Download Đề tài Công tác tổ chức hạch toán kế toán tại công ty xây lắp và tư vấn đầu tư công nghiệp thực phẩm
MỤC LỤC
Lời nói đầu 1
PHẦN I
ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH
DOANH VÀ CÔNG TÁC TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TY XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ
CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM 3
1. Quá trình hình thành và phát triển 3
1. Chức năng, nhiệm vụ công ty xây lắp và tư vấn đầu tư
Công Nghiệp Thực Phẩm 3
3. Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh 4
4. Bộ máy quản lý của công ty xây lắp và tư vấn đầu tư CNTP 5
5. Công tác tổ chức kế toán tại công ty 7
6. hình thức sổ kế toán tại công ty 9
PHẦN II
SỐ LIỆU TẠI CÔNG TY XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN
ĐẦU TƯ CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
QUÍ I/2001
A. SỐ DƯ ĐẦU KỲ CỦA CÁC TÀI KHOẢN 12
B. CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRONG QUÝ 12
I. CÁC NGHIỆP VỤ 12
II. ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ 18
C. SỐ DƯ CUỐI KỲ CỦA CÁC TÀI KHOẢN 33
CHƯƠNG I
KẾ TOÁN TÀI SẢN CÔC ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU HAO TSCĐ
I. ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI TSCĐ TRONG CÔNG TY 45
1. Đặc điểm 45
2. Phân loại tài sản cố định 45
3. Các chứng từ và sổ sách dùng để quản lý TSCĐ trong công ty 45
II. HẠCH TOÁN TSCĐ 46
1. Tài sản cố định 46
III. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG QUÝ 47
CHƯƠNG II
KẾ TOÁN THU MUA, NHẬP XUẤT VÀ DỰ TRỮ
NGUYÊN VẬT LIỆU
I. ĐẶC ĐIỂM NGHUYÊN VẬT LIỆU TRONG CÔNG TY 64
1. Đặc điểm 64
2. Phân loại vật liêu 64
3. Các chứng từ sổ sách quản lý nguyên vật liệu trong công ty 64
II. HẠCH TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU 64
1. Tài khoản sử dụng 65
III. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ TRONG CÔNG TY 65
CHƯƠNG III
KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG (TIỀN LƯƠNG )
I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TIỀN LƯƠNG TRONG CÔNG TY 80
1. Phương pháp 80
2. Các chứng từ cho nghiệp vụ tiền lương 81
II. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CỦA CÔNG TY 81
CHƯƠNG IV
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
I. ĐỐI TƯỢNG TẬP HỢP CHI PHÍ CỦA DOANH NGHIỆP 92
II. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
CỦA CÔNG TY 92
1. Phương pháp tập hợp 92
2. Tài khoản sử dụng 92
3. Tính giá thành công trình Que hàn Việt Đức 93
CHƯƠNG V
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
I. HẠCH TOÁN CÁC LOẠI TIỀN TẠI CÔNG TY 98
1. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán 98
2. Các sổ sách hạch toán tại công ty 98
3. Một số nghiệp vụ phát sinh trong kỳ 99
CHƯƠNG VI
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ THANH TOÁN
I. NGHIỆP VỤ THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN 115
1. Tài khoản sử dụng 115
2. Nội dung và kết cấu 115
II. NGHIỆP VỤ THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA 116
1. Tài khoản sử dụng 116
2. kết cấu và nội dung TK131 – Phải thu của khách hàng 116
III. CÁC KHOẢN THANH TOÁN VỚI NHÀ NƯỚC 116
1. Tài khoản sử dụng 116
2. Kết cấu và nội dung ghi chép 116
IV. HẠCH TOÁN THANH TOÁN TẠM ỨNG 117
1. Tài khoản sử dụng 117
2. Kết cấu và nội dung TK141 – Tạm ứng 117
V. HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN KHÁC 117
1. Tài khoản sử dụng 117
2. Kết cấu và nội dung của tài khoản 117
VI. CÁC SỔ SÁCH HẠCH TOÁN TẠI CÔNG TY XÂY LẮP VÀ
TƯ VẤN ĐẦU TƯ CNTP 117
CHƯƠNG VII
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNGNGHIỆP VỤ TÀI CHÍNH VÀ
BẤT THƯỜNG
I. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG VÀ PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN 129
1. Thu nhập hoạt động tài chính và hoạt động bất thường 129
2. Chi phí hoạt động tài chính và hoạt động bất thường 129
II. SỔ SÁCH HẠCH TOÁN 129
III. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ 129
CHƯƠNG VIII
KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ CHI TIẾT CÁC NGUỒN VỐN
I. HẠCH TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU 135
1. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán 135
II. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ 135
CHƯƠNG IX
CÔNG TÁC QUYẾT TOÁN THANH TOÁN TẠI CÔNG TY
XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ CNTP
I. PHƯƠNG PHÁP VÀ TRÌNH TỰ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ 139
1. Tài khoản sử dụng và trình tự hạch toán 139
2. Tài khoản 641, 642 – chi phí BH và chi phí QLDN 139
3. Phương pháp hạch toán và sổ sách hạch toán kinh doanh tại công ty 140
CHƯƠNG X
KẾ TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
I. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP CÁC BÁO CÁO
TÀI CHÍNH 144
1. Bảng cân đối kế toán 146
2. Báo cáo kết quả kinh doanh 151
3. Thuyết minh báo cáo tài chính 158
4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 164
PHẦN III
MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ
CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
I. ĐÁNH GIÁ CHUNG 169
II. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ CÔNG
NGHIỆP THỰC PHẨM 169
KẾT LUẬN 170
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Địa chỉ : 14 Lê Quí Đôn – Hà Nội
Hình thức thanh toán : tiền mặt
STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Gạch R60 A1 viên 380677 281,81 10 900 000
Cộng tiền hàng : 10 900 000
Thuế suất GTGT : 10% Tiền thuế GTGT : 1 090 000
Tổng cộng tiền thanh toán : 11 990 000
Số tiền viết bằng chữ : Năm trăm hai sáu triêu hai trăm mười hai nghìn đồng chẵn
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Hùng
PHIẾU NHẬP KHO
Mẫu số : 01 – VT
Theo QĐ : 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 6 tháng 1 năm 2001 Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
Nợ : 152, 133
Có : 141.3
Họ tên người giao hàng : Anh Lương
Theo HĐ số 033 407 ngày 6 tháng 1 năm 2001 của
Nhập tại kho : Công trình công ty que hàn Việt Đức
STT
Tên, nhãn hiệu, quy
Cách,phẩm chất vật
Tư (sản phẩm,
hàng hoá)
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Theo
Chứng
Từ
Thực
Nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Gạch R60 A1
Viên
38.677
38.677
281,81
10.900.000
Cộng :
10.900.000
Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Mười triệu chín trăm ngàn đồng chẵn
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho
(Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
GIẤY GIAO NHẬN HÀNG HOÁ
Số tt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Gạch R60 A1
Viên
38 677
Ngày 6 tháng 1 năm 2001
ĐỘI DUYỆT THỦ KHO NGƯỜI GIAO HÀNG
GIẤY XIN LĨNH VẬT TƯ
Số tt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Gạch R60 A1
Viên
38 677
Ngày 6 tháng 1 năm 2001
ĐỘI DUYỆT THỦ KHO NGƯỜI GIAO HÀNG
PHIẾU XUẤT KHO Mẫu số : 01 – VT
Theo QĐ : 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 23 tháng 3 năm 2001 Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
Nợ : 621
Có : 152
Họ tên người nhận hàng : Ông Hùng Địa chỉ : Tổ XD
Lý do xuất kho : thi công
Xuất tại kho : Công trình công ty que hàn Việt Đức
STT
Tên, nhãn hiệu, quy
Cách,phẩm chất vật
Tư (sản phẩm,
hàng hoá)
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Gạch R60 A1
Viên
38.677
38.677
281,81
10.900.000
Cộng :
10.900.000
Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Mười triệu chín trăm ngàn đồng chẵn
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho
(Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Nghiệp vụ 17 :Ngày 12-1 chi mua xi măng Bút San số tiền là 21.600.000 (trong đó VAT 10%). Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc
Ngân hàng đầu tư và phát triển
Nông Nghiệp
274-Trần Quang Khải Ngày : 12/1/01
GIẤY BÁO NỢ
Tài khoản : 112
Mã VAT :
Nội dung : Mua xi măng Bút Sơn
Số tiền 21 600 000
Dư đầu 847 140 231
Dư cuối 825 540 231
Số tiền bằng chữ : Hai mươi mốt triệu sáu trăm ngàn đồng chẵn
Lập phiếu Kiểm soát
HOÁ ĐƠN (GTGT)
Liên 2: (Giao cho khách hàng)
Ngày 23 tháng 3 năm 2001
Đơn vị bán hàng : Công ty Thương Mại Thanh Trì- cửa hàng số 7
Địa chỉ : Thị trấn Văn Điển Số tài khoản : 102356520310
Điện thoại :
Họ tên người mua hàng : Anh Lương
Đơn vị : Công ty Xây lắp và tư vấn đầu tư Công Nghiệp Thực Phẩm
Địa chỉ : 14 Lê Quí Đôn – Hà Nội
Hình thức thanh toán séc
STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Xi măng Nghi Sơn Tấn 20 645 454 12 909 090
2 Xi măng Bút San Tấn 10 672 727 6 727 272
Cộng tiền hàng : 19 636 362
Thuế suất GTGT : 10% Tiền thuế GTGT : 1 963 638
Tổng cộng tiền thanh toán : 21 600 000
Số tiền viết bằng chữ : Hai mươi mốt triệu sáu trăm ngàn đồng chẵn
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Lương
PHIẾU NHẬP KHO
Mẫu số : 01 – VT
Theo QĐ : 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 12 tháng 1 năm 2001 Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
Nợ : 152, 133
Có : 141.3
Họ tên người giao hàng : Anh Lương
Theo HĐ số 076 085 ngày 12 tháng 1 năm 2001 của
Nhập tại kho : Công trình công ty que hàn Việt Đức
STT
Tên, nhãn hiệu, quy
Cách,phẩm chất vật
Tư (sản phẩm,
hàng hoá)
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Theo
Chứng
Từ
Thực
Nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
2
Xi măng Nghi Sơn
Xi măng Bút Sơn
Tấn
Tấn
20
10
20
10
645 454
672 727
12 909 090
6 727 272
Cộng :
19 636 362
Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Mười chín triệu sáu trăm ba mươi sáu ngàn ba trăm sáu mươi hai đồng
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho
(Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
GIẤY GIAO NHẬN HÀNG HOÁ
Số tt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
2
Xi măng Nghi Sơn
Xi măng Bút Sơn
Tấn
Tấn
20
10
Ngày 12 tháng 1 năm 2001
ĐỘI DUYỆT THỦ KHO NGƯỜI GIAO HÀNG
GIẤY XIN LĨNH VẬT TƯ
Số tt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
2
Xi măng Nghi Sơn
Xi măng Bút Sơn
Tấn
Tấn
20
10
Ngày 12 tháng 1 năm 2001
ĐỘI DUYỆT THỦ KHO NGƯỜI GIAO HÀNG
PHIẾU XUẤT KHO Mẫu số : 01 – VT
Theo QĐ : 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 12 tháng 1 năm 2001 Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
Nợ : 621
Có : 152
Họ tên người nhận hàng : Ông Hùng Địa chỉ : Tổ XD
Lý do xuất kho : thi công
Xuất tại kho : Công trình công ty que hàn Việt Đức
STT
Tên, nhãn hiệu, quy
Cách,phẩm chất vật
Tư (sản phẩm,
hàng hoá)
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Yêu
Cầu
Thực
Xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
2
Xi măng Nghi Sơn
Xi măng Bút Sơn
Tấn
Tấn
20
10
20
10
645 454
672 727
12 909 090
6 727 272
Cộng :
19 636 362
Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Mười chín triệu sáu trăm ba mươi sáu ngàn ba
trăm sáu mươi hai đồng
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho
(Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ PHÁT SINH BÊN CÓ TÀI KHOẢN 152
Chứng từ
Nội dung
Tổng số
Các tài khoản ghi bên nợ
NT
SCT
621
1
2
séc
Mua gạch R60 A1
Mua xi măng
……….
……………..
10 900 000
19 636 362
………..
10 900 000
19 636 362
………….
Cộng
601 275 808
601 275 808
Đơn vị : Xây lắp và tư vấn CHỨNG TỪ GHI SỔ
đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm
Ngày 30 tháng 3 năm 2001 Số :03/1
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi
chú
Số
Ngày
Nợ
Có
Mua nguyên vật liệu
152
621
601 275 808
Cộng
601 275 808
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2001
Bộ: Nông Nghiệp
Đơn vị : Công ty xây lắp và tư vấn đầu tư
Công nghiệp Thực Phẩm
Chứng từ
Số tiền
Chứng từ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Số hiệu
Ngày tháng
03/1
04/1
30/3
30/3
601 275 808
781 626 729
Cộng
1.382.902.537
Cộng
Sơ dồ tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tại công ty
TK152
TK111,112 TK141.3 TK621 TK154
Cho ĐVSX vay ĐV mua Tập hợp chi phí K/C cp
Vốn để thi công NVL NVL trực tiếp NVLTT
(theo từng CT) (Theo từng CT) từ các CT
TK152
NVL không
Sử dụng hết
SỔ CÁI
BÊN CÓ : TÀI KHOẢN 152
Dư đầu kỳ : 0
Ngày
Số chứng từ ghi sổ
SỐ TIỀN
TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG GHI BÊN NỢ
621
1
601 275 808
601 275 808
Dư cuối kỳ : 0
BÊN NỢ: TÀI KHOẢN 152
Dư đầu kỳ : 12 900 000
Ngày
Số chứng từ ghi sổ
SỐ TIỀN
TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG GHI BÊN CÓ
141.3
1
601 275 808
601 275 808
Dư cuối kỳ : 12 900 00
Đơn vị : Xây lắp và tư vấn CHỨNG TỪ GHI SỔ
đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm
Ngày 30 tháng 3 năm 2001 Số : 04/1
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi
chú
Số
Ngày
Nợ
Có
Mua nguyên vật liệu
Thuế
Mua công cụ,dụng cụ
Chi phí công nhân
152
...
Download Đề tài Công tác tổ chức hạch toán kế toán tại công ty xây lắp và tư vấn đầu tư công nghiệp thực phẩm miễn phí
MỤC LỤC
Lời nói đầu 1
PHẦN I
ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH
DOANH VÀ CÔNG TÁC TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TY XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ
CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM 3
1. Quá trình hình thành và phát triển 3
1. Chức năng, nhiệm vụ công ty xây lắp và tư vấn đầu tư
Công Nghiệp Thực Phẩm 3
3. Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh 4
4. Bộ máy quản lý của công ty xây lắp và tư vấn đầu tư CNTP 5
5. Công tác tổ chức kế toán tại công ty 7
6. hình thức sổ kế toán tại công ty 9
PHẦN II
SỐ LIỆU TẠI CÔNG TY XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN
ĐẦU TƯ CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
QUÍ I/2001
A. SỐ DƯ ĐẦU KỲ CỦA CÁC TÀI KHOẢN 12
B. CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRONG QUÝ 12
I. CÁC NGHIỆP VỤ 12
II. ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ 18
C. SỐ DƯ CUỐI KỲ CỦA CÁC TÀI KHOẢN 33
CHƯƠNG I
KẾ TOÁN TÀI SẢN CÔC ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU HAO TSCĐ
I. ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI TSCĐ TRONG CÔNG TY 45
1. Đặc điểm 45
2. Phân loại tài sản cố định 45
3. Các chứng từ và sổ sách dùng để quản lý TSCĐ trong công ty 45
II. HẠCH TOÁN TSCĐ 46
1. Tài sản cố định 46
III. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG QUÝ 47
CHƯƠNG II
KẾ TOÁN THU MUA, NHẬP XUẤT VÀ DỰ TRỮ
NGUYÊN VẬT LIỆU
I. ĐẶC ĐIỂM NGHUYÊN VẬT LIỆU TRONG CÔNG TY 64
1. Đặc điểm 64
2. Phân loại vật liêu 64
3. Các chứng từ sổ sách quản lý nguyên vật liệu trong công ty 64
II. HẠCH TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU 64
1. Tài khoản sử dụng 65
III. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ TRONG CÔNG TY 65
CHƯƠNG III
KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG (TIỀN LƯƠNG )
I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TIỀN LƯƠNG TRONG CÔNG TY 80
1. Phương pháp 80
2. Các chứng từ cho nghiệp vụ tiền lương 81
II. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CỦA CÔNG TY 81
CHƯƠNG IV
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
I. ĐỐI TƯỢNG TẬP HỢP CHI PHÍ CỦA DOANH NGHIỆP 92
II. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
CỦA CÔNG TY 92
1. Phương pháp tập hợp 92
2. Tài khoản sử dụng 92
3. Tính giá thành công trình Que hàn Việt Đức 93
CHƯƠNG V
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
I. HẠCH TOÁN CÁC LOẠI TIỀN TẠI CÔNG TY 98
1. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán 98
2. Các sổ sách hạch toán tại công ty 98
3. Một số nghiệp vụ phát sinh trong kỳ 99
CHƯƠNG VI
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ THANH TOÁN
I. NGHIỆP VỤ THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN 115
1. Tài khoản sử dụng 115
2. Nội dung và kết cấu 115
II. NGHIỆP VỤ THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA 116
1. Tài khoản sử dụng 116
2. kết cấu và nội dung TK131 – Phải thu của khách hàng 116
III. CÁC KHOẢN THANH TOÁN VỚI NHÀ NƯỚC 116
1. Tài khoản sử dụng 116
2. Kết cấu và nội dung ghi chép 116
IV. HẠCH TOÁN THANH TOÁN TẠM ỨNG 117
1. Tài khoản sử dụng 117
2. Kết cấu và nội dung TK141 – Tạm ứng 117
V. HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN KHÁC 117
1. Tài khoản sử dụng 117
2. Kết cấu và nội dung của tài khoản 117
VI. CÁC SỔ SÁCH HẠCH TOÁN TẠI CÔNG TY XÂY LẮP VÀ
TƯ VẤN ĐẦU TƯ CNTP 117
CHƯƠNG VII
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNGNGHIỆP VỤ TÀI CHÍNH VÀ
BẤT THƯỜNG
I. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG VÀ PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN 129
1. Thu nhập hoạt động tài chính và hoạt động bất thường 129
2. Chi phí hoạt động tài chính và hoạt động bất thường 129
II. SỔ SÁCH HẠCH TOÁN 129
III. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ 129
CHƯƠNG VIII
KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ CHI TIẾT CÁC NGUỒN VỐN
I. HẠCH TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU 135
1. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán 135
II. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ 135
CHƯƠNG IX
CÔNG TÁC QUYẾT TOÁN THANH TOÁN TẠI CÔNG TY
XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ CNTP
I. PHƯƠNG PHÁP VÀ TRÌNH TỰ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ 139
1. Tài khoản sử dụng và trình tự hạch toán 139
2. Tài khoản 641, 642 – chi phí BH và chi phí QLDN 139
3. Phương pháp hạch toán và sổ sách hạch toán kinh doanh tại công ty 140
CHƯƠNG X
KẾ TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
I. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP CÁC BÁO CÁO
TÀI CHÍNH 144
1. Bảng cân đối kế toán 146
2. Báo cáo kết quả kinh doanh 151
3. Thuyết minh báo cáo tài chính 158
4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 164
PHẦN III
MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ
CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
I. ĐÁNH GIÁ CHUNG 169
II. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ CÔNG
NGHIỆP THỰC PHẨM 169
KẾT LUẬN 170
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
và tư vấn đầu tư Công Nghiệp Thực PhẩmĐịa chỉ : 14 Lê Quí Đôn – Hà Nội
Hình thức thanh toán : tiền mặt
STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Gạch R60 A1 viên 380677 281,81 10 900 000
Cộng tiền hàng : 10 900 000
Thuế suất GTGT : 10% Tiền thuế GTGT : 1 090 000
Tổng cộng tiền thanh toán : 11 990 000
Số tiền viết bằng chữ : Năm trăm hai sáu triêu hai trăm mười hai nghìn đồng chẵn
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Hùng
PHIẾU NHẬP KHO
Mẫu số : 01 – VT
Theo QĐ : 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 6 tháng 1 năm 2001 Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
Nợ : 152, 133
Có : 141.3
Họ tên người giao hàng : Anh Lương
Theo HĐ số 033 407 ngày 6 tháng 1 năm 2001 của
Nhập tại kho : Công trình công ty que hàn Việt Đức
STT
Tên, nhãn hiệu, quy
Cách,phẩm chất vật
Tư (sản phẩm,
hàng hoá)
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Theo
Chứng
Từ
Thực
Nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Gạch R60 A1
Viên
38.677
38.677
281,81
10.900.000
Cộng :
10.900.000
Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Mười triệu chín trăm ngàn đồng chẵn
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho
(Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
GIẤY GIAO NHẬN HÀNG HOÁ
Số tt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Gạch R60 A1
Viên
38 677
Ngày 6 tháng 1 năm 2001
ĐỘI DUYỆT THỦ KHO NGƯỜI GIAO HÀNG
GIẤY XIN LĨNH VẬT TƯ
Số tt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Gạch R60 A1
Viên
38 677
Ngày 6 tháng 1 năm 2001
ĐỘI DUYỆT THỦ KHO NGƯỜI GIAO HÀNG
PHIẾU XUẤT KHO Mẫu số : 01 – VT
Theo QĐ : 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 23 tháng 3 năm 2001 Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
Nợ : 621
Có : 152
Họ tên người nhận hàng : Ông Hùng Địa chỉ : Tổ XD
Lý do xuất kho : thi công
Xuất tại kho : Công trình công ty que hàn Việt Đức
STT
Tên, nhãn hiệu, quy
Cách,phẩm chất vật
Tư (sản phẩm,
hàng hoá)
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Gạch R60 A1
Viên
38.677
38.677
281,81
10.900.000
Cộng :
10.900.000
Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Mười triệu chín trăm ngàn đồng chẵn
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho
(Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Nghiệp vụ 17 :Ngày 12-1 chi mua xi măng Bút San số tiền là 21.600.000 (trong đó VAT 10%). Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc
Ngân hàng đầu tư và phát triển
Nông Nghiệp
274-Trần Quang Khải Ngày : 12/1/01
GIẤY BÁO NỢ
Tài khoản : 112
Mã VAT :
Nội dung : Mua xi măng Bút Sơn
Số tiền 21 600 000
Dư đầu 847 140 231
Dư cuối 825 540 231
Số tiền bằng chữ : Hai mươi mốt triệu sáu trăm ngàn đồng chẵn
Lập phiếu Kiểm soát
HOÁ ĐƠN (GTGT)
Liên 2: (Giao cho khách hàng)
Ngày 23 tháng 3 năm 2001
Đơn vị bán hàng : Công ty Thương Mại Thanh Trì- cửa hàng số 7
Địa chỉ : Thị trấn Văn Điển Số tài khoản : 102356520310
Điện thoại :
Họ tên người mua hàng : Anh Lương
Đơn vị : Công ty Xây lắp và tư vấn đầu tư Công Nghiệp Thực Phẩm
Địa chỉ : 14 Lê Quí Đôn – Hà Nội
Hình thức thanh toán séc
STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Xi măng Nghi Sơn Tấn 20 645 454 12 909 090
2 Xi măng Bút San Tấn 10 672 727 6 727 272
Cộng tiền hàng : 19 636 362
Thuế suất GTGT : 10% Tiền thuế GTGT : 1 963 638
Tổng cộng tiền thanh toán : 21 600 000
Số tiền viết bằng chữ : Hai mươi mốt triệu sáu trăm ngàn đồng chẵn
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Lương
PHIẾU NHẬP KHO
Mẫu số : 01 – VT
Theo QĐ : 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 12 tháng 1 năm 2001 Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
Nợ : 152, 133
Có : 141.3
Họ tên người giao hàng : Anh Lương
Theo HĐ số 076 085 ngày 12 tháng 1 năm 2001 của
Nhập tại kho : Công trình công ty que hàn Việt Đức
STT
Tên, nhãn hiệu, quy
Cách,phẩm chất vật
Tư (sản phẩm,
hàng hoá)
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Theo
Chứng
Từ
Thực
Nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
2
Xi măng Nghi Sơn
Xi măng Bút Sơn
Tấn
Tấn
20
10
20
10
645 454
672 727
12 909 090
6 727 272
Cộng :
19 636 362
Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Mười chín triệu sáu trăm ba mươi sáu ngàn ba trăm sáu mươi hai đồng
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho
(Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
GIẤY GIAO NHẬN HÀNG HOÁ
Số tt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
2
Xi măng Nghi Sơn
Xi măng Bút Sơn
Tấn
Tấn
20
10
Ngày 12 tháng 1 năm 2001
ĐỘI DUYỆT THỦ KHO NGƯỜI GIAO HÀNG
GIẤY XIN LĨNH VẬT TƯ
Số tt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
2
Xi măng Nghi Sơn
Xi măng Bút Sơn
Tấn
Tấn
20
10
Ngày 12 tháng 1 năm 2001
ĐỘI DUYỆT THỦ KHO NGƯỜI GIAO HÀNG
PHIẾU XUẤT KHO Mẫu số : 01 – VT
Theo QĐ : 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 12 tháng 1 năm 2001 Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
Nợ : 621
Có : 152
Họ tên người nhận hàng : Ông Hùng Địa chỉ : Tổ XD
Lý do xuất kho : thi công
Xuất tại kho : Công trình công ty que hàn Việt Đức
STT
Tên, nhãn hiệu, quy
Cách,phẩm chất vật
Tư (sản phẩm,
hàng hoá)
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Yêu
Cầu
Thực
Xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
2
Xi măng Nghi Sơn
Xi măng Bút Sơn
Tấn
Tấn
20
10
20
10
645 454
672 727
12 909 090
6 727 272
Cộng :
19 636 362
Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Mười chín triệu sáu trăm ba mươi sáu ngàn ba
trăm sáu mươi hai đồng
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho
(Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ PHÁT SINH BÊN CÓ TÀI KHOẢN 152
Chứng từ
Nội dung
Tổng số
Các tài khoản ghi bên nợ
NT
SCT
621
1
2
séc
Mua gạch R60 A1
Mua xi măng
……….
……………..
10 900 000
19 636 362
………..
10 900 000
19 636 362
………….
Cộng
601 275 808
601 275 808
Đơn vị : Xây lắp và tư vấn CHỨNG TỪ GHI SỔ
đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm
Ngày 30 tháng 3 năm 2001 Số :03/1
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi
chú
Số
Ngày
Nợ
Có
Mua nguyên vật liệu
152
621
601 275 808
Cộng
601 275 808
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2001
Bộ: Nông Nghiệp
Đơn vị : Công ty xây lắp và tư vấn đầu tư
Công nghiệp Thực Phẩm
Chứng từ
Số tiền
Chứng từ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Số hiệu
Ngày tháng
03/1
04/1
30/3
30/3
601 275 808
781 626 729
Cộng
1.382.902.537
Cộng
Sơ dồ tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tại công ty
TK152
TK111,112 TK141.3 TK621 TK154
Cho ĐVSX vay ĐV mua Tập hợp chi phí K/C cp
Vốn để thi công NVL NVL trực tiếp NVLTT
(theo từng CT) (Theo từng CT) từ các CT
TK152
NVL không
Sử dụng hết
SỔ CÁI
BÊN CÓ : TÀI KHOẢN 152
Dư đầu kỳ : 0
Ngày
Số chứng từ ghi sổ
SỐ TIỀN
TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG GHI BÊN NỢ
621
1
601 275 808
601 275 808
Dư cuối kỳ : 0
BÊN NỢ: TÀI KHOẢN 152
Dư đầu kỳ : 12 900 000
Ngày
Số chứng từ ghi sổ
SỐ TIỀN
TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG GHI BÊN CÓ
141.3
1
601 275 808
601 275 808
Dư cuối kỳ : 12 900 00
Đơn vị : Xây lắp và tư vấn CHỨNG TỪ GHI SỔ
đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm
Ngày 30 tháng 3 năm 2001 Số : 04/1
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi
chú
Số
Ngày
Nợ
Có
Mua nguyên vật liệu
Thuế
Mua công cụ,dụng cụ
Chi phí công nhân
152
...