-107=-8007kNm
M7,maxb=55007kNm
M7,minb=26207kNm
Đối với tiết diện 8:
M8*=-23.6.12.30-27.30+127.6.30+127.30-127.30=19207kNm
M8,max=80.127+40.87=12807kNm
M8,min=80.-127=-9607kNm
M8,maxb=32007kNm
M8,minb=9607kNm
Đối với tiết diện 9:
M9*=-2.2.12.30=-60kNm
M9,max=0.kNm
M9,min=80.-2=-160kNm
M9,maxb=-60kNm
M9,minb=-220kNm
Đối với tiết diện 10: tung độ đường ảnh hưởng bằng không trên toàn dầm.
M10*=M10,max=M10,min=M10,maxb=M10,minb=0
Ta có bảng số liệu sau:
Tiết diện
Mk*(kNm)
Mk,max(kNm)
Mk,min(kNm)
Mk,maxb(kNm)
Mk,minb(kNm)
1
0
0
0
0
0
2
-240
0
-5603
-240
-12803
3
10207
12807
-160
23007
-1007
4
28807
20807
-4003
49607
584021
5
39007
24007
-3203
900
946021
6
40807
24007
-6407
64807
34407
7
34207
20807
-8007
55007
26207
8
19207
12807
-9607
32007
9607
9
-60
0
-160
-60
-220
10
0
0
0
0
0
Biểu đồ bao momen:
Vẽ biểu đồ bao lực cắt:
Vẽ đ.a.h lực cắt tại các tiết diện chỉ định trên hình vẽ, đặt tải trọng động tại các vị trí bất lợi để tìm các giá trị QK,max; QK,min.Gọi lực cắt do tải trọng bất động gây ra là Qk*,sau đó xác định tung độ biểu đồ bao lực cắt:
Qk,maxb=Qk,max+Qk*
Qk,minb=Qk,min+Qk*
Đối với tiết diện 1:
Q1*=-30.6.12=-90kN
Q1,max=0
Q1,min=-80+40.-13=-2803kN
Q1,maxb=-90kN
Q1,minb=-5503kN
Đối với tiết diện 2tr:
Q2tr*=-30.6.12-30.2=-150kN
Q2tr,max=0kN
Q2tr,min=80+40.-1=-120kN
Q2tr,maxb=-150kN
Q2tr,minb=-270kN
Đối với tiết diện 2ph:
Q2ph*=30.4.17-30.2+7.30-17.30=15607kN
Q2ph,max=80.1+40.57=7607kN
Q2ph,min=80.-17=-807kN
Q2ph,maxb=23207kN
Q2ph,minb=14807kN
Đối với tiết diện 3:
Q3*=30.4.17+67.6.30-17.2.30=11407kN
Q3,max=80.67+40.47=6407kN
Q3,min=80.-17=-807kN
Q3,maxb=17807kN
Q3,minb=10607kN
Đối với tiết diện 4:
Q4*=30.4.17+57.5.30-27.2.30-17.30=7207kN
Q4,max=80.57+40.37=5207kN
Q4,min=80.-27=-1607kN
Q4,maxb=12407kN
Q4,minb=80kN
Đối với tiết diện 5:
Q5*=30.4.17+47.4.30-37.3.30-17.30=3007kN
Q5,max=80.47+40.27=4007kN
Q5,min=80.-37+40.(-17)=-2807kN
Q5,maxb=100kN
Q5,minb=207kN
Đối với tiết diện 6:
Q6*=30.4.17+37.3.30-47.4.30-17.30=-1207kN
Q6,max=80.37+40.17=2807kN
Q6,min=80.-47+40.(-27)=-4007kN
Q6,maxb=1607kN
Q6,minb=-5207kN
Đối với tiết diện 7:
Q7*=30.4.17+27.2.30-57.5.30-17.30=-5407kN
Q7,max=80.27=1607kN
Q7,min=80.-57+40.(-37)=-5207kN
Q7,maxb=-3807kN
Q7,minb=-10607kN
Đối với tiết diện 8:
Q8*=30.4.17+17.30-17.30-67.6.30=-9607kN
Q8,max=80.17+40.121=403kN
Q8,min=80.-67+40.(-47)=-6407kN
Q8,maxb=-260021kN
Q8,minb=-16007kN
Đối với tiết diện 9tr:
Q9tr*=30.4.17-14.12.30-17.30=-13807kN
Q9tr,max=80.17+40.121=403kN
Q9tr,min=80.-1+40.(-57)=-7607kN
Q9tr,maxb=-386021kN
Q9tr,minb=-21407kN
Đối với tiết diện 9ph:
Q9ph*=30.1.2=60kN
Q9ph,max=80.1=80kN
Q9ph,min=0kN
Q9ph,maxb=140kN
Q9ph,minb=60kN
Đối với tiết diện 10: tung độ đường ảnh hưởng bằng không trên toàn dầm.
Q10*=Q10,max=Q10,min=Q10,maxb=Q10,minb=0
Ta có bảng số liệu sau:
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 
Last edited by a moderator:

Các chủ đề có liên quan khác

Top