Fitzwater

New Member

Download miễn phí Đồ án Chương trình quản lý điểm trường trung học phổ thông





MỤC LỤC
 
PHẦN A: TÌM HIỂU CÔNG NGHỆ
 
Chương I: TÌM HIỂU INTERNET_INTRANET_WORLD WIDE WEB Trang 1
I. Sự phát triển của mạng Internet Trang 1
II. Sự phát triển của mạng Intranet Trang 1
III. Web là gì ? Trang 2
Chương II: TÌM HIỂU NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH JSP Trang 6
I. Cơ chế hoạt động của JSP Trang 6
II. Những điểm nổi bật của JSP Trang 7
III. Mô hình ứng dụng công nghệ JSP Trang 8
1. Mô hình ứng dụng đơn giản Trang 8
2. Mô hình kết hợp với Java Servlet Trang 9
3. Kết hợp với Enterprise JavaBean Trang 9
IV. Các đối tượng cơ bản trong JSP Trang 10
 
Chương III: GIỚI THIỆU VỀ SQL SERVER Trang 12
I. Giới thiệu khái quát SQL Server Trang 12
II. Kiến trúc mạng của SQL Sever Trang 12
III. Các cấu hình cơ bản của SQL Server Trang 15
IV. Transact_SQL Trang 16
V. Kiến trúc của SQL Server Database Trang 17
Chương IV: JDBC VÀ VIỆC KẾT NỐI CƠ SỞ DỮ LIỆU Trang 20
I. Mở đầu Trang 20
II. Kết nối cơ sở dữ liệu Trang 20
1. Các trình điều khiển trong JDBC Trang 20
2. Sử dụng trình điều khiển JDBC kết nối cơ sở dữ liệu Trang 22
 
PHẦN B: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
 
Chương I: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ TÌM HIỂU BÀI TOÁN Trang 27
I. Phân tích hiện trạng Trang 27
II. Các chức năng quản lý Trang 29
III. Mô hình mạng của hệ thống Trang 30
 
 
 
Chương II: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG Trang 31
I. Mô hình chức năng Trang 31
1. Sơ đồ chức năng của sinh viên Trang 31
2. Sơ đồ chức năng của người quản trị Trang 31
II. Sơ đồ ngữ cảnh Trang 32
III. Mô hình xử lý DFD Trang 33
IV. Mô hình thực thể kết hợp ERD Trang 36
V. Chuyển từ mô hình ERD sang mô hình Quan hệ Trang 37
VI. Xác định các mối liên kết Trang 39
VII. Mô tả các ràng buộc Trang 40
VIII. Xáx định các phụ thuộc hàm Trang 45
IX. Từ điển dữ liệu Trang 47
 
Chương III: CÀI ĐẶT CHI TIẾT CÁC BẢNG (TABLES) Trang 50
I. Mô hình quan hệ của hệ thống Trang 50
II. Chi tiết các bảng (tables) Trang 51
 
Chương IV: GIAO DIỆN CHƯƠNG TRÌNH Trang 54
 
Chương V: KẾT LUẬN Trang 91
 
Tài liệu tham khảo Trang 93
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

nhật vào table (bảng dữ liệu) môn học và chi tiết giảng day để quản lý môn học theo học kỳ. Nếu là môn học củ thì chỉ ghi nhận vào table chi tiết đào tạo.
- Quản lý hồ sơ học sinh: cho phép xem danh sách học sinh theo lớp, thêm học sinh, hiệu chỉnh. Những học sinh bỏ học sẽ được đánh dấu xóa trong quá trình học tập(QTHocTap).
- Quản lý điểm học sinh: cho phép xem bảng điểm của lớp theo môn học, nhập điểm, hiệu chỉnh điểm.
- Quản lý giáo viên: Cho phép xem danh sách giáo viên và bảng phân công giáo viên giảng dạy của từng lớp.
II.2. Chức năng báo cáo :
- Báo cáo kết quả học tập của tất cả các lớp trong một niên khoá theo từng học kỳ và cả năm học.
- Báo cáo danh sách học sinh theo loại học lực của từng lớp.
II.3. Chức năng thống kê :
- Thống kê kết quả xếp loại học lực theo từng khối của 1 học kỳ và cả năm học
- Thống kê về số lượng học sinh theo từng khối và toàn trường trong một niên khóa.
- Thống kê số học sinh bỏ học theo từng theo từng khối và toàn trường của một niên khóa.
- Thống kê số học sinh theo loại học lực của từng khối toàn trường.
II.4. Chức năng xem điểm :
- Cho phép xem điểm chi tiết của một môn học theo từng lớp
- Xem kết quả học tập theo từng lớp của học kỳ và cả năm học.
- Xem các báo cáo và thống kê
II.5. Góp ý:
Giáo viên, học sinh và phụ huynh học sinh có thể tham gia trao đổi góp ý đối với nhà trường các vấn đề về học tập nhăm nâng cao chất lượng.
III.MÔ HÌNH MẠNG CỦA HỆ THỐNG:
Web Server
Trình biên dịch JSP
Thông tin yêu cầu
BROWSER
(Web Client)
Kết quả yêu cầu
File .jsp
Client
Server
CHƯƠNG II :
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
-------&------
I. MÔ HÌNH CHỨC NĂNG:
I.1. Sơ đồ chức năng của học sinh:
HỌC SINH
Xem thông tin về hồ sơ học sinh, lớp, môn
Xem báo cáo
Góp ý
Xem điểm chi tiết theo lớp của từng môn
Xem một số thống kê
I.2. Sơ đồ chức năng của người quản trị (người quản lý hệ thống)
QUẢN TRỊ
Quản lý lớp học
Quản lý môn học
Quản lý QT học tập
Quản lý QT giảng dạy
Quản lý học sinh
Quản lý điểm
Kiểm tra Username và Password
Báo cáo
Thống kê
Trả lời các góp ý
II. SƠ ĐỒ NGỮ CẢNH (Context Diagram)
Chương trình quản lý điểm trường THPT
Y/c xem điểm chi tiết
Cập nhật thông tin
Y/c xem kết quả học tập
Yêu cầu báo cáo
Y/c xem hồ sơ học sinh, lớp, môn, giáo viên
QUẢN
TRỊ
HỌC
SINH
Yêu cầu thống kê
Y/c xem và tham gia góp ý
Đáp ứng yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu
III. MÔ HÌNH XỬ LÝ DFD :
Mức 1:
Kết quả cập nhật
1
Xem thông tin
Yêu cầu xem điểm
HỌC SINH
Kết quả điểm
Thông tin học sinh yêu cầu
Kết quả yêu cầu
2
Quản lý thông tin
Cập nhật thông tin
QUẢN TRỊ
Mức 2: Chi tiết quá trình xem điểm của sinh viên
NIÊN KHÓA
HỌC KỲ
1.1
Nhận yêu cầu xem báo cáo kết quả
1.1
Nhận yêu cầu xem điểm chi tiết
Yêu cầu xem kêt quả của lớp
LỚP HỌC
Yêu cầu xem điểm môn học
LỚP HỌC
MÔN HỌC
Bảng kết quả của lớp
Điểm môn học
LOẠI ĐIỂM
MÔN HỌC
LẦN KIỂM TRA
ĐIỂM
HỌC KỲ
ĐIỂM
HỌC SINH
Học Sinh
Điểm cả học kỳ
Biểu đồ thống kê
Đáp ưng yêu cầu
Yêu cầu được tham gia diễn đàn
Yêu cầu xem điểm học kỳ
Yêu cầu xem thống kê
1.1
Nhận yêu cầu xem thống kê
1.1
Nhận yêu cầu xem hồ sơ học sinh
NIÊN KHÓA
1.1
Nhận yêu cầu tham gia góp ý
KHỐI
HỌC SINH
LỚP HỌC
GopY
Chi tiết quá trình quản lý của nhà quản trị :
QTHocTap
Thông tin mới
2.1
cập nhật môn học
2.1
Cập nhật
QT
GD
Thông tin cũ
QTGiangDay
TT môn học cũ
TT môn học mới
Thông tin cũ
Thông tin mới
2.1
CN QT HT
QT giảng dạy
Thông tin môn học
QT học tập
MÔN HỌC
2.1
cập nhật
học sinh
2.1
Cập nhật lớp
Thông tin học sinh
Thông tin lớp học
QUẢN TRỊ
TT lớp mới
Thông tin điểm học sinh
Điều kiện báo cáo
TT lớp cũ
TT học sinh cũ
TT học sinh mới
LỚP
Yêu cầu thống kê
NIÊN KHÓA
2.1
cập nhật điểm
SINH VIÊN
2.1
Thống kê
2.1
Báo cáo
LỚP
MÔN HỌC
HỌC KỲ
KHÔI
LOAI ĐIỂM
LỚP
LẦN KT
ĐIỂM
SINH VIÊN
ĐIỂM
MÔN HỌC
IV. MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP ERD :(Entity Relationship Diagram)
HỌC SINH
(1, N)
(1,N)
CTDIEM
QTHỌC TẬP
GIÁO VIÊN
(1, N)
MÔN HỌC
(1, N)
(1, N)
(1, N)
GVMon
QTGIANG DẠY
LỚP
(1, N)
(1,N)
V.CHUYỂN TỪ MÔ HÌNH ERD SANG MÔ HÌNH QUAN HỆ :
V.1.Thực thể lớp học :
LOP(MaNK,MaKH,MaLOP, TENLOP)
Mỗi lớp là một bộ duy nhất để phân biệt lớp học này và lớp học khác, có tên lớp xác định. Mỗi lớp thuộc về một khối và một niên khóa duy nhất.
KÝ HIỆU
TÊN GỌI
DIỄN GIẢI
MaNK
MaNK
Mã niên khóa
MaKH
Mã khối
Mỗi lớp thuộc về một khối duy nhất
MaLOP
Mã lớp
Mỗi lớp có một mã lớp duy nhất
TenLop
Tên lớp
Mỗi lớp học có một tên lớp xác định
V2.Thực thể môn học :
MonHoc(MaMH, TENMH, MaHK)
Mỗi môn học có một mã môn học duy nhất dùng để phân biệt giữa môn học này và môn học khác, có tên môn học xác định.
KÝ HIỆU
TÊN GỌI
DIỄN GIẢI
MaMH
Mã môn học
Mỗi môn học có một mã môn học để phân biệt môn học này và môn học khác
TenMon
Tên môn học
Mỗi môn học có một tên môn học xác định
MaHK
Mã học kỳ
V.3.Thực thể giáo viên :
GiaoVien (MaGV, TenGiaoVien, ChucVu, UserName, PassWord)
Mỗi giáo viên có một mã giáo viên duy nhất dùng để phân biệt giữa giáo viên này vàgiáo viên khác, có tên môn học xác định.
KÝ HIỆU
TÊN GỌI
DIỄN GIẢI
MaGV
Mã giáo viên
Mỗi giáo viên có một mãgiáo viên duy nhất
TenGiaoVien
Tên giáo viên
Họ và tên giáo viên
ChucVu
Chức vụ
UserName
Tên
PassWord
Mật khẩu
Mỗi giáo viên có một Password để đăng nhập hệ thống
V.4. Thực thể học sinh :
HocSinh(MaHS, HoTen, NamSinh, Nu, NoiSinh, DiaChi, HoTenCha, HoTenMe, GhiChu)
Mỗi học sinh có một mã học sinh duy nhất không được trùng để phân biệt giữa học sinh này với học sinh khác.
KÝ HIỆU
TÊN GỌI
DIỄN GIẢI
MaHS
Mã sinh
Mỗi học sinh có một mã học sinh duy nhất
HoTen
Họ tên
Họ tên và chữ lót của học sinh
NamSinh
Năm sinh
Ngày tháng năm sinh
Nu
nữ
Giới tính của học sinh
NoiSinh
Nơi sinh
DiaChi
Địa chỉ
Địa chỉ dùng để liên lạc
HOTENCHA
Họ tên cha
Họ tên và chữ lót của cha
HOTENME
Họ tên mẹ
Họ tên và chữ lót của mẹ
NamTS
Năm vào trường
UserName
Tên
PassWord
Mật khẩu
GHICHU
Ghi chú
V.5. Thực thể chi tiết học tập :
QTHocTap(MaNK, MaKH, MaLOP, MaHS, HienTrang)
Quá trình học tập được xác định bởi mã niên khóa, mã khối, mã lớp và mã học sinh. để xác định xem một học lớp nào trong một niên khóa nhất định.
KÝ HIỆU
TÊN GỌI
DIỄN GIẢI
MaNK
Mã niên khóa
Để xác định niên khóa
MaKH
Mã khối
MaLOP
Mã lớp
Để xác đinh lớp
MaHS
Mã học sinh
Để xác định học sinh duy nhất
HienTrang
Hiện trạng
V.6. Thực thể chi tiết giảng day :
QTGiangDay (MaGV, MaMH, MaNK, MaKH, MaLop)
Quá trình giảng dạy được xác định bởi mã giáo viên, mã môn học, Mã niên khóa, mã khối và mã lớp. để xác định xem một giáo viên dạy môn gì của những lớp nào.
KÝ HIỆU
TÊN GỌI
DIỄN GIẢI
MaGV
Mã giáo viên
Mã giáo viên để xác định giáo viên
MaMH
Mã môn học
Mã môn học để xác định thuôc môn học nào
MaNK
Mã niên khóa
MaKH
Mã khối
MaLop
Mã lớp
Để xác đinh lớp
V.7. Thực thể chi tiết điểm :
CTDiem(MaNK, Malop, MaMH, MaLD, MaLKT, MaHS , DIEM)
Mỗi môn học có một môn học có nhiều loại đi...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top