nh0c_k0ol_9x
New Member
Download miễn phí Chuyên đề Đại cương về hóa học hữu cơ
Câu 84. Hỗn hợp A gồm 0,12 mol propin và 0,16 mol H2
. Cho A đi qua ống sứ có đựng xúc tác
Ni thu được hỗn hợp khí B. D n hỗn hợp khí B vào bình đựng dung dịch brom dư, sau phản ứng
thấy khối lượng bình tăng thêm m gam và thoát ra 1,792 lít hỗn hợp khí C (đkc). Tỉ khối hơi của
C so với H2 là 14,125. Giá trị cảu m là:
A. 2,68 B. 2,86 C. 2,26 D. 5,72
Câu 85. Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đkc) gồm 2 hydrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lit
dung dịch Br20,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol Br2giảm đi ½ và khối lượng
bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hydrocacbon là:
A. C2H2 và C4H6 B. C2H2 và C4H8 C. C3H4 và C4H8 D. C2H2 và C5H8
Câu 86. Cho 22,4 lít (đkc) hỗn hợp khí X gồm H2, CH4, C2H4, C2H2 có tỉ khối đối với H2
là 7,3 đi chậm qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với H2
là 73/6. Số mol H2đã tham gia phản ứng:
A. 0,5 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,2
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-02-25-chuyen_de_dai_cuong_ve_hoa_hoc_huu_co.UoCOb3qsBh.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-60758/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
áp suất).Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là:
A. 40%. B. 20%. C. 80%. D. 20%.
Câu 30. Craking m gam n-butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một
phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị
của m là:
A. 5,8. B. 11,6. C. 2,6. D. 23,2.
Câu 31. Cr-ackinh C4H10 thu được một hỗn hợp khí Y gồm CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H10. Biết d
Y/H2 = 20, hiệu suất phản ứng Cr-acking là:
A. 40 B. 45 C. 60 D. 55
Câu 32. Cr-ackinh C4H10 thu được một hỗn hợp khí Y gồm CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H10. Biết d
Y/H2 = 16,325. Tính hiệu suất phản ứng Cr-ackinh:
A. 77,64 B. 56,11 C. 67,89 D. 75
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi
không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9
gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên
nhiên trên là:
A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít.
Câu 34. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì
thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là:
A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.
Câu 35. Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O
theo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là:
A. 18,52% ; 81,48%. B. 45% ; 55%.
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề
4
C. 28,13% ; 71,87%. D. 25% ; 75%.
Câu 36. Đốt 10 cm3 một hiđrocacbon bằng 80 cm3 oxi (lấy dư). Sản phẩm thu được sau khi cho
hơi nước ngưng tụ còn 65 cm3 trong đó có 25 cm3 oxi dư. Các thể tích đó trong cùng điều kiện.
CTPT của hiđrocacbon là:
A. C4H10. B. C4H6. C. C5H10. D. C3H8
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí
CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là:
A. 5,60. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6, C3H8, C2H4 và C3H6, thu
được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Tổng thể tích của C2H4 và C3H6 (đktc) trong hỗn
hợp A là:
A. 5,60. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 39. Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 44 gam
CO2 và 28,8 gam H2O. Giá trị của V là:
A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68.
Câu 40. Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8
lít khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là:
A. 6,3. B. 13,5. C. 18,0. D. 19,8.
Câu 41. Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B, A có nhiều hơn B một nguyên tử cacbon, A
và B đều ở thể khí (ở đktc). Khi cho 6,72 lít khí X (đktc) đi qua nước brom dư, khối lượng bình
brom tăng lên 2,8 gam; thể tích khí còn lại chỉ bằng 2/3 thể tích hỗn hợp X ban đầu. CTPT của A,
B và khối lượng của hỗn hợp X là:
A. C4H10, C3H6 ; 5,8 gam. B. C3H8, C2H4 ; 5,8 gam.
C. C4H10, C3H6 ; 12,8 gam. D. C3H8, C2H4 ; 11,6 gam.
Câu 42. Một hỗn hợp X gồm ankan A và một anken B có cùng số nguyên tử C và đều ở thể khí ở
đktc. Cho hỗn hợp X đi qua nước Br2 dư thì thể tích khí Y còn lại bằng nửa thể tích X, còn khối
lượng Y bằng 15/29 khối lượng X. CTPT A, B và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X là
A. 40% C2H6 và 60% C2H4. B. 50% C3H8và 50% C3H6
C. 50% C4H10 và 50% C4H8. D. 50% C2H6 và 50% C2H4
Câu 43. Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm
A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3. B. CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3.
C. CH3CH=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3 D. B hay C
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở
đktc) thu được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là:
A. 92,4 lít. B. 94,2 lít. C. 80,64 lít. D. 24,9 lít.
Câu 45. Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. D n X qua bột niken
nung nóng (hiệu suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 (các thể tích
đo ở cùng điều kiện) là:
A. 5,23. B. 3,25. C. 5,35. D. 10,46
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề
5
Câu 46. Cho H2 và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Niken đun nóng ta được hỗn hợp A. Biết
tỉ khối hơi của A đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là 75%. Công thức phân tử
olefin là
A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 47. Cho hỗn hợp X gồm anken và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,33. Cho X đi qua bột
niken nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli là
4. CTPT của X là:
A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 48. Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. D n X qua Ni nung nóng,
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là:
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗm hợp gồm CH4, C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2
và 0,23mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,09 và 0,01. B. 0,01 và 0,09. C. 0,08 và 0,02. D. 0,02 và 0,08
Câu 50. Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170
oC) thường l n các
oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là:
A. dd brom dư. B. dd NaOH dư.
C. dd Na2CO3 dư. D. dd KMnO4 loãng dư.
Câu 51. Một hỗn hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có
cùng số mol. Lấy m gam hỗn hợp này thì làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch 20% Br2 trong
dung môi CCl4. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO2. Ankan và anken
đó có công thức phân tử là:
A. C2H6 và C2H4. B. C4H10 và C4H8.
C. C3H8 và C3H6. D. C5H12 và C5H10.
Câu 52. Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm etan, propan và propen qua dung dịch brom dư, thấy khối
lượng bình brom tăng 4,2 gam. Lượng khí còn lại đem đốt cháy hoàn toàn thu được 6,48 gam
nước. Vậy % thể tích etan, propan và propen lần lượt là:
A. 30%, 20%, 50%. B. 20%, 50%, 30%.
C. 50%, 20%, 30%. D. 20%, 30%, 50%.
Câu 53. Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B có cùng số nguyên tử cacbon. A, B chỉ có thể
là ankan hay anken. Đốt cháy 4,48 lít (đkc) hỗn hợp X thu được 26,4 gam CO2 và 12,6 gam H2O.
Xác định CTPT và số mol của A, B trong hỗn hợp X.
A. 0,1 mol C3H8 và 0,1 mol C3H6. B. 0,2 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4.
C. 0,08 mol C3H8 và 0,12 mol C3H6. D. 0,1 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4.
Câu 54. Một hỗn hợp X gồm 1 anken A và 1 ankin B, A và B có cùng số nguyên tử cacbon. X có
khối lượng là 12,4 gam, có thể tích là 6,72 lít. Các thể tích khí đo ở đktc. CTPT và số mol A, B
trong hỗn hợp X là:
A. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. B. 0,1 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề
6
C. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. D. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.
Câu 55. Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu
được CO2 và nước có khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam. CTPT của 2 anken đó là:
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8.
C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12.
Câu 56. Chia hỗn hợp gồm C3H6, C2H4, C2H2 thành hai phần đều nhau.
Phần 1: đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO2 (đktc).
Phần 2: Hiđro hoá rồi đốt cháy hết thì thể tích CO2 thu được (đktc) là bao nhiêu ?
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
Câu 57. m gam hỗn hợp gồm C3H6, C2H4 và C2H2 cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít khí CO2
(đktc). Nếu hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp trên rồi đốt cháy hết hỗn hợp thu được V lít CO2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 3...
Tags: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp khí X gồm 2 hidrocacbon bằng lượng oxi vừa đủ, sau phản ứng thuđược 1,792 lít khí CO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn) và 1,26 gam H2O. Xác định công thức phân tử 2hiđrocacbon và tính phần trăm thể tích mỗi chất trong hỗn hợp X, Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp khí X gồm 2 hidrocacbon bằng lượng oxi vừa đủ, sau phản ứng thu được 1,792 lít khí CO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn) và 1,26 gam H2O. Xác định công thức phân tử 2 hiđrocacbon và tính phần trăm thể tích mỗi chất trong hỗn hợp X, cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua bình đựng Brom dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính % theo thể tích mỗi khí trong hôn hợp ban đầu, Một hỗn hợp X gồm ankan A và một anken B có cùng số nguyên tử C và đều ở thể khí ở đktc. Cho hỗn hợp X đi qua nước Br2 dư thì thể tích khí Y còn lại bằng nửa thể tích X, còn khối lượng Y bằng 15/29 khối lượng X. CTPT A, B và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X là :