congchuathiennga090497
New Member
Download Báo cáo Phân tích công ty cổ phần FPT
MỤC LỤC
1. Tóm tắt kết quảkinh doanh qua các năm. 3
2. Thông tin chung. 3
3. Cơcấu doanh thu. 5
4. Nguyên, vật liệu. 5
5. Phân tích tài chính. 5
6. Chiến lược hoạt động. 8
7. Phân tích SWOT. 9
8. Định giá. 10
9. Phân tích kỹthuật. 11
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN BẢO MINH
PHÒNG PHÂN TÍCH VÀ ĐẦU TƯ
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
CÔNG TY CỔ PHẦN FPT
NĂM 2009
2
MỤC LỤC
1. Tóm tắt kết quả kinh doanh qua các năm ................................................................................ 3
2. Thông tin chung ....................................................................................................................... 3
3. Cơ cấu doanh thu ..................................................................................................................... 5
4. Nguyên, vật liệu ....................................................................................................................... 5
5. Phân tích tài chính .................................................................................................................... 5
6. Chiến lược hoạt động ............................................................................................................... 8
7. Phân tích SWOT ...................................................................................................................... 9
8. Định giá .................................................................................................................................. 10
9. Phân tích kỹ thuật ................................................................................................................... 11
3
1. Tóm tắt kết quả kinh doanh qua các năm
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008
Vốn điều lệ Tỷ 547,29 608,10 923,53 1.411,62
Vốn CSH Tỷ 569,14 1.536,75 1.939,48 2.373,48
Nợ ngắn hạn Tỷ 1.408,12 1.594,03 3.027,49 3.160,43
Nợ dài hạn Tỷ 124,92 126,17 66,55 4,93
LN SXKD Tỷ 334,89 494,86 953,10 1.190,75
LN tài chính Tỷ -33,14 -62,98 -23,41 -297,76
LN khác Tỷ 9 114,44 71,84 89,30
LN trước thuế Tỷ 343,89 609,30 1.028,99 1.240,10
LN sau thuế Tỷ 280,48 450,44 737,47 836,27
EPS Đồng 5.125 8.008 5.317 5.909
ROE % 49,28 29.31 38.02 35.23
Giá trị sổ sách Đồng 12.388 27.512 24.114 20.623
Nợ/Tổng TS % 69,07 50,46 57,77 51,68
Tỷ lệ cổ tức % 67 56 36 26
(Nguồn: BTCT đã kiểm toán)
2. Thông tin chung
• Địa chỉ liên hệ
- Địa chỉ: Tòa nhà FPT – Lô B2 – Phạm Hùng – Cầu Giấy – Hà Nội
- Điện thoại: 04.3.730.1515
- Fax: 04.3.768.9067
- Website: www.fpt.com.vn
• Cơ cấu sở hữu tại ngày 06/05/2009
Tên cổ đông TL sở hữu
Nhà nước 7,3%
Tổ chức và cá nhân nước ngoài 29,94%
Tổ chức và cá nhân trong nước 62,76%
(Nguồn: BMSC tổng hợp)
• Danh sách một số cổ đông lớn tại ngày 06/05/2009
Tên cổ đông Số CP nắm giữ Tỷ lệ
Deutsche Investment Management Americas Inc 5.768.103 6.28%
(Nguồn: BMSC tổng hợp)
4
• Công ty con, công ty liên kết
Tên công ty
Vốn điều lệ
(tỷ đồng)
Tỷ lệ góp vốn
của FPT (%)
Công ty TNHH bất động sản FPT 30 100
Công ty TNHH dịch vụ tin học FPT 15 100
Công ty TNHH hệ thống thông tin FPT 250 100
Công ty TNHH phát triển khu CNC Hòa Lạc FPT 150 100
Công ty TNHH truyền thông giải trí FPT 50 100
Đại học FPT 15 100
Công ty TNHH thương mại FPT (1) 100
Công ty CP phần mềm FPT 237,98 69,89
Công ty CP quảng cáo FPT 1,7 60
Tổng CTCP viễn thông FPT 424,39 43,5
Công ty CP quản lý quỹ đầu tư FPT 110 25
Công ty CP chứng khoán FPT 440 25
Công ty CP dịch vụ trực tuyến FPT 40,65 23,62
(Nguồn: BMSC tổng hợp)
(1): Công ty TNHH thương mại FPT được thành lập năm 03/2009 trên cơ sở hợp nhất Công ty TNHH Phân
phối FPT (FDC), Công ty TNHH Công nghệ di động FPT (FMB), Công ty TNHH Bán lẻ FPT (FRT).
• Hoạt động kinh doanh chính
9 Công nghệ thông tin và viễn thông:
− Tích hợp hệ thống; sản xuất phần mềm; lắp ráp máy vi tính
t
ệ
n
á
t
h
n
n
i
− Phân phối các sản phẩm CNTT; bảo hành, bảo trì các thiết bị viễn thông và tin
học
− Cung cấp các giải pháp, các dịch vụ viễn thông và Interne
− Dịch vụ ERP; chuyển giao công ngh
9 Tài chính và ngân hàng: Chứng khoán, ngân hàng, quản lý quỹ đầu tư
− Môi giới và lưu ký chứng khoá
− Đấu giá và nhận ủy thác đấu gi
− Tư vấn cổ phần hóa và niêm yế
− Tư vấn tái cấu trúc vốn, M & A, bảo lãnh phát hàn
− Quản lý quỹ đầu tư chứng khoá
9 Bất động sản:
− Kinh doanh, đầu tư, môi giới bất động sả
− Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợ
9 Giáo dụ
máy tín
thuật đa
c và đào t
h, Kỹ thuật
phương ti
ạo: Đào tạ
máy tính,
ện, Lập trìn
o cử nhân
Hệ thống th
h viên quốc
đại học ng
ông tin, Ứ
tế
ành Kỹ sư
ng dụng cô
phần mềm
ng nghệ thô
, Khoa học
ng tin, Mỹ
3. Cơ cấu doanh thu
- C
h
c
ơ cấu doa
ợp hệ thốn
hính, bất đ
nh thu của
g, xuất kh
ộng sản.
tập đoàn đa
ẩu phần m
ng có sự c
ềm, viễn th
huyển dịch
ông và mộ
từ hoạt độn
t số lĩnh v
g phân phố
ực như gi
i sang tích
áo dục, tài
Cơ cấu doanh thu 2007 Cơ cấu doanh thu 2008
4. N
FP
N
5. Ph
C
guyên, vật
T nhập kh
OKIA, SON
ân tích tà
ơ cấu tài sả
Chỉ tiêu
Tiền và các
Các khoản
Các khoản
Hàng tồn k
Tài sản ngắ
Các khoản
Tài sản cố
Bất động sả
Đầu tư tài c
Tài sản dài
liệu
ẩu linh kiện
Y … và p
i chính
n
khoản tươ
đầu tư TC n
phải thu ng
ho
n hạn khác
phải thu dà
định
n đầu tư
hính dài hạ
hạn khác
Phân
phối
75.22%
Lĩnh
vực
khác
1.58%
và sản phẩ
hân phối tại
ng đương ti
gắn hạn
ắn hạn
i hạn
n
Tích
hợp hệ
thống
13.44%
(N
m điện tử
các hệ thố
ền
(Ngu
XK
phần
mềm
3.53%
Viễn
thông
6.24%
guồn: Báo
từ các hãng
ng đại lý trê
2006
19,64%
0,00%
51,53%
17,14%
1,87%
0,01%
8,79%
0,00%
0,39%
0,63%
ồn: Báo cá
cáo kiểm to
nổi tiếng t
n cả nước.
2007
16,72%
0,00%
34,12%
26,67%
3,57%
0,00%
11,98%
0,00%
6,01%
0,93%
o tài chính
Phân
phối
67.55%
Lĩnh
vực
khác
3.71%
án của FP
rên thế giớ
20
20,2
0,0
32,5
19,9
3,2
0,0
15,6
0,0
4,7
3,5
kiểm toán
Tích
hợp h
thốn
16.57
5
T 2007,200
i HP, NEC,
08
9%
0%
6%
8%
3%
0%
9%
0%
4%
2%
FPT)
ệ
g
%
XK
phần
mềm
4.31%
Viễn
thông
7.85%
8)
6
Cơ cấu tài sản của công ty đang có nhữnsg chuyển biến tích cực. Năm2007 và 2008, các
khoản nợ được thu hồi, tỷ trọng các khoản phải thu ngắn hạn giảm mạnh so với 2006 làm
tăng vốn lưu động cho công ty. Tỷ trọng tiền và các khoản tương đương tiền tăng lên trong
giai đoạn kinh tế toàn cầu khủng hoảng là hợp lý, FPT sẽ có nhiều cơ hội đầu tư khi kinh tế
hồi phục. Đầu tư tài chính tăng mạnh trong năm 2007 và 2008 do FPT thực hiện mở rộng
lĩnh vực kinh doanh, đầu tư mạnh sang lĩnh vực tài chính thông qua việc góp vốn thành lập
Công ty Chứng khoán FPT và Ngân hàng Tiên Phong.
Cơ cấu nguồn vốn
Chỉ tiêu 2006 2007 2008
Vay ngắn hạn 19,32% 23,33% 20,19%
Các khoản phải trả ngắn hạn 27,43% 33,20% 31,41%
Vay dài hạn 3,59% 1,02% 0,00%
Các khoản phải trả dài hạn 0,11% 0,22% 0,08%
Vốn góp cổ đông thiểu số 3,62% 5,27% 8,59%
Vốn chủ sở hữu 45,93% 36,96% 39,73%
(Nguồn: Báo cáo tài chính kiểm toán FPT)
Hoạt động của tập đoàn chủ yếu được tài trợ bởi các khoản nợ ngắn hạn (tính riêng các
khoản vay và phải trả ngắn hạn đã chiếm trên 50% tổng nguồn vốn của công ty) dẫn tới chi
phí tài chính cao và làm tăng rủi ro tài chính. Trong bối cảnh kinh tế suy thoái, hoạt động
kinh doanh của hầu hết các doanh nghiệp gặp khó khăn, lãi vay sẽ là gánh nặng đối với tập
đoàn.
Tỷ lệ chi phí hoạt động /doanh thu
Chỉ tiêu 2006 2007 2008
Giá vốn hàng bán/DT 87,90% 85,35% 81,58%
Chi phí bán hàng/DT 3,13% 2,85% 3,21%
Chi phí QLDN/DT 3,22%...
Download Báo cáo Phân tích công ty cổ phần FPT miễn phí
MỤC LỤC
1. Tóm tắt kết quảkinh doanh qua các năm. 3
2. Thông tin chung. 3
3. Cơcấu doanh thu. 5
4. Nguyên, vật liệu. 5
5. Phân tích tài chính. 5
6. Chiến lược hoạt động. 8
7. Phân tích SWOT. 9
8. Định giá. 10
9. Phân tích kỹthuật. 11
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
1CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN BẢO MINH
PHÒNG PHÂN TÍCH VÀ ĐẦU TƯ
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
CÔNG TY CỔ PHẦN FPT
NĂM 2009
2
MỤC LỤC
1. Tóm tắt kết quả kinh doanh qua các năm ................................................................................ 3
2. Thông tin chung ....................................................................................................................... 3
3. Cơ cấu doanh thu ..................................................................................................................... 5
4. Nguyên, vật liệu ....................................................................................................................... 5
5. Phân tích tài chính .................................................................................................................... 5
6. Chiến lược hoạt động ............................................................................................................... 8
7. Phân tích SWOT ...................................................................................................................... 9
8. Định giá .................................................................................................................................. 10
9. Phân tích kỹ thuật ................................................................................................................... 11
3
1. Tóm tắt kết quả kinh doanh qua các năm
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008
Vốn điều lệ Tỷ 547,29 608,10 923,53 1.411,62
Vốn CSH Tỷ 569,14 1.536,75 1.939,48 2.373,48
Nợ ngắn hạn Tỷ 1.408,12 1.594,03 3.027,49 3.160,43
Nợ dài hạn Tỷ 124,92 126,17 66,55 4,93
LN SXKD Tỷ 334,89 494,86 953,10 1.190,75
LN tài chính Tỷ -33,14 -62,98 -23,41 -297,76
LN khác Tỷ 9 114,44 71,84 89,30
LN trước thuế Tỷ 343,89 609,30 1.028,99 1.240,10
LN sau thuế Tỷ 280,48 450,44 737,47 836,27
EPS Đồng 5.125 8.008 5.317 5.909
ROE % 49,28 29.31 38.02 35.23
Giá trị sổ sách Đồng 12.388 27.512 24.114 20.623
Nợ/Tổng TS % 69,07 50,46 57,77 51,68
Tỷ lệ cổ tức % 67 56 36 26
(Nguồn: BTCT đã kiểm toán)
2. Thông tin chung
• Địa chỉ liên hệ
- Địa chỉ: Tòa nhà FPT – Lô B2 – Phạm Hùng – Cầu Giấy – Hà Nội
- Điện thoại: 04.3.730.1515
- Fax: 04.3.768.9067
- Website: www.fpt.com.vn
• Cơ cấu sở hữu tại ngày 06/05/2009
Tên cổ đông TL sở hữu
Nhà nước 7,3%
Tổ chức và cá nhân nước ngoài 29,94%
Tổ chức và cá nhân trong nước 62,76%
(Nguồn: BMSC tổng hợp)
• Danh sách một số cổ đông lớn tại ngày 06/05/2009
Tên cổ đông Số CP nắm giữ Tỷ lệ
Deutsche Investment Management Americas Inc 5.768.103 6.28%
(Nguồn: BMSC tổng hợp)
4
• Công ty con, công ty liên kết
Tên công ty
Vốn điều lệ
(tỷ đồng)
Tỷ lệ góp vốn
của FPT (%)
Công ty TNHH bất động sản FPT 30 100
Công ty TNHH dịch vụ tin học FPT 15 100
Công ty TNHH hệ thống thông tin FPT 250 100
Công ty TNHH phát triển khu CNC Hòa Lạc FPT 150 100
Công ty TNHH truyền thông giải trí FPT 50 100
Đại học FPT 15 100
Công ty TNHH thương mại FPT (1) 100
Công ty CP phần mềm FPT 237,98 69,89
Công ty CP quảng cáo FPT 1,7 60
Tổng CTCP viễn thông FPT 424,39 43,5
Công ty CP quản lý quỹ đầu tư FPT 110 25
Công ty CP chứng khoán FPT 440 25
Công ty CP dịch vụ trực tuyến FPT 40,65 23,62
(Nguồn: BMSC tổng hợp)
(1): Công ty TNHH thương mại FPT được thành lập năm 03/2009 trên cơ sở hợp nhất Công ty TNHH Phân
phối FPT (FDC), Công ty TNHH Công nghệ di động FPT (FMB), Công ty TNHH Bán lẻ FPT (FRT).
• Hoạt động kinh doanh chính
9 Công nghệ thông tin và viễn thông:
− Tích hợp hệ thống; sản xuất phần mềm; lắp ráp máy vi tính
t
ệ
n
á
t
h
n
n
i
− Phân phối các sản phẩm CNTT; bảo hành, bảo trì các thiết bị viễn thông và tin
học
− Cung cấp các giải pháp, các dịch vụ viễn thông và Interne
− Dịch vụ ERP; chuyển giao công ngh
9 Tài chính và ngân hàng: Chứng khoán, ngân hàng, quản lý quỹ đầu tư
− Môi giới và lưu ký chứng khoá
− Đấu giá và nhận ủy thác đấu gi
− Tư vấn cổ phần hóa và niêm yế
− Tư vấn tái cấu trúc vốn, M & A, bảo lãnh phát hàn
− Quản lý quỹ đầu tư chứng khoá
9 Bất động sản:
− Kinh doanh, đầu tư, môi giới bất động sả
− Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợ
9 Giáo dụ
máy tín
thuật đa
c và đào t
h, Kỹ thuật
phương ti
ạo: Đào tạ
máy tính,
ện, Lập trìn
o cử nhân
Hệ thống th
h viên quốc
đại học ng
ông tin, Ứ
tế
ành Kỹ sư
ng dụng cô
phần mềm
ng nghệ thô
, Khoa học
ng tin, Mỹ
3. Cơ cấu doanh thu
- C
h
c
ơ cấu doa
ợp hệ thốn
hính, bất đ
nh thu của
g, xuất kh
ộng sản.
tập đoàn đa
ẩu phần m
ng có sự c
ềm, viễn th
huyển dịch
ông và mộ
từ hoạt độn
t số lĩnh v
g phân phố
ực như gi
i sang tích
áo dục, tài
Cơ cấu doanh thu 2007 Cơ cấu doanh thu 2008
4. N
FP
N
5. Ph
C
guyên, vật
T nhập kh
OKIA, SON
ân tích tà
ơ cấu tài sả
Chỉ tiêu
Tiền và các
Các khoản
Các khoản
Hàng tồn k
Tài sản ngắ
Các khoản
Tài sản cố
Bất động sả
Đầu tư tài c
Tài sản dài
liệu
ẩu linh kiện
Y … và p
i chính
n
khoản tươ
đầu tư TC n
phải thu ng
ho
n hạn khác
phải thu dà
định
n đầu tư
hính dài hạ
hạn khác
Phân
phối
75.22%
Lĩnh
vực
khác
1.58%
và sản phẩ
hân phối tại
ng đương ti
gắn hạn
ắn hạn
i hạn
n
Tích
hợp hệ
thống
13.44%
(N
m điện tử
các hệ thố
ền
(Ngu
XK
phần
mềm
3.53%
Viễn
thông
6.24%
guồn: Báo
từ các hãng
ng đại lý trê
2006
19,64%
0,00%
51,53%
17,14%
1,87%
0,01%
8,79%
0,00%
0,39%
0,63%
ồn: Báo cá
cáo kiểm to
nổi tiếng t
n cả nước.
2007
16,72%
0,00%
34,12%
26,67%
3,57%
0,00%
11,98%
0,00%
6,01%
0,93%
o tài chính
Phân
phối
67.55%
Lĩnh
vực
khác
3.71%
án của FP
rên thế giớ
20
20,2
0,0
32,5
19,9
3,2
0,0
15,6
0,0
4,7
3,5
kiểm toán
Tích
hợp h
thốn
16.57
5
T 2007,200
i HP, NEC,
08
9%
0%
6%
8%
3%
0%
9%
0%
4%
2%
FPT)
ệ
g
%
XK
phần
mềm
4.31%
Viễn
thông
7.85%
8)
6
Cơ cấu tài sản của công ty đang có nhữnsg chuyển biến tích cực. Năm2007 và 2008, các
khoản nợ được thu hồi, tỷ trọng các khoản phải thu ngắn hạn giảm mạnh so với 2006 làm
tăng vốn lưu động cho công ty. Tỷ trọng tiền và các khoản tương đương tiền tăng lên trong
giai đoạn kinh tế toàn cầu khủng hoảng là hợp lý, FPT sẽ có nhiều cơ hội đầu tư khi kinh tế
hồi phục. Đầu tư tài chính tăng mạnh trong năm 2007 và 2008 do FPT thực hiện mở rộng
lĩnh vực kinh doanh, đầu tư mạnh sang lĩnh vực tài chính thông qua việc góp vốn thành lập
Công ty Chứng khoán FPT và Ngân hàng Tiên Phong.
Cơ cấu nguồn vốn
Chỉ tiêu 2006 2007 2008
Vay ngắn hạn 19,32% 23,33% 20,19%
Các khoản phải trả ngắn hạn 27,43% 33,20% 31,41%
Vay dài hạn 3,59% 1,02% 0,00%
Các khoản phải trả dài hạn 0,11% 0,22% 0,08%
Vốn góp cổ đông thiểu số 3,62% 5,27% 8,59%
Vốn chủ sở hữu 45,93% 36,96% 39,73%
(Nguồn: Báo cáo tài chính kiểm toán FPT)
Hoạt động của tập đoàn chủ yếu được tài trợ bởi các khoản nợ ngắn hạn (tính riêng các
khoản vay và phải trả ngắn hạn đã chiếm trên 50% tổng nguồn vốn của công ty) dẫn tới chi
phí tài chính cao và làm tăng rủi ro tài chính. Trong bối cảnh kinh tế suy thoái, hoạt động
kinh doanh của hầu hết các doanh nghiệp gặp khó khăn, lãi vay sẽ là gánh nặng đối với tập
đoàn.
Tỷ lệ chi phí hoạt động /doanh thu
Chỉ tiêu 2006 2007 2008
Giá vốn hàng bán/DT 87,90% 85,35% 81,58%
Chi phí bán hàng/DT 3,13% 2,85% 3,21%
Chi phí QLDN/DT 3,22%...