Vinn

New Member

Download miễn phí Đồ án Chung cư 270 Lý Thường Kiệt





MỤC LỤC
PHẦN I: KIẾN TRÚC 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT ĐỀ TÀI: 2
I. MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 2
1. Địa điểm xây dựng: 2
2. Qui mô công trình và sơ lượt kiến trúc: 2
II. ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU THỦY VĂN 2
III. PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ HỆ THỐNG KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH 3
1. Hệ thống điện 3
2. Hệ thống cấp thoát nước 3
3. Giao thông nội bộ 3
IV. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO TOÀN CÔNG TRÌNH 3
PHẦN II: KẾT CẤU 4
CHƯƠNG I: TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 5
1. VẬT LIỆU 7
2. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC SƠ BỘ 8
3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 9
4. TÍNH CỐT THÉP SÀN 12
CHƯƠNGII: TÍNH TOÁN CẦU THANG 20
I. BẢN THANG VÀ CHIẾU NGHỈ: 20
1. Sơ đồ tính: 21
2. Tải trọng: 22
CHƯƠNGIII: TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC 27
I. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚT: 28
II. VẬT LIỆU SỬ DỤNG: 28
III. TÍNH TOÁN KẾT CẤU BỂ: 28
1. Bản nắp: 28
2. Dầm nắp: 29
3. Bản thành : 30
4/ Bản đáy 31
5. Dầm đáy: 33
CHƯƠNGIV: TÍNH KHUNG KHÔNG GIAN 40
I. Chọn sơ bộ tiết diện dầm,cột: 40
1. Tiết diện dầm : 40
2. Tiết diện cột: 40
II. TẢI TRỌNG: 44
1. Tải trọng do trọng lượng kết cấu: 44
2. Tải trọng gió: 45
3. Các trường hợp chất tải: 46
4. Các trường hợp tổ hợp tải trọng: 46
III. TỔ HỢP NỘI LỰC: 46
1. Tổ hợp nội lực dầm: 50
2. Tổ hợp nội lực cột: 54
IV. CỐT THÉP: 56
1. Cốt thép dầm: 56
2. Cốt thép cột: 58
PHẦN III: NỀN MÓNG 72
CHƯƠNG I: BÁO CÁO SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT VÀ ĐỀ SUẤT PHƯƠNG ÁN MÓNG 73
I. Báo cáo số liệu địa chất: 73
II. Số liệu tải trọng và đề suất phương án móng: 74
CHƯƠNG II: PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP 75
I. Tải trọng: 75
II. Chọn sơ bộ các thông số: 75
1. Chọn chiều cao đài móng: 75
2. Chọn chiều sâu chôn đài móng: 75
3. Chọn cọc: 75
4. Kiểm tra vận chuyển cẩu lắp : 75
III. Xác định sức chịu tải của cọc và số lượng cọc trong đài: 76
1. Sức chịu tải của cọc: 76
2 .Số lượng cọc trong đài và bố trí cọc: 79
IV. Kiểm tra khả năng chịu lực: 80
1. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc: 80
2. Kiểm tra khả năng xuyên thủng đài cọc: 81
3. Kiểm tra ổn định dưới mũi cọc của móng khối qui ước: 82
CHƯƠNG III: PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 87
I. Tải trọng: 87
II. Chọn sơ bộ các thông số: 87
1. Chọn chiều cao đài móng: 87
2. Chọn chiều sâu chôn đài móng: 87
3. Chọn cọc: 87
III. Xác định sức chịu tải của cọc và số lượng cọc trong đài: 87
1. Sức chịu tải của cọc: 87
2. Số lượng cọc trong đài và bố trí cọc: 91
IV. Kiểm tra khả năng chịu lực: 92
1. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc: 92
2. Kiểm tra khả năng xuyên thủng đài cọc: 94
3. Kiểm tra ổn định dưới mũi cọc của móng khối qui ước: 94
4. Tính lún: 96
V. Tính toán cốt thép: 107
CHƯƠNG IV: SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN 107
I. Khái quát về cọc ép và cọc khoan nhồi: 108
1. Khái quát về cọc ép 108
2. Khái quát về cọc khoan nhồi 108
II. So sánh để lựa chọn 2 phương án: 109
1. Căn cứ vào điều kiện kỹ thuật: 109
2. Căn cứ vào điều kiện thi công: 109
3. Căn cứ vào điều kiện kinh tế: 109
4. Căn cứ về giá thành thi công: 109
III. Kết luận: 110
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

.29
-2073.9
-2474.96
75.2
51.9
4
115.85
46.98
-2857.02
98.52
115.85
-2425.47
-2908.82
69.14
47.34
3
131.77
52.79
-3284.87
113.45
131.77
-2781.32
-3347.7
77.41
53.29
2
162.36
58.71
-3712.53
138.29
162.36
-3136.95
-3786.7
89.52
59.4
1
175.78
16.7
-3495.98
166.33
175.78
-3495.98
-4228.9
30.81
19.61
CỘT F3
tầng
Mxmax,My tư, N tư
Mymax,Mx tư, N tư
Nmax,Mx tư, My tư
9
-31.96
-34.9
-226.31
52.95
9.44
-275.07
-276.83
9.06
49.17
8
24.67
30.45
-426.7
46.97
24.62
-455.31
-540.47
8.51
40.23
7
32.94
26.19
-686.33
48.82
32.94
-672.77
-805.14
9.21
48.82
6
40.56
32.53
-914.52
58.72
40.56
-892.17
-1079.83
11.97
58.72
5
47.56
31.09
-1143.37
62.01
47.56
-1110.28
-1358.57
12.07
62.01
4
51.15
26.87
-1368.54
60.46
51.15
-1322.76
-1636.12
10.96
60.46
3
64.79
30.96
-1596.49
71.68
64.79
-1536.3
-1919.4
13.6
71.68
2
76.13
33.67
-1823.38
83.81
76.13
-1748.04
-2203
15.26
83.81
1
84.96
11.27
-2047.27
84.96
84.96
-1958.5
-2479.72
5.72
80.82
CỐT THÉP:
Cốt thép dầm:
Dùng momen cực đại ở mỗi nhịp và trên từng gối để tính toán. Dầm đúc liền khối với bản , xem một phần bản tham gia chịu lực với dầm như là cánh của tiết diện chữ T. Tùy theo momen dương hay âm mà có kể hay không kể cánh vào trong tính toán
Số liệu ban đầu
Bê tông B25 có Rb=14.5(Mpa); Rbt=1.05(Mpa)
Thép nhóm AII có Rs=280(Mpa)
=0.418 , ξR=0.595
Bề rộng tiết diện b=250(mm) và b=300(mm)
Giả thiết a=50 (mm) ho=500-50=450(mm)
Với tiết diện chịu momen âm (gối tựa):
Cánh nằm trong vùng chịu kéo nên bỏ qua, tính như tiết diện chữ nhật có tiết diện hxb. Chiều cao làm việc h0=h - a
Nếu thì từ tính
Diện tích cốt thép được tính theo công thức:
Tính và phải đảm bảo
Với tiết diện chịu momen dương (giữa nhịp):
Cánh nằm trong vùng chịu chịu nén , tham gia chịu lực với sườn . Chiều rộng cánh dưa vào trong tính toán là b’f . Bề rộng cánh b’f không vượt quá một giới hạn nhất định để đảm bảo cánh cùng tham gia chịu lực với sườn .Độ vươn của sải cánh Sc không được lớn hơn 1/6 nhịp dầm và không được lớn hơn các giá trị sau:
Khi có dầm ngang hay khi có bề dày của bản cánh h’f 0.1h thì Sc phải không vươt qua 1/2 khoảng cách thong thủy của hai dầm dọc.
6hf
Ở đây hf chiều cao của cánh , lấy bằng chiều dày của bản=140(mm)
Ta có:
1/6ld = 1/6.8 = 1.17(m)
Một nửa khoảng cách hai mép trong của dầm = 0.5x6.75=3.375(m)
6hf = 6 x 0.14 = 0.84(m)
b’f =b + 2Sc= 0.25 + (2 x 0.84) =1.93(m)
Về mặt tính toán khi trục trung hòa đi qua cánh , tiết diện chữ T được tính như tiết diện chữ nhật có chiều rộng là b’f . Để phân biệt trường hợp trục trung hòa qua cánh và qua sườn , ta tính
=14.5 x 1930 x 500 x ( 450 - 0.5 x 140)
= 8059 x 106 (Nmm) = 8950 (KNm)
Nếu MMf thì trục trung hòa đi qua cánh , việc tính toán được tiến hành như đối với tiết diện chữ nhật (b’f x h)
Nếu M>Mf thì trục trung hòa đi qua sườn, việc tính toán với tiết diện chữ T
Tính
Từ αm tra bảng phụ lục 9 trang 373 [3] ta được ξ . Xác định diện tích cốt thép (As) theo công thức :
Ta có Mmax = 107.05(KNm) BẢNG GIÁ TRỊ CỐT THÉP DẦM
NHỊP A-B
Tầng
Tiết diện
M(KNm)
am
z
Astính(cm2)
Cốt thép
Aschọn(cm2)
m%
9
Đầu nhịp
-152.79
0.1732
0.6411
18.7
5f22
19.05
1.4
Giữa nhịp
107.05
0.1215
0.6233
13.63
4f20
12.56
0.93
Cuối nhịp
-80.32
0.0982
0.6034
10.5
4f20
12.56
0.93
8
Đầu nhịp
-144.09
0.1653
0.6421
17.78
2f25+2f22
17.4
1.26
Giữa nhịp
93.26
0.1059
0.615
12.03
4f20
12.56
0.93
Cuối nhịp
-126.02
0.1446
0.6328
15.78
4f22
15.24
1.12
7
Đầu nhịp
-155.58
0.1766
0.6486
19.03
2f25+3f22
21.22
1.54
Giữa nhịp
97.63
0.1108
0.6177
12.54
4f20
12.56
0.93
Cuối nhịp
-121.96
0.1385
0.6316
15.32
4f22
15.24
1.12
6
Đầu nhịp
-154.05
0.1749
0.6479
18.87
5f22
19.05
1.4
Giữa nhịp
95.29
0.1082
0.6163
12.27
4f20
12.56
0.93
Cuối nhịp
-133.63
0.1517
0.6377
16.03
2f25+2f22
17.4
1.26
5
Đầu nhịp
-158.93
0.1804
0.6502
19.4
5f22
19.05
1.4
Giữa nhịp
93.66
0.1063
0.6153
12.08
4f20
12.56
0.93
Cuối nhịp
-145.6
0.1653
0.6437
17.95
5f22
19.05
1.4
4
Đầu nhịp
-167.2
0.1898
0.654
20.28
2f25+3f22
21.22
1.54
Giữa nhịp
95.41
0.1083
0.6164
12.28
4f20
12.56
0.93
Cuối nhịp
-149.29
0.1695
0.6456
18.35
5f22
19.05
1.4
3
Đầu nhịp
-168.66
0.1915
0.6547
20.44
2f25+3f22
21.22
1.54
Giữa nhịp
94.43
0.1072
0.6158
12.17
4f20
12.56
0.93
Cuối nhịp
-157.02
0.1783
0.6493
19.19
2f25+3f22
21.22
1.54
2
Đầu nhịp
-170.05
0.1937
0.6556
20.65
2f25+3f22
21.22
1.54
Giữa nhịp
93.19
0.1058
0.615
12.02
4f20
12.56
0.93
Cuối nhịp
-164.32
0.1865
0.6527
19.98
2f25+3f22
21.22
1.54
1
Đầu nhịp
-169.59
0.1925
0.6551
20.54
2f25+3f22
21.22
1.54
Giữa nhịp
94.92
0.078
0.6161
12.22
4f20
12.56
0.93
Cuối nhịp
-151.35
0.1718
0.6466
18.57
5f22
19.05
1.4
NHỊP B-C
Tầng
Tiết diện
M(KNm)
am
z
Astính(cm2)
Cốt thép
Aschọn(cm2)
m%
9
Đầu nhịp
-121.69
0.1381
0.6314
15.29
2f25+2f22
17.4
1.26
Giữa nhịp
104.66
0.1188
0.6219
13.35
2f20+2f22
13.8
1.02
Cuối nhịp
-155.51
0.1765
0.6486
19.03
2f25+3f22
21.22
1.54
8
Đầu nhịp
-136.87
0.1554
0.6394
16.98
2f25+2f22
17.4
1.26
Giữa nhịp
99.65
0.1131
0.6189
12.77
2f20+2f22
13.8
1.02
Cuối nhịp
-153.64
0.1744
0.6477
18.82
5f22
1.4
1.78
7
Đầu nhịp
-137.94
0.1566
0.6399
13.1
2f25+2f22
17.4
1.26
Giữa nhịp
101.67
0.1154
0.6201
13.01
2f20+2f22
13.8
1.02
Cuối nhịp
-161.4
0.1832
0.6513
19.66
2f25+3f22
21.22
1.54
6
Đầu nhịp
-154.7
0.1756
0.6482
18.94
5f22
1.4
0.71
Giữa nhịp
97.29
0.1104
0.6175
12.5
2f20+2f22
13.8
1.02
Cuối nhịp
-158.7
0.1802
0.6501
19.38
2f25+3f22
21.22
1.54
5
Đầu nhịp
-164.18
0.1921
0.6549
20.5
2f25+3f22
21.22
1.54
Giữa nhịp
95.96
0.1189
0.6167
12.34
2f20+2f22
13.8
1.02
Cuối nhịp
-95.96
0.1089
0.6567
12.34
2f25+3f22
21.22
1.54
4
Đầu nhịp
-172.93
0.1963
0.6177
20.9
2f25+3f22
21.22
1.54
Giữa nhịp
97.7
0.1109
0.6566
12.55
2f20+2f22
13.8
1.02
Cuối nhịp
-172.18
0.1963
0.6582
20.89
2f25+3f22
21.22
1.54
3
Đầu nhịp
-176.38
0.2002
0.6179
21.26
2f25+3f22
21.22
1.54
Giữa nhịp
97.7
0.1112
0.6579
12.58
2f20+2f22
13.8
1.02
Cuối nhịp
-175.59
0.1993
0.6598
21.18
2f25+3f22
21.22
1.54
2
Đầu nhịp
-179.94
0.2043
0.6178
21.64
2f25+3f22
21.22
1.54
Giữa nhịp
97.84
0.1111
0.6592
12.56
2f20+2f22
13.8
1.02
Cuối nhịp
-178.71
0.2029
0.6554
21.51
2f25+3f22
21.22
1.54
1
Đầu nhịp
-170.08
0.1931
0.6182
20.59
2f25+3f22
21.22
1.54
Giữa nhịp
98.38
0.1117
0.6598
12.63
2f20+2f22
13.8
1.02
Cuối nhịp
-175.74
0.1996
0.658
21.21
2f25+3f22
21.22
1.54
NHỊP C-D
Tầng
Tiết diện
M(KNm)
am
z
Astính(cm2)
Cốt thép
Aschọn(cm2)
m%
10
Đầu nhịp
-1.1
0.0025
0.5176
0.21
2f20
6.27
0.46
Giữa nhịp
12.26
0.0276
0.5587
2.23
2f20
6.27
0.46
Cuối nhịp
-6.07
0.0137
0.5413
11.14
4f20
12.56
0.93
9
Đầu nhịp
-30.88
0.0695
0.5932
5.31
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
4.98
0.0112
0.5374
0.94
2f20
6.27
0.46
Cuối nhịp
-44.73
0.1007
0.6122
17.45
2f25+2f22
17.4
1.26
8
Đầu nhịp
-30.51
0.0678
0.5927
5.25
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
8.49
0.0191
0.5489
1.57
2f20
6.27
0.46
Cuối nhịp
-41.5
0.0935
0.6081
16.96
2f25+2f22
17.4
1.26
7
Đầu nhịp
-37.28
0.084
0.6024
6.31
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
11.81
0.0266
0.5577
2.16
2f20
6.27
0.46
Cuối nhịp
-45.14
0.1017
0.6127
17.51
2f25+2f22
17.4
1.26
6
Đầu nhịp
-36.28
0.0817
0.6011
6.15
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
17.83
0.0402
0.5708
3.18
2f20
6.27
0.46
Cuối nhịp
-40.95
0.0922
0.6074
16.87
2f25+2f22
17.4
1.26
5
Đầu nhịp
-38.63
0.087
0.6043
6.52
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
22.31
0.0502
0.5792
3.93
2f20
6.27
0.46
Cu...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top