Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối
MỤC LỤC
I. Giới thiệu về đ ơn vị thực tập . . . 3
I.1. Vị trí địa lý của c ơ sở thực tập . . . 3
I.2. Mô tả sơ bộ công việc của từng bộ phận trong đ ơn vị thực tập. . . 4
I.2.1. Tổ hành chính. . . . . 4
I.2.2. Tổ tiếp nhận & giao trả hồ sơ. . . . 4
I.2.3. Luân chuyển hồ sơ . . . 5
I.2.4. Thẩm định hồ s ơ, xử lý hồ sơ . . . 5
I.2.5. Tổ kỹ thuật . . . . 5
I.2.6. Chỉnh lý hồ s ơ biến động . . . 6
I.2.7. Lưu trử và cung cấp thông tin . . . 6
II. Nội dung từng công việc đ ược tham gia (quy tr ình công vi ệc). . 6
II.1. Chỉnh lý sổ địa chính. . . . . 6
II.1.1. Cách ghi sổ địa chính. . . . 6
II.1.1.1. Người sử dụng đất (Mục I) . . . 6
II.1.1.2. Thửa đất (Mục II) . . . 7
II.1.1.3. Những thay đổi trong quá tr ình sử dụng đất và ghi chú (M ục III) . 11
II.1.2. Cách chỉnh sổ địa chính . . . 11
II.1.2.1. Người sử dụng đất thế chấp QSDĐ, xóa thế chấp QSDĐ. . 11
II.1.2.2. Chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSDĐ . . 12
II.1.2.2.1. Chuyển QSDĐ đối với tất cả thửa đất : . . 12
II.1.2.2.2. Chuyển nhượng, tặng cho QSDĐ trong số quản lý có nhiều thửa đất. . 12
II.1.2.3. Nhà nước thu hồi đất, tr ưng dụng đất . . . 12
II.1.2.3.1. Nhà nước thu hồi cả thửa đất. . . 12
II.1.2.3.2. Nhà nước thu hồi một phần thửa đất. . . 13
II.1.2.4. Tách thửa hay hợp thửa . . . 13
II.1.2.4.1. Hợp nhiều thửa đất th ành một thửa đất. . . 13
II.1.2.4.2. Trường hợp tách một thửa đất th ành nhiều thửa đất. . 13
II.1.2.5. Chuyển mục đích sử dụng. . . . 14
II.2. Chỉnh lý sổ biến động. . . . 14
II.2.1. Số thứ tự:. . . . 14
II.2.2. Tên và địa chỉ của người đăng ký biến động: . . 14
II.2.3. Thời điểm đăng ký biến động: . . . 15
II.2.4. Thửa đất biến động: . . . 15
II.2.5. Nội dung biến động: . . . 15
II.2.5.1. Cấp lại, cấp đổi GCNQSDĐ. . . . 15
II.2.5.2. Chuyển quyềnsử dụng đất đối với cả thửa đất th ì ghi nh ư sau: . 15
II.2.5.3. Chuyển quyền sử dụng đất đối với một phần thửa đất sau khi đ ã xin tách
thửa thì ghi nh ư sau: . . . . 16
II.2.5.4. Tách, hợp thửa. . . . 16
II.2.5.5. Thu hồi, trưng dụng đất. . . . 16
II.2.5.6. Chuyển mục đích sử d ụng. . . . 17
II.3. Đo đạc thửa đất. . . . . 17
II.4. Xử lý hồ sơ nội nghiệp. . . . 18
II.5. Một số quy trình làm vi ệc. . . . 18
II.5.1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đ ình, cá nhân đang sử dụng
đất tại phường: . . . . 18
II.5.1.1. Giai đoạn 1: 46 ng ày. . . . 18
II.5.1.2. Giai đoạn 2: 09 ng ày làm việc, trong đó: . . 18
II.5.2. Cấp GCNQSD đất tạ i xã . . . 19
II.5.2.1. Giai đọan 1: 21 ng ày làm việc. . . . 19
II.5.2.2. Giai đọan 2: 09 ng ày làm việc. . . . 19
II.5.3. Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (kể cả tr ường hợp cấp, đổi
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo bản đồ địa chính chính quy có l ưới toạ độ). . 20
II.5.3.1. Trường hợp 1: Không thay đổi ranh m ốc giới thửa đất . 20
II.5.3.2. Trường hợp 2: Có thay đ ổi ranh m ốc giới thửa đất (hay trường hợp thừa
kế trên gi ấy chứng nhận cũ (bản đồ thửa). . . 20
II.5.3.2.1. Giai đoạn 1: 13 ngày làm việc. . 20
II.5.3.2.2. Giai đoạn 2: 07 ng ày làm việc. . 20
II.5.4. Tách thửa hay hợp thửa . . . 21
II.5.5. Chuyển quyền sử dụng đất. . . . 21
II.5.5.1. Chuyển quyền sử dụng đất (giấy CN 1 thửa chuyển hết thửa). . 21
II.5.5.1.1. Giai đoạn 1: 08 ng ày làm việc. . 21
II.5.5.1.2. Giai đoạn 2: 03 ng ày làm việc. . 22
II.5.5.2. Chuyển quyền sử dụng đất (giấy CN nhiều thửa, chuyển hết 1 thửa) . 22
II.5.5.2.1. Giai đoạn 1: 07 ngày làm việc. . 22
II.5.5.2.2. Giai đoạn 2: 07 ng ày làm việc. . 22
II.5.5.3. Chuyển quyền sử dụng đất (giấy CN 1 thửa, có tách thửa) . 22
II.5.5.3.1. Giai đoạn 1: 11 ngày làm việc. . 22
II.5.5.3.2. Giai đoạn 2: 06 ng ày làm việc. . 23
II.5.6. Chuyển mục đích sử dụng đất đối với tr ường hợp phải xin phép . 23
II.5.6.1. Giai đoạn 1: 25 ngày làm việc . . . 23
II.5.6.2. Giai đoạn 2: 05 ngày làm việc . . . 24
III. Kết luận –kiến nghị. . . . 24
III.1. Kếtluận. . . . . 24
III.2. Kiến nghị. . . . . 24
I. Giới thiệu về đơn vị thực tập
I.1. Vị trí địa lý của cơ sở thực tập
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thành phố Cao Lãnh nằm trên Đường
30/4 Phường 1 thành phố Cao Lãnh, ngay trung tâm thành phố nên rất thuận tiện trong
việc đi lại của người dân trong việc làm hồ sơ về đất đai.
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thành phố Cao Lãnh là cơ quan dịch vụ
công có chức năng tổ chức thực hiện đăng ký sử dụng đất v à chỉnh lý thống nhất biến
động về sử dụng đất, quản lý hồ sơ địa chính; giúp Phòng Tài nguyên và Môi trường
thực hiện thủ tục hành chính về quản lý, sử dụng đất đai theo quy định của pháp luật.
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoạt động theo loại h ình sự nghiệp có
thu, có con dấu riêng, được mở tài khoản theo quy định hiện hành.
Giúp Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường làm đầu mối thực hiện các thủ
tục hành chính về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tr ên địa bàn thành phố Cao
Lãnh đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua nhà ở
gắn liền với quyền sử dụng đất ở, cộng đồng dân cư.
Đăng ký sử dụng đất và chỉnh lý biến động về sử dụng đất theo quy định của
pháp luật khi thực hiện các quyền của ng ưới sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân, người
định cư ở nước ngoài mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở, cộng đồng dân c ư;
Lưu trữ, quản lý và chỉnh lý toàn bộ bản sao hồ sơ địa chính đối với tất cả các
thửa đất thuộc phạm vi địa giới h ành chính thành phố theo trích sao hồ sơ địa chính
gốc đã chỉnh lý do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh gởi tới:
Hướng dẫn và kiểm tra việc lưu trữ, quản lý và chỉnh lý toàn bộ bản sao hồ sơ địa
chính của Ủy ban nhân dân xã, phường.
Cung cấp số liệu địa chính cho cơ quan chức năng, xác định mức thu tiền sử
dụng đất, các loại thuế có liên quan đến đất đai đối với người sử dụng đất là hộ gia
đình, cá nhân, người Việt Nam định cư nước ngoài mua nhà gắn liền với quyền sử
dụng đất ở, cộng đồng dân cư.
Lưu trữ, quản lý bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất v à các giấy tờ khác
hình thành trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính về cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất trên địa bàn thành phố Cao Lãnh đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở, cộng đồng dân
cư;
Thực hiện trích đo địa chính thửa đất: thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp thị và cấp xã.
Cung cấp bản đồ địa chính, trích lực bản đồ địa chính, trích sao hồ s ơ địa chính
và các thông tin khác về đất đai phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước và nhu cầu của cộng
đồng.
Thực hiện việc thu phí, lệ phí trong quản lý sử dụng đất đai theo quy định của
pháp luật: thực hiện các dịch vụ có thu về cung cấp thông tin đất đai, trích lục bản đồ
địa chính, trích sao hồ sơ địa chính.
Thực hiện chế độ báo cáo theo qui định hiện hành về tình hình thực hiện nhiệm
vụ về các lĩnh vực công tác được giao cho Phòng Tài nguyên và Môi trường.
Quản lý viên chức, người lao động và tài chính, tài sản thuộc Văn phòng theo
qui định của pháp luật.
I.2. Mô tả sơ bộ công việc của từng bộ phận trong đơn vị thực tập.
I.2.1. Tổ hành chính.
Tiếp nhận hợp đồng hồ sơ dịch vụ và các khoản lệ phí theo hợp đồng, ra lai thu
phí, lệ phí, thanh lý hợp đồng với cán bộ tiếp nhận.
Thanh toán lai thu với chi cục thuế. Nộp tiền thuế chuyển quyền, trước bạ thay
người dân
I.2.2. Tổ tiếp nhận & giao trả hồ sơ.
Kiểm tra hồ sơ (về nội dung và lọai giấy tờ theo quy định) và ra biên nhận tiếp
nhận .
Thu phí, lệ phí.
In danh sách theo lọai hồ sơ nhận chuyển cho chuyên môn.
Nhận thông báo thực hiện nghĩa vụ t ài chính từ bộ phận luân chuyển hồ sơ để
giao cho người dân thực hiện, nhận lại lai thu ( photo có đối chiếu).
Trình ký giai đọan 2, nhận và phát giấy chứng nhận.
I.2.3. Luân chuyển hồ sơ
Nhận hồ sơ của các bộ phận, tách hồ sơ gốc và hồ sơ chuyển cho Chi Cục Thuế
tính thuế .
Nhận lại thông báo nộp thuế và chuyển cho bộ phận trả kết quả (1 cửa)
I.2.4. Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ
Thẩm định nội nghiệp. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn thực hiện hoặc
thảo văn bản xử lý hồ sơ .
Xử lý hồ sơ trả .
Xử lý các lọai hồ sơ biến động về sử dụng đất, hồ sơ cấp mới và đổi giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
Cập nhật, chỉnh lý thửa đất cấp mới v à có biến động trên máy tín (chương trình
quản lý ViLIS)
Ra phiếu chuyển thông tin thực hiện nghĩa vụ t ài chính, tờ trình, viết giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất .
I.2.5. Tổ kỹ thuật
Quản lý phần mềm chuyên ngành, thực hiện tách thửa, hợp thửa .
Xử lý các trường bản đồ sai so thực tế.
Chuyển quy họach lên bản đồ quản lý (thu hồi đất và phân nền tái định cư).
Thống kê, kiểm kê đất đai.
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
Lập hồ sơ kỷ thuật thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất.
Tham mưu thực hiện công tác quản lý sử dụng đất công.
Thực hiện các công việc và phục trách địa bàn được phân công như:
Hướng dẩn ghi hồ sơ địa chính.
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
MỤC LỤC
I. Giới thiệu về đ ơn vị thực tập . . . 3
I.1. Vị trí địa lý của c ơ sở thực tập . . . 3
I.2. Mô tả sơ bộ công việc của từng bộ phận trong đ ơn vị thực tập. . . 4
I.2.1. Tổ hành chính. . . . . 4
I.2.2. Tổ tiếp nhận & giao trả hồ sơ. . . . 4
I.2.3. Luân chuyển hồ sơ . . . 5
I.2.4. Thẩm định hồ s ơ, xử lý hồ sơ . . . 5
I.2.5. Tổ kỹ thuật . . . . 5
I.2.6. Chỉnh lý hồ s ơ biến động . . . 6
I.2.7. Lưu trử và cung cấp thông tin . . . 6
II. Nội dung từng công việc đ ược tham gia (quy tr ình công vi ệc). . 6
II.1. Chỉnh lý sổ địa chính. . . . . 6
II.1.1. Cách ghi sổ địa chính. . . . 6
II.1.1.1. Người sử dụng đất (Mục I) . . . 6
II.1.1.2. Thửa đất (Mục II) . . . 7
II.1.1.3. Những thay đổi trong quá tr ình sử dụng đất và ghi chú (M ục III) . 11
II.1.2. Cách chỉnh sổ địa chính . . . 11
II.1.2.1. Người sử dụng đất thế chấp QSDĐ, xóa thế chấp QSDĐ. . 11
II.1.2.2. Chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSDĐ . . 12
II.1.2.2.1. Chuyển QSDĐ đối với tất cả thửa đất : . . 12
II.1.2.2.2. Chuyển nhượng, tặng cho QSDĐ trong số quản lý có nhiều thửa đất. . 12
II.1.2.3. Nhà nước thu hồi đất, tr ưng dụng đất . . . 12
II.1.2.3.1. Nhà nước thu hồi cả thửa đất. . . 12
II.1.2.3.2. Nhà nước thu hồi một phần thửa đất. . . 13
II.1.2.4. Tách thửa hay hợp thửa . . . 13
II.1.2.4.1. Hợp nhiều thửa đất th ành một thửa đất. . . 13
II.1.2.4.2. Trường hợp tách một thửa đất th ành nhiều thửa đất. . 13
II.1.2.5. Chuyển mục đích sử dụng. . . . 14
II.2. Chỉnh lý sổ biến động. . . . 14
II.2.1. Số thứ tự:. . . . 14
II.2.2. Tên và địa chỉ của người đăng ký biến động: . . 14
II.2.3. Thời điểm đăng ký biến động: . . . 15
II.2.4. Thửa đất biến động: . . . 15
II.2.5. Nội dung biến động: . . . 15
II.2.5.1. Cấp lại, cấp đổi GCNQSDĐ. . . . 15
II.2.5.2. Chuyển quyềnsử dụng đất đối với cả thửa đất th ì ghi nh ư sau: . 15
II.2.5.3. Chuyển quyền sử dụng đất đối với một phần thửa đất sau khi đ ã xin tách
thửa thì ghi nh ư sau: . . . . 16
II.2.5.4. Tách, hợp thửa. . . . 16
II.2.5.5. Thu hồi, trưng dụng đất. . . . 16
II.2.5.6. Chuyển mục đích sử d ụng. . . . 17
II.3. Đo đạc thửa đất. . . . . 17
II.4. Xử lý hồ sơ nội nghiệp. . . . 18
II.5. Một số quy trình làm vi ệc. . . . 18
II.5.1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đ ình, cá nhân đang sử dụng
đất tại phường: . . . . 18
II.5.1.1. Giai đoạn 1: 46 ng ày. . . . 18
II.5.1.2. Giai đoạn 2: 09 ng ày làm việc, trong đó: . . 18
II.5.2. Cấp GCNQSD đất tạ i xã . . . 19
II.5.2.1. Giai đọan 1: 21 ng ày làm việc. . . . 19
II.5.2.2. Giai đọan 2: 09 ng ày làm việc. . . . 19
II.5.3. Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (kể cả tr ường hợp cấp, đổi
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo bản đồ địa chính chính quy có l ưới toạ độ). . 20
II.5.3.1. Trường hợp 1: Không thay đổi ranh m ốc giới thửa đất . 20
II.5.3.2. Trường hợp 2: Có thay đ ổi ranh m ốc giới thửa đất (hay trường hợp thừa
kế trên gi ấy chứng nhận cũ (bản đồ thửa). . . 20
II.5.3.2.1. Giai đoạn 1: 13 ngày làm việc. . 20
II.5.3.2.2. Giai đoạn 2: 07 ng ày làm việc. . 20
II.5.4. Tách thửa hay hợp thửa . . . 21
II.5.5. Chuyển quyền sử dụng đất. . . . 21
II.5.5.1. Chuyển quyền sử dụng đất (giấy CN 1 thửa chuyển hết thửa). . 21
II.5.5.1.1. Giai đoạn 1: 08 ng ày làm việc. . 21
II.5.5.1.2. Giai đoạn 2: 03 ng ày làm việc. . 22
II.5.5.2. Chuyển quyền sử dụng đất (giấy CN nhiều thửa, chuyển hết 1 thửa) . 22
II.5.5.2.1. Giai đoạn 1: 07 ngày làm việc. . 22
II.5.5.2.2. Giai đoạn 2: 07 ng ày làm việc. . 22
II.5.5.3. Chuyển quyền sử dụng đất (giấy CN 1 thửa, có tách thửa) . 22
II.5.5.3.1. Giai đoạn 1: 11 ngày làm việc. . 22
II.5.5.3.2. Giai đoạn 2: 06 ng ày làm việc. . 23
II.5.6. Chuyển mục đích sử dụng đất đối với tr ường hợp phải xin phép . 23
II.5.6.1. Giai đoạn 1: 25 ngày làm việc . . . 23
II.5.6.2. Giai đoạn 2: 05 ngày làm việc . . . 24
III. Kết luận –kiến nghị. . . . 24
III.1. Kếtluận. . . . . 24
III.2. Kiến nghị. . . . . 24
I. Giới thiệu về đơn vị thực tập
I.1. Vị trí địa lý của cơ sở thực tập
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thành phố Cao Lãnh nằm trên Đường
30/4 Phường 1 thành phố Cao Lãnh, ngay trung tâm thành phố nên rất thuận tiện trong
việc đi lại của người dân trong việc làm hồ sơ về đất đai.
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thành phố Cao Lãnh là cơ quan dịch vụ
công có chức năng tổ chức thực hiện đăng ký sử dụng đất v à chỉnh lý thống nhất biến
động về sử dụng đất, quản lý hồ sơ địa chính; giúp Phòng Tài nguyên và Môi trường
thực hiện thủ tục hành chính về quản lý, sử dụng đất đai theo quy định của pháp luật.
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoạt động theo loại h ình sự nghiệp có
thu, có con dấu riêng, được mở tài khoản theo quy định hiện hành.
Giúp Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường làm đầu mối thực hiện các thủ
tục hành chính về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tr ên địa bàn thành phố Cao
Lãnh đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua nhà ở
gắn liền với quyền sử dụng đất ở, cộng đồng dân cư.
Đăng ký sử dụng đất và chỉnh lý biến động về sử dụng đất theo quy định của
pháp luật khi thực hiện các quyền của ng ưới sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân, người
định cư ở nước ngoài mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở, cộng đồng dân c ư;
Lưu trữ, quản lý và chỉnh lý toàn bộ bản sao hồ sơ địa chính đối với tất cả các
thửa đất thuộc phạm vi địa giới h ành chính thành phố theo trích sao hồ sơ địa chính
gốc đã chỉnh lý do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh gởi tới:
Hướng dẫn và kiểm tra việc lưu trữ, quản lý và chỉnh lý toàn bộ bản sao hồ sơ địa
chính của Ủy ban nhân dân xã, phường.
Cung cấp số liệu địa chính cho cơ quan chức năng, xác định mức thu tiền sử
dụng đất, các loại thuế có liên quan đến đất đai đối với người sử dụng đất là hộ gia
đình, cá nhân, người Việt Nam định cư nước ngoài mua nhà gắn liền với quyền sử
dụng đất ở, cộng đồng dân cư.
Lưu trữ, quản lý bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất v à các giấy tờ khác
hình thành trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính về cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất trên địa bàn thành phố Cao Lãnh đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở, cộng đồng dân
cư;
Thực hiện trích đo địa chính thửa đất: thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp thị và cấp xã.
Cung cấp bản đồ địa chính, trích lực bản đồ địa chính, trích sao hồ s ơ địa chính
và các thông tin khác về đất đai phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước và nhu cầu của cộng
đồng.
Thực hiện việc thu phí, lệ phí trong quản lý sử dụng đất đai theo quy định của
pháp luật: thực hiện các dịch vụ có thu về cung cấp thông tin đất đai, trích lục bản đồ
địa chính, trích sao hồ sơ địa chính.
Thực hiện chế độ báo cáo theo qui định hiện hành về tình hình thực hiện nhiệm
vụ về các lĩnh vực công tác được giao cho Phòng Tài nguyên và Môi trường.
Quản lý viên chức, người lao động và tài chính, tài sản thuộc Văn phòng theo
qui định của pháp luật.
I.2. Mô tả sơ bộ công việc của từng bộ phận trong đơn vị thực tập.
I.2.1. Tổ hành chính.
Tiếp nhận hợp đồng hồ sơ dịch vụ và các khoản lệ phí theo hợp đồng, ra lai thu
phí, lệ phí, thanh lý hợp đồng với cán bộ tiếp nhận.
Thanh toán lai thu với chi cục thuế. Nộp tiền thuế chuyển quyền, trước bạ thay
người dân
I.2.2. Tổ tiếp nhận & giao trả hồ sơ.
Kiểm tra hồ sơ (về nội dung và lọai giấy tờ theo quy định) và ra biên nhận tiếp
nhận .
Thu phí, lệ phí.
In danh sách theo lọai hồ sơ nhận chuyển cho chuyên môn.
Nhận thông báo thực hiện nghĩa vụ t ài chính từ bộ phận luân chuyển hồ sơ để
giao cho người dân thực hiện, nhận lại lai thu ( photo có đối chiếu).
Trình ký giai đọan 2, nhận và phát giấy chứng nhận.
I.2.3. Luân chuyển hồ sơ
Nhận hồ sơ của các bộ phận, tách hồ sơ gốc và hồ sơ chuyển cho Chi Cục Thuế
tính thuế .
Nhận lại thông báo nộp thuế và chuyển cho bộ phận trả kết quả (1 cửa)
I.2.4. Thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ
Thẩm định nội nghiệp. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn thực hiện hoặc
thảo văn bản xử lý hồ sơ .
Xử lý hồ sơ trả .
Xử lý các lọai hồ sơ biến động về sử dụng đất, hồ sơ cấp mới và đổi giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
Cập nhật, chỉnh lý thửa đất cấp mới v à có biến động trên máy tín (chương trình
quản lý ViLIS)
Ra phiếu chuyển thông tin thực hiện nghĩa vụ t ài chính, tờ trình, viết giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất .
I.2.5. Tổ kỹ thuật
Quản lý phần mềm chuyên ngành, thực hiện tách thửa, hợp thửa .
Xử lý các trường bản đồ sai so thực tế.
Chuyển quy họach lên bản đồ quản lý (thu hồi đất và phân nền tái định cư).
Thống kê, kiểm kê đất đai.
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
Lập hồ sơ kỷ thuật thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất.
Tham mưu thực hiện công tác quản lý sử dụng đất công.
Thực hiện các công việc và phục trách địa bàn được phân công như:
Hướng dẩn ghi hồ sơ địa chính.
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links
Tags: báo cáo thực tập tại chi nhánh văn phòng đăng kí đất đai, báo cáo thực tập tại văn phòng đăng ký đất đai, BÀI BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIEP TAI CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, thủ tục 1 cửa đất đai của tp cao lãnh, báo cáo thực tập tốt nghiệp văn phòng đăng ký đất đai thành phố cam ranh, báo cáo thực tập tại văn phòng đăng ký đất đai