25986_25986
New Member
Download Đề tài Công tác hạch toán tại lâm trường Chiêm Hoá
MỤC LỤC
Lời mở đầu 1
Phần I: khái quát đặc điểm chung của Lâm Trường Chiêm hoá 2
1. Sơ lược về sự hình thành và phát triển của Lâm Trường Chiêm Hoá 2
2. Tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp 3
2.1. Tổng số cán bộ công nhân viên của đơn vị 3
2.2. Đặc điểm hệ thống tổ chức quản lý của Lâm Trường 4
3. Tổ chức bộ máy kế toán của Lâm Trường 5
3.1. Sơ đồ bộ máy kế toán của Lâm Trường 6
3.2. Tổ chức vận dụng hình thức kế toán 7
4. Quy trình trồng rừng của Lâm Trường Chiêm Hoá 9
5. Một số chỉ tiêu cơ bản của Lâm Trường 9
Phần II: Công việc hạch toán 10
Chương I: Quá trình hạch toán chủ yếu tại Lâm Trường Chiêm hoá 10
A. Phương pháp kế toán quá trình cung cấp 10
I. Kế toán hạch toán nguyên vật liệu 10
II. Kế toán hạch toán công cụ công cụ 15
B. Kế toán quá trình sản xuất 18
I. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 18
II. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp 19
III. Hạch toán chi phí sản xuất chung 24
IV. Kế toán giá thành sản phẩm 26
C. Kế toán quá trình tiêu thụ 29
D. Kế toán xác định kết quả 33
I. Hạch toán chi phí bán hàng và chi phí QLDN 34
1. Chi phí bán hàng 34
2. Chi phí quản lý doanh nghiệp 35
II. Hạch toán chi phí thu nhập hoạt động khác 37
1. Thu nhập hoạt động khác 37
2. Chi phí hoạt động khác 39
III. Xác định kết quả kinh doanh 41
Chương II: Kế toán các nghiệp vụ khác 44
A. Kế toán vốn bằng tiền 44
1. Kế toán tiền mặt 44
2. Kế toán tiền gửi ngân hàng 49
B. Kế toán thuế 53
I. Thuế giá trị gia tăng 54
II. Thuế thu nhập doanh nghiệp 56
Chương III: Lập báo cáo tài chính và phân tích một số chỉ tiêu về tình hình tài chính của doanh nghiệp. 60
A. Báo cáo tài chính 60
I. Bảng cân đối kế toán 60
II. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 61
III. Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát thực trạng tài chính và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp 65
1. Bố trí cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn 65
2. Khả năng thanh toán 65
3. Tỉ suất sinh lời 66
4. Nhận xét 68
Chương IV: Đánh giá - kết luận 69
I. Đánh giá khái quát tình hình và phương pháp tổ chức như sau: 69
1. Ưu điểm: 69
2. Một số vấn đề tồn tại 70
II. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán ở Lâm Trường Chiêm Hoá. 71
III. Đánh giá nhận xét giữa lí luận và thực tế 72
IV. Những kiến nghị đối với nhà trường về nội dung chương trình và phương pháp tổ chức. 73
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Diễn giải
TK
ĐƯ
Ghi Nợ TK
Số hiệu
N-T
….
Số luỹ kế từ năm 2000 đến 2005
740.733.284
23/11
9
23/11
Xuất CCDC phục vụ PXSX
153
1.776.000
31/12
50
31/12
Lương phải trả cho nhân viên PX
334
376.618.300
Cộng
1.464.141.600
IV. Kế toán giá thành sản phẩm
- Căn cứ vào việc tập hợp các khoản chi phí như: chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, kế toán lập thể tính giá thành.
- Lâm trường Chiêm Hoá với việc trồng và kinh doanh gỗ nguyên liệu giấy thì khi sản xuất, khai thác được bao nhiêu sản phẩm thì xuất bán bấy nhiêu sản phẩm vì vậy không có số lượng sản phẩm dở dang mà chỉ có số lượng sản phẩm hoàn thành là 21.357,35m3.
- Do qui trình sản xuất từ khâu giao hàng, chăm sóc đến khi khai thác dài do đó việc tập hợp chi phí liên quan cũng phải tập hợp của các năm đó lại.
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số: S36-DN
THẺ TÍNH GIÁ THÀNH
Năm 2006
- Tên sản phẩm: Gỗ nguyên liệu giấy
- Số lượng sản phẩm hoàn thành: 21.357,35m3
STT
Chỉ tiêu
Số tiền
Chia ra
621
622
627
1
Chi phí dở dang đầu kỳ
2
Chi phí phát sinh trong kỳ
6.857.434.400
2.251.052.400
3.142.250.200
1.454.141.800
3
Chi phí dở dang cuối kỳ
4
Giá thành sản phẩm hoàn thành
6.857.434.400
2.251.052.400
3.142.250.200
1.454.141.800
5
Giá thành đơn vị
321.081
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số: S02a -DN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 07
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Chứng từ
Nội dung
Số hiệu tài khoản
Số tiền
SH
N-T
Nợ
Có
K/c chi phí NVL trực tiếp
154
621
2.251.042.400
K/c chi phí NC trực tiếp
154
622
3.142.250.200
K/c chi phí sản xuất chung
154
627
1.464.141.800
Tổng cộng
6.857.434.200
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số: S02C1-DN
SỔ CÁI
Năm 2006
Tên tài khoản: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang - số hiệu: 154
N-T
ghi sổ
Chứng từ GS
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
Số hiệu
N-T
Nợ
Có
Số dư đầu năm
0
31/12
31/12
K/c chi phí NVL trực tiếp
621
2.251.042.400
31/12
31/12
K/c chi phí NC trực tiếp
622
3.142.250.200
31/12
31/12
K/c chi phí sản xuất chung
627
1.464.141.800
Cộng
6.857.434.200
2.000.000.000
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số: S38-DN
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Tài khoản: 154
Đối tượng:
N-T
ghi sổ
Chứng từ GS
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số PS
Số dư
Số hiệu
N-T
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
31/12
31/12
K/c chi phí NVLTT
621
2.251.042.400
K/c chi phí NCTT
622
3.142.250.200
K/c chi phí SXC
627
1.464.141.800
Cộng
Số dư cuối kỳ
6.857.434.400
2.000.000.000
C. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH TIÊU THỤ
- Lâm trường Chiêm Hoá áp dụng cách bán hàng trực tiếp (bán thẳng) sản phẩm (gỗ). Sau khi khai thác bán thẳng cho khách hàng chứ không về nhập kho.
- Phương pháp xác định giá bán được xác định theo giá cả của thị trường hiện thời sao cho phù hợp
Giá bán = Lợi nhuận + Giá vốn hàng bán + Chi phí liên quan
- cách thu tiền hàng chủ yếu của doanh nghiệp là thời gian khoảng từ 10 đến 15 ngày sau khi đã giao nhận hàng
- Trình tự luân chuyển chứng từ
Hoá đơn GTGT
Sổ chi tiết
bán hàng 632
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK 511, 632
- Giá vốn của hàng bán được xác định ước lượng như sau:
Giá vốn = doanh thu - lợi nhuận - chi phí
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI
Ghi Có: Tài khoản S11 từ ngày 1 đến ngày 10 tháng 11 năm 2006
Chứng từ gốc
Nội dung
Số tiền ghi Nợ
Số tiền ghi Có
Số
N-T-N
131
111
112
38
1/11/06
Doanh thu bán gỗ
50.000.000
50.000.000
…
….
……..
….
…..
…..
….
85
9/11
Doanh thu bán gỗ
100.000.000
100.000.000
6072168
10/11
Doanh thu bán gỗ
18.587.700
Tổng cộng
475.000.000
100.000.000
195.000.000
Gồm có………chứng từ kèm theo Trưởng phòng kế toán Kế toán vật tư
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số: S02a -DN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 08
Ngày 10 tháng 11 năm 2006
Nội dung
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Doanh thu bán gỗ
111
511
180.000.000
Doanh thu bán gỗ
112
511
195.000.000
Error! Not a valid link.
131
511
180.000.000
Tổng cộng
475.000.000
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số: S02C1-DN
SỔ CÁI
Năm 2006
Tên tài khoản doanh thu bán hàng - số hiệu: 511
N-T
ghi sổ
Chứng từ GS
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
Số hiệu
N-T
Nợ
Có
10/11
10/11
Doanh thu bán hàng
131
180.000.000
10/11
10/11
Doanh thu bán hàng
111
100.000.000
10/11
10/11
Error! Not a valid link.
112
195.000.000
….
….
….
….
….
….
….
Tổng cộng:
K/c 911
911
7.038.894.400
7.038.894.400
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số:S35-DN
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm: Gỗ NLG 481 loại A
Năm 2006
Ngày
ghi sổ
C-Từ GS
Diễn giải
TK ĐƯ
Doanh thu
Các khoản giảm trừ
Số
Ngày
SL
Đ.giá
TT
Thuế
10/11
10/11
Doanh thu bán hàng
131
44,68
278.000
12.421.000
…
….
….
…
….
….
…
….
….
Tổng cộng
4.890.760.000
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
4.890.760.000
4.000.000.000
890.760.000
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ VỐN
Ghi Nợ TK 632 từ ngày 1 đến ngày 10 tháng 11 năm 2006
Chứng từ gốc
Nội dung
Số tiền ghi Nợ
Số tiền ghi Có
Số
N-T-N
38
11/11/06
Giá vốn hàng bán của gỗ
38.000.000
38.000.000
….
….
…
….
….
85
9/11/06
Giá vốn hàng bán của gỗ
90.000.000
90.000.000
8072168
10/11/06
Giá vốn hàng bán của gỗ
16.000.000
16.000.000
Tổng cộng
400.000.000
Gồm có………chứng từ kèm theo Trưởng phòng kế toán Kế toán vật tư
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số: S02a-DN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 09
Ngày 10 tháng 11 năm 2006
Nội dung
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Giá vốn hàng bán
632
154
400.000.000
…
….
…
…
Tổng cộng
400.000.000
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số: S02C1-DN
SỔ CÁI
Năm 2006
Tên tài khoản giá vốn hàng bán số hiệu 632
N-T
ghi sổ
Chứng từ GS
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
Số hiệu
N-T
Nợ
Có
10/11
0072168
10/11
Giá vốn hàng bán
154
400.000.000
…
….
….
…
….
…
…
Tổng cộng:
K/c để xác định kết quả kinh doanh
911
5.103.849.700
5.103.849.700
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số: S36-DN
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Tài khoản: 632
Tên sản phẩm: gỗ nguyên liệu giấy (NLG loại A)
N-T
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Ghi Nợ TK
Số
N-T
Tổng số tiền
10/11
0072168
10/11
Giá vốn hàng bán
400.000.000
…
…
…
…
…
…
Cộng
4.980.000.000
D. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
* Thời điểm xác định kết quả của Lâm Trường vào cuối năm
- Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả tài chính cuối cùng của doanh nghiệp trong 1 thời kỳ kinh doanh nhất định. Vì vậy việc so sánh giữa tổng thu nhập và tổng chi phí của mọi hoạt động của doanh nghiệp như kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động khác được biểu hiện bằng các chỉ tiêu lãi, lỗ.
I. Hạch toán chi phí bán hàng và chi phí QLDN
1. Chi phí bán hàng
- Tài khoản kế toán sử dụng là tài khoản 641 "chi phí bán hàng" dùng để phản ánh các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cung cấp bao gồm các chi phí nhân viên bán hàng, chi phí công cụ bán hàng….
- Trình tự ghi sổ
Chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ
S
Download Đề tài Công tác hạch toán tại lâm trường Chiêm Hoá miễn phí
MỤC LỤC
Lời mở đầu 1
Phần I: khái quát đặc điểm chung của Lâm Trường Chiêm hoá 2
1. Sơ lược về sự hình thành và phát triển của Lâm Trường Chiêm Hoá 2
2. Tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp 3
2.1. Tổng số cán bộ công nhân viên của đơn vị 3
2.2. Đặc điểm hệ thống tổ chức quản lý của Lâm Trường 4
3. Tổ chức bộ máy kế toán của Lâm Trường 5
3.1. Sơ đồ bộ máy kế toán của Lâm Trường 6
3.2. Tổ chức vận dụng hình thức kế toán 7
4. Quy trình trồng rừng của Lâm Trường Chiêm Hoá 9
5. Một số chỉ tiêu cơ bản của Lâm Trường 9
Phần II: Công việc hạch toán 10
Chương I: Quá trình hạch toán chủ yếu tại Lâm Trường Chiêm hoá 10
A. Phương pháp kế toán quá trình cung cấp 10
I. Kế toán hạch toán nguyên vật liệu 10
II. Kế toán hạch toán công cụ công cụ 15
B. Kế toán quá trình sản xuất 18
I. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 18
II. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp 19
III. Hạch toán chi phí sản xuất chung 24
IV. Kế toán giá thành sản phẩm 26
C. Kế toán quá trình tiêu thụ 29
D. Kế toán xác định kết quả 33
I. Hạch toán chi phí bán hàng và chi phí QLDN 34
1. Chi phí bán hàng 34
2. Chi phí quản lý doanh nghiệp 35
II. Hạch toán chi phí thu nhập hoạt động khác 37
1. Thu nhập hoạt động khác 37
2. Chi phí hoạt động khác 39
III. Xác định kết quả kinh doanh 41
Chương II: Kế toán các nghiệp vụ khác 44
A. Kế toán vốn bằng tiền 44
1. Kế toán tiền mặt 44
2. Kế toán tiền gửi ngân hàng 49
B. Kế toán thuế 53
I. Thuế giá trị gia tăng 54
II. Thuế thu nhập doanh nghiệp 56
Chương III: Lập báo cáo tài chính và phân tích một số chỉ tiêu về tình hình tài chính của doanh nghiệp. 60
A. Báo cáo tài chính 60
I. Bảng cân đối kế toán 60
II. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 61
III. Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát thực trạng tài chính và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp 65
1. Bố trí cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn 65
2. Khả năng thanh toán 65
3. Tỉ suất sinh lời 66
4. Nhận xét 68
Chương IV: Đánh giá - kết luận 69
I. Đánh giá khái quát tình hình và phương pháp tổ chức như sau: 69
1. Ưu điểm: 69
2. Một số vấn đề tồn tại 70
II. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán ở Lâm Trường Chiêm Hoá. 71
III. Đánh giá nhận xét giữa lí luận và thực tế 72
IV. Những kiến nghị đối với nhà trường về nội dung chương trình và phương pháp tổ chức. 73
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
Chứng từ GSDiễn giải
TK
ĐƯ
Ghi Nợ TK
Số hiệu
N-T
….
Số luỹ kế từ năm 2000 đến 2005
740.733.284
23/11
9
23/11
Xuất CCDC phục vụ PXSX
153
1.776.000
31/12
50
31/12
Lương phải trả cho nhân viên PX
334
376.618.300
Cộng
1.464.141.600
IV. Kế toán giá thành sản phẩm
- Căn cứ vào việc tập hợp các khoản chi phí như: chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, kế toán lập thể tính giá thành.
- Lâm trường Chiêm Hoá với việc trồng và kinh doanh gỗ nguyên liệu giấy thì khi sản xuất, khai thác được bao nhiêu sản phẩm thì xuất bán bấy nhiêu sản phẩm vì vậy không có số lượng sản phẩm dở dang mà chỉ có số lượng sản phẩm hoàn thành là 21.357,35m3.
- Do qui trình sản xuất từ khâu giao hàng, chăm sóc đến khi khai thác dài do đó việc tập hợp chi phí liên quan cũng phải tập hợp của các năm đó lại.
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số: S36-DN
THẺ TÍNH GIÁ THÀNH
Năm 2006
- Tên sản phẩm: Gỗ nguyên liệu giấy
- Số lượng sản phẩm hoàn thành: 21.357,35m3
STT
Chỉ tiêu
Số tiền
Chia ra
621
622
627
1
Chi phí dở dang đầu kỳ
2
Chi phí phát sinh trong kỳ
6.857.434.400
2.251.052.400
3.142.250.200
1.454.141.800
3
Chi phí dở dang cuối kỳ
4
Giá thành sản phẩm hoàn thành
6.857.434.400
2.251.052.400
3.142.250.200
1.454.141.800
5
Giá thành đơn vị
321.081
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số: S02a -DN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 07
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Chứng từ
Nội dung
Số hiệu tài khoản
Số tiền
SH
N-T
Nợ
Có
K/c chi phí NVL trực tiếp
154
621
2.251.042.400
K/c chi phí NC trực tiếp
154
622
3.142.250.200
K/c chi phí sản xuất chung
154
627
1.464.141.800
Tổng cộng
6.857.434.200
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số: S02C1-DN
SỔ CÁI
Năm 2006
Tên tài khoản: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang - số hiệu: 154
N-T
ghi sổ
Chứng từ GS
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
Số hiệu
N-T
Nợ
Có
Số dư đầu năm
0
31/12
31/12
K/c chi phí NVL trực tiếp
621
2.251.042.400
31/12
31/12
K/c chi phí NC trực tiếp
622
3.142.250.200
31/12
31/12
K/c chi phí sản xuất chung
627
1.464.141.800
Cộng
6.857.434.200
2.000.000.000
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số: S38-DN
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Tài khoản: 154
Đối tượng:
N-T
ghi sổ
Chứng từ GS
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số PS
Số dư
Số hiệu
N-T
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
31/12
31/12
K/c chi phí NVLTT
621
2.251.042.400
K/c chi phí NCTT
622
3.142.250.200
K/c chi phí SXC
627
1.464.141.800
Cộng
Số dư cuối kỳ
6.857.434.400
2.000.000.000
C. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH TIÊU THỤ
- Lâm trường Chiêm Hoá áp dụng cách bán hàng trực tiếp (bán thẳng) sản phẩm (gỗ). Sau khi khai thác bán thẳng cho khách hàng chứ không về nhập kho.
- Phương pháp xác định giá bán được xác định theo giá cả của thị trường hiện thời sao cho phù hợp
Giá bán = Lợi nhuận + Giá vốn hàng bán + Chi phí liên quan
- cách thu tiền hàng chủ yếu của doanh nghiệp là thời gian khoảng từ 10 đến 15 ngày sau khi đã giao nhận hàng
- Trình tự luân chuyển chứng từ
Hoá đơn GTGT
Sổ chi tiết
bán hàng 632
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK 511, 632
- Giá vốn của hàng bán được xác định ước lượng như sau:
Giá vốn = doanh thu - lợi nhuận - chi phí
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI
Ghi Có: Tài khoản S11 từ ngày 1 đến ngày 10 tháng 11 năm 2006
Chứng từ gốc
Nội dung
Số tiền ghi Nợ
Số tiền ghi Có
Số
N-T-N
131
111
112
38
1/11/06
Doanh thu bán gỗ
50.000.000
50.000.000
…
….
……..
….
…..
…..
….
85
9/11
Doanh thu bán gỗ
100.000.000
100.000.000
6072168
10/11
Doanh thu bán gỗ
18.587.700
Tổng cộng
475.000.000
100.000.000
195.000.000
Gồm có………chứng từ kèm theo Trưởng phòng kế toán Kế toán vật tư
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số: S02a -DN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 08
Ngày 10 tháng 11 năm 2006
Nội dung
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Doanh thu bán gỗ
111
511
180.000.000
Doanh thu bán gỗ
112
511
195.000.000
Error! Not a valid link.
131
511
180.000.000
Tổng cộng
475.000.000
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số: S02C1-DN
SỔ CÁI
Năm 2006
Tên tài khoản doanh thu bán hàng - số hiệu: 511
N-T
ghi sổ
Chứng từ GS
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
Số hiệu
N-T
Nợ
Có
10/11
10/11
Doanh thu bán hàng
131
180.000.000
10/11
10/11
Doanh thu bán hàng
111
100.000.000
10/11
10/11
Error! Not a valid link.
112
195.000.000
….
….
….
….
….
….
….
Tổng cộng:
K/c 911
911
7.038.894.400
7.038.894.400
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số:S35-DN
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm: Gỗ NLG 481 loại A
Năm 2006
Ngày
ghi sổ
C-Từ GS
Diễn giải
TK ĐƯ
Doanh thu
Các khoản giảm trừ
Số
Ngày
SL
Đ.giá
TT
Thuế
10/11
10/11
Doanh thu bán hàng
131
44,68
278.000
12.421.000
…
….
….
…
….
….
…
….
….
Tổng cộng
4.890.760.000
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
4.890.760.000
4.000.000.000
890.760.000
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ VỐN
Ghi Nợ TK 632 từ ngày 1 đến ngày 10 tháng 11 năm 2006
Chứng từ gốc
Nội dung
Số tiền ghi Nợ
Số tiền ghi Có
Số
N-T-N
38
11/11/06
Giá vốn hàng bán của gỗ
38.000.000
38.000.000
….
….
…
….
….
85
9/11/06
Giá vốn hàng bán của gỗ
90.000.000
90.000.000
8072168
10/11/06
Giá vốn hàng bán của gỗ
16.000.000
16.000.000
Tổng cộng
400.000.000
Gồm có………chứng từ kèm theo Trưởng phòng kế toán Kế toán vật tư
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số: S02a-DN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 09
Ngày 10 tháng 11 năm 2006
Nội dung
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Giá vốn hàng bán
632
154
400.000.000
…
….
…
…
Tổng cộng
400.000.000
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số: S02C1-DN
SỔ CÁI
Năm 2006
Tên tài khoản giá vốn hàng bán số hiệu 632
N-T
ghi sổ
Chứng từ GS
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
Số hiệu
N-T
Nợ
Có
10/11
0072168
10/11
Giá vốn hàng bán
154
400.000.000
…
….
….
…
….
…
…
Tổng cộng:
K/c để xác định kết quả kinh doanh
911
5.103.849.700
5.103.849.700
Sở NN và PTNT - TQ
Lâm Trường Chiêm Hoá
Mẫu biểu số: S36-DN
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Tài khoản: 632
Tên sản phẩm: gỗ nguyên liệu giấy (NLG loại A)
N-T
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Ghi Nợ TK
Số
N-T
Tổng số tiền
10/11
0072168
10/11
Giá vốn hàng bán
400.000.000
…
…
…
…
…
…
Cộng
4.980.000.000
D. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
* Thời điểm xác định kết quả của Lâm Trường vào cuối năm
- Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả tài chính cuối cùng của doanh nghiệp trong 1 thời kỳ kinh doanh nhất định. Vì vậy việc so sánh giữa tổng thu nhập và tổng chi phí của mọi hoạt động của doanh nghiệp như kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động khác được biểu hiện bằng các chỉ tiêu lãi, lỗ.
I. Hạch toán chi phí bán hàng và chi phí QLDN
1. Chi phí bán hàng
- Tài khoản kế toán sử dụng là tài khoản 641 "chi phí bán hàng" dùng để phản ánh các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cung cấp bao gồm các chi phí nhân viên bán hàng, chi phí công cụ bán hàng….
- Trình tự ghi sổ
Chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ
S