ooh_happyday
New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TẠI
KHU CÔNG NGHIỆP HỐ NAI, TỈNH ĐỒNG NAI
PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP i
LỜI CAM ĐOAN iii
LỜI CẢM ƠN iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT v
DANH MỤC CÁC BẢNG vi
DANH MUC CÁC HÌNH vii
CHƯƠNG 1
ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1 Tính cấp thiết của đề tài 1
1.2 Mục tiêu của đề tài 2
1.3 Nội dung nghiên cứu 2
1.4 Phương pháp nghiên cứu 2
1.5 Đối tượng nghiên cứu 3
1.6 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn 3
1.7 Giới hạn và phạm vi nghiên cứu 3
CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
KHU CÔNG NGHIỆP
2.1 Tổng quan về quản lý môi trường khu công nghiệp 4
2.1.1. Những bất cập trong công tác quản lý môi trường 4
2.1.2. Một số kiến nghị 8
2.2. Hệ thống Nhà nước về quản lý môi trường khu công nghiệp 11
2.2.1. Một số kết quả đã đạt được 11
2.2.2. Một số biện pháp quản lý đã thực hiện 12
2.2.3. Những hạn chế, bất cập 13
2.2.4. Thường xuyên tổ chức thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường khu công nghiệp, khu kinh tế 15
2.2.5. Tiếp tục triển khai công tác xây dựng và thực hiện quy hoạch khu công nghiệp đảm bảo hiệu quả, chặt chẽ 15
2.2.6. Nghiên cứu, điều chỉnh cơ chế, chính sách quản lý Nhà nước đối với lĩnh vực môi trường khu công nghiệp 16
2.3. Các phương pháp quản lý môi trường khu công nghiệp tại Việt Nam hiện nay 17
2.3.1. Khu công nghiệp sinh thái 17
2.3.1.1. Khái niệm khu công nghiệp sinh thái 17
2.3.1.2. Mục tiêu của khu công nghiệp sinh thái 18
2.3.1.3. Nguyên tắc xây dựng khu công nghiệp sinh thái 18
2.3.1.4. Yêu cầu đối với khu công nghiệp sinh thái 18
2.3.1.5. Lợi ích của việc phát triển khu công nghiệp sinh thái 19
2.3.1.6. Khả năng ứng dụng mô hình khu công nghiệp sinh thái ở Việt Nam 21
2.3.2. Áp dụng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001 29
2.3.2.1. Giới thiệu chung 29
2.3.2.2. Mục đích 29
2.3.2.3. Lợi ích 29
2.3.2.4. Triết lý 30
2.3.2.5. Nguyên tắc 31
2.3.2.6. Những thuận lợi và khó khăn khi áp dụng hệ thống 32
2.3.2.7. Các khu công nghiệp đã áp dụng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001 32
2.4. Các công cụ dùng trong quản lý môi trường 37
CHƯƠNG 3
GIỚI THIỆU VỀ KHU CÔNG NGHIỆP HỐ NAI
3.1. Giới thiệu về khu công nghiệp Hố Nai 38
3.1.1. Thông tin chung về khu công nghiệp 38
3.1.2. Vị trí địa lý khu công nghiệp Hố Nai 38
3.1.3. Qui mô diện tích 38
3.1.4. Các loại hình sản xuất trong khu công nghiệp 39
3.1.5. Các dạng sản phẩm chính 39
3.1.6. Thông tin về hoạt động sản xuất tại khu công nghiệp 39
3.1.7. Cơ cấu quản lý môi trường trong khu công nghiệp 40
3.2. Cơ sở hạ tầng khu công nghiệp 42
3.2.1. Mặt bằng thiết kế 42
3.2.2. Hệ thống cấp điện 42
3.2.3. Hệ thống cấp thoát nước 42
3.2.3.1. Hệ thống cấp nước 42
3.2.3.2. Hệ thống thoát nước 43
3.2.3.3. Hệ thống giao thông 43
3.2.3.4. Hệ thống thông tin liên lạc 46
3.2.3.5. Hệ thống phòng cháy chữa cháy 47
3.2.3.6. Hệ thống cây xanh 47
3.3. Các nguồn gây ô nhiễm chính của khu công nghiệp Hố Nai 47
3.3.1. Nước thải 48
3.3.1.1. Nước thải sinh hoạt 48
3.3.1.2. Nước thải sản xuất 49
3.3.1.3 Nước mưa chảy tràn 50
3.3.2. Khí thải 50
3.3.2.1. Khí thải phát sinh từ dây chuyền công nghệ sản xuất 50
3.3.2.2. Khí thải phát sinh từ quá trình đốt nhiên liệu 52
3.3.2.3. Khí thải phát sinh từ hoạt động giao thông vận tải 52
3.3.2.4. Khí thải từ các hoạt động khác 52
3.3.3. Chất thải rắn 53
3.3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt 53
3.3.3.2. Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại 53
3.3.3.3. Chất thải nguy hại 54
3.3.4. Tiếng ồn và chấn động rung 54
3.3.5. Sự cố cháy nổ 54
CHƯƠNG 4
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TẠI
KHU CÔNG NGHIỆP HỐ NAI
4.1. Nước thải. 55
4.1.1. Hệ thống xử lý 55
4.1.1.1. Sơ đồ công nghệ 55
4.1.1.2. Thuyết minh quy trình công nghệ 57
4.1.1.3. Hiệu quả xử lý của công nghệ 58
4.1.2. Chất lượng nước thải 60
4.1.3. Chất lượng nước mặt 62
4.1.4. Chất lượng nước ngầm 63
4.1.5. Nước mưa chảy tràn 64
4.2. Khí thải 65
4.3. Chất thải rắn 67
4.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt 67
4.3.2. Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại 67
4.3.3. Chất thải nguy hại 67
4.4. Tiếng ồn và rung 69
4.5. Phòng chống sự cố cháy nổ 69
4.6. Tổng hợp các vấn đề môi trường còn tồn tại trong khu công nghiệp Hố Nai 69
CHƯƠNG 5
CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QLMT TẠI
KHU CÔNG NGHIỆP HỐ NAI
5.1. Các biện pháp khống chế và giảm thiểu ô nhiễm môi trường 71
5.1.1. Biện pháp khống chế và giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí 71
5.1.1.1. Biện pháp chung 71
5.1.1.2. Các biện pháp sử dụng thiết bị xử lý ô nhiễm không khí 73
5.1.2. Biện pháp khống chế và giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước 73
5.1.2.1. Phương án thoát nước và quản lý nguồn nước thải 74
5.1.2.2. Phương án xử lý nước thải tại nguồn 75
5.1.2.3. Phương án xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp 75
5.1.3. Các biện pháp khống chế và giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn 80
5.1.3.1. Biện pháp thu gom và phân loại 81
5.1.3.2. Biện pháp khống chế ô nhiễm tại trạm trung chuyển chất thải rắn tập trung 81
5.1.3.3. Giảm thiểu phát thải 82
5.1.4. Biện pháp khống chế tiếng ồn và độ rung 82
5.1.5. Biện pháp phòng chống và ứng phó sự cố cháy nổ 83
5.2. Giải pháp cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001 83
5.2.1. Nội dung 83
5.2.2. Thực hiện 84
5.2.3. Giải pháp nâng cao năng lực quản lý môi trường 85
5.2.4. Giải pháp giáo dục, truyền thông môi trường 87
5.3. Hướng tới xây dựng khu công nghiệp sinh thái 88
CHƯƠNG 6
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1. Kết luận 91
6.2. Kiến nghị 92
Ông Nguyễn Công Bình, Phó TGĐ Công ty phát triển KCN Long Bình cho biết: Được đầu tư từ năm 1994, thời điểm vấn đề BVMT vẫn chưa thực sự được coi trọng. Mặc dù chưa có áp lực của cơ quan Nhà nước, nhưng từ khi bắt tay lập dự án, Công ty đã đặc biệt coi trọng vấn đề BVMT. Nhà máy XLNT chính là hạng mục đầu tiên được hoàn thành tại KCN này. Hơn nữa, đây là liên doanh giữa một đơn vị quân đội của Việt Nam và doanh nghiệp Nhật Bản - một đất nước với những tiêu chuẩn môi trường khắt khe nhất thế giới nên các tiêu chí môi trường của KCN Loteco được áp dụng ở mức cao nhất. KCN Loteco đang áp dụng hệ thống QLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001.
Ấn tượng ban đầu khi chen chân tới KCN Loteco chính là hệ thống cây xanh rợp mát trên khắp các tuyến đường nội khu và bên trong các nhà máy sản xuất. Diện tích cây xanh và thảm cỏ tại đây chiếm tới 18% diện tích đã góp phần điều hòa không khí, tạo cảm giác mát mẻ, dễ chịu cho môi trường sản xuất công nghiệp vốn luôn nóng nực, ngột ngạt.
Hiện nay, việc đầu tư xây dựng hệ thống XLNT đạt tiêu chuẩn, đủ công suất xử lý là vấn đề "khó" đối với mọi KCN. Tuy nhiên, tại KCN Loteco, hệ thống XLNT đạt tiêu chuẩn không những đảm bảo công suất hiện tại mà còn có thể dự phòng cho nhiều năm về sau. Trong đó, Nhà máy thứ nhất có công suất 1.500 m3/ ngày đêm, sử dụng công nghệ xử lý hóa lý sinh của Nhật Bản. Nhà máy thứ hai có công suất 4.000m3/ ngày đêm, sử dụng công nghệ UNITANK một bậc hiếu khí có khử nitơ được chuyển giao từ Công ty Seghers Keppel của Bỉ. Kết quả phân tích 31 chỉ tiêu của mẫu nước thải sau xử lý của 2 nhà máy này cho thấy, hầu hết các chỉ tiêu phân tích chất lượng nước thải đều đạt tiêu chuẩn TCVN 5945-2005, cột A. đặc biệt, nước thải sau xử lý đã được sử dụng làm nước tưới cây xanh trong KCN, góp phần giảm lượng nước sạch tưới cây, tiết kiệm đáng kể chi phí.
Mặc dù chỉ với 02 nhà máy đã hoàn toàn đáp ứng được khối lượng nước thải hiện tại, nhưng KCN Loteco đang tiếp tục đầu tư nhà máy XLNT thứ 3 có công suất 4.000m3/ ngày đêm ( tháng 03/2010 đưa vào sử dụng). Theo Ông Bình, việc đầu tư thêm nhà máy XLNT nhằm dự phòng khi khối lương nước thải của các doanh nghiệp tăng lên và vận hành khi các nhà máy khác bảo dưỡng, bảo trì. Có thể nói, đây là một điều chưa từng có ở bất kỳ KCN nào trên cả nước.
Ngoài ra, tại KCN Loteco các nguồn chất thải khác cũng được phân loại ngay tại nguồn. Trong đó, CTRSH được thu gom bởi công ty DV MT ĐT Biên Hòa; chất thải nguy hại được thu gom bởi công ty TNHH Xi Măng Holcim Việt Nam.
Với tiêu chí là một KCN sạch nên các doanh nghiệp khi muốn đầu tư vào đây đều phải cam kết thực hiện đầy đủ hệ thống quy định về bảo vệ môi trường nghiêm ngặt. Theo đó, 100% các doanh nghiệp phải đấu nối dây chuyền XLNT vào hệ thống xử lý tập trung của KCN, đồng thời trước đó phải xử lý sơ bộ đạt tiêu chuẩn nước thải loại B.
Năm 2008, KCN Loteco đã đạt giải thưởng "Thương hiệu xanh bền vững" do Liên hiệp các Hội KHKT Việt Nam trao tặng. Hiện tại, KCN Loteco đang triển khai các bước để mở rộng diện tích thêm 200ha.
2.4. Các công cụ dùng trong QLMT [17]
Để thực thi các giải pháp QLMT trong KCN, các công cụ QLMT cần được triển khai đồng bộ và phù hợp với từng vấn đề môi trường đặc thù.
Bảng 2.1: Các công cụ dùng trong QLMT KCN
Công cụ pháp luật và chính sách
Cơ cấu của hệ thống tiêu chuẩn môi trường gồm:
- Những qui định chung
- Tiêu chuẩn nước (nước mặt, nước ngầm, nước thải…)
- Tiêu chuẩn không khí (khói, bụi, khí thải…)
- Tiêu chuẩn liên quan đến bảo vệ đất canh tác, sử dụng hóa chất trong sản xuất nông nghiệp.
- Tiêu chuẩn về bảo vệ thực vật, sử dụng thuốc trừ sâu, diệt cỏ…
- Tiêu chuẩn lien quan đến môi trường do các hoạt đông khai thác khoáng sản trong long đất, ngoài biển…
Công cụ kinh tế
Gồm có:
- Thuế tài nguyên
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TẠI
KHU CÔNG NGHIỆP HỐ NAI, TỈNH ĐỒNG NAI
PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP i
LỜI CAM ĐOAN iii
LỜI CẢM ƠN iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT v
DANH MỤC CÁC BẢNG vi
DANH MUC CÁC HÌNH vii
CHƯƠNG 1
ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1 Tính cấp thiết của đề tài 1
1.2 Mục tiêu của đề tài 2
1.3 Nội dung nghiên cứu 2
1.4 Phương pháp nghiên cứu 2
1.5 Đối tượng nghiên cứu 3
1.6 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn 3
1.7 Giới hạn và phạm vi nghiên cứu 3
CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
KHU CÔNG NGHIỆP
2.1 Tổng quan về quản lý môi trường khu công nghiệp 4
2.1.1. Những bất cập trong công tác quản lý môi trường 4
2.1.2. Một số kiến nghị 8
2.2. Hệ thống Nhà nước về quản lý môi trường khu công nghiệp 11
2.2.1. Một số kết quả đã đạt được 11
2.2.2. Một số biện pháp quản lý đã thực hiện 12
2.2.3. Những hạn chế, bất cập 13
2.2.4. Thường xuyên tổ chức thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường khu công nghiệp, khu kinh tế 15
2.2.5. Tiếp tục triển khai công tác xây dựng và thực hiện quy hoạch khu công nghiệp đảm bảo hiệu quả, chặt chẽ 15
2.2.6. Nghiên cứu, điều chỉnh cơ chế, chính sách quản lý Nhà nước đối với lĩnh vực môi trường khu công nghiệp 16
2.3. Các phương pháp quản lý môi trường khu công nghiệp tại Việt Nam hiện nay 17
2.3.1. Khu công nghiệp sinh thái 17
2.3.1.1. Khái niệm khu công nghiệp sinh thái 17
2.3.1.2. Mục tiêu của khu công nghiệp sinh thái 18
2.3.1.3. Nguyên tắc xây dựng khu công nghiệp sinh thái 18
2.3.1.4. Yêu cầu đối với khu công nghiệp sinh thái 18
2.3.1.5. Lợi ích của việc phát triển khu công nghiệp sinh thái 19
2.3.1.6. Khả năng ứng dụng mô hình khu công nghiệp sinh thái ở Việt Nam 21
2.3.2. Áp dụng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001 29
2.3.2.1. Giới thiệu chung 29
2.3.2.2. Mục đích 29
2.3.2.3. Lợi ích 29
2.3.2.4. Triết lý 30
2.3.2.5. Nguyên tắc 31
2.3.2.6. Những thuận lợi và khó khăn khi áp dụng hệ thống 32
2.3.2.7. Các khu công nghiệp đã áp dụng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001 32
2.4. Các công cụ dùng trong quản lý môi trường 37
CHƯƠNG 3
GIỚI THIỆU VỀ KHU CÔNG NGHIỆP HỐ NAI
3.1. Giới thiệu về khu công nghiệp Hố Nai 38
3.1.1. Thông tin chung về khu công nghiệp 38
3.1.2. Vị trí địa lý khu công nghiệp Hố Nai 38
3.1.3. Qui mô diện tích 38
3.1.4. Các loại hình sản xuất trong khu công nghiệp 39
3.1.5. Các dạng sản phẩm chính 39
3.1.6. Thông tin về hoạt động sản xuất tại khu công nghiệp 39
3.1.7. Cơ cấu quản lý môi trường trong khu công nghiệp 40
3.2. Cơ sở hạ tầng khu công nghiệp 42
3.2.1. Mặt bằng thiết kế 42
3.2.2. Hệ thống cấp điện 42
3.2.3. Hệ thống cấp thoát nước 42
3.2.3.1. Hệ thống cấp nước 42
3.2.3.2. Hệ thống thoát nước 43
3.2.3.3. Hệ thống giao thông 43
3.2.3.4. Hệ thống thông tin liên lạc 46
3.2.3.5. Hệ thống phòng cháy chữa cháy 47
3.2.3.6. Hệ thống cây xanh 47
3.3. Các nguồn gây ô nhiễm chính của khu công nghiệp Hố Nai 47
3.3.1. Nước thải 48
3.3.1.1. Nước thải sinh hoạt 48
3.3.1.2. Nước thải sản xuất 49
3.3.1.3 Nước mưa chảy tràn 50
3.3.2. Khí thải 50
3.3.2.1. Khí thải phát sinh từ dây chuyền công nghệ sản xuất 50
3.3.2.2. Khí thải phát sinh từ quá trình đốt nhiên liệu 52
3.3.2.3. Khí thải phát sinh từ hoạt động giao thông vận tải 52
3.3.2.4. Khí thải từ các hoạt động khác 52
3.3.3. Chất thải rắn 53
3.3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt 53
3.3.3.2. Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại 53
3.3.3.3. Chất thải nguy hại 54
3.3.4. Tiếng ồn và chấn động rung 54
3.3.5. Sự cố cháy nổ 54
CHƯƠNG 4
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TẠI
KHU CÔNG NGHIỆP HỐ NAI
4.1. Nước thải. 55
4.1.1. Hệ thống xử lý 55
4.1.1.1. Sơ đồ công nghệ 55
4.1.1.2. Thuyết minh quy trình công nghệ 57
4.1.1.3. Hiệu quả xử lý của công nghệ 58
4.1.2. Chất lượng nước thải 60
4.1.3. Chất lượng nước mặt 62
4.1.4. Chất lượng nước ngầm 63
4.1.5. Nước mưa chảy tràn 64
4.2. Khí thải 65
4.3. Chất thải rắn 67
4.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt 67
4.3.2. Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại 67
4.3.3. Chất thải nguy hại 67
4.4. Tiếng ồn và rung 69
4.5. Phòng chống sự cố cháy nổ 69
4.6. Tổng hợp các vấn đề môi trường còn tồn tại trong khu công nghiệp Hố Nai 69
CHƯƠNG 5
CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QLMT TẠI
KHU CÔNG NGHIỆP HỐ NAI
5.1. Các biện pháp khống chế và giảm thiểu ô nhiễm môi trường 71
5.1.1. Biện pháp khống chế và giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí 71
5.1.1.1. Biện pháp chung 71
5.1.1.2. Các biện pháp sử dụng thiết bị xử lý ô nhiễm không khí 73
5.1.2. Biện pháp khống chế và giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước 73
5.1.2.1. Phương án thoát nước và quản lý nguồn nước thải 74
5.1.2.2. Phương án xử lý nước thải tại nguồn 75
5.1.2.3. Phương án xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp 75
5.1.3. Các biện pháp khống chế và giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn 80
5.1.3.1. Biện pháp thu gom và phân loại 81
5.1.3.2. Biện pháp khống chế ô nhiễm tại trạm trung chuyển chất thải rắn tập trung 81
5.1.3.3. Giảm thiểu phát thải 82
5.1.4. Biện pháp khống chế tiếng ồn và độ rung 82
5.1.5. Biện pháp phòng chống và ứng phó sự cố cháy nổ 83
5.2. Giải pháp cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001 83
5.2.1. Nội dung 83
5.2.2. Thực hiện 84
5.2.3. Giải pháp nâng cao năng lực quản lý môi trường 85
5.2.4. Giải pháp giáo dục, truyền thông môi trường 87
5.3. Hướng tới xây dựng khu công nghiệp sinh thái 88
CHƯƠNG 6
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1. Kết luận 91
6.2. Kiến nghị 92
Ông Nguyễn Công Bình, Phó TGĐ Công ty phát triển KCN Long Bình cho biết: Được đầu tư từ năm 1994, thời điểm vấn đề BVMT vẫn chưa thực sự được coi trọng. Mặc dù chưa có áp lực của cơ quan Nhà nước, nhưng từ khi bắt tay lập dự án, Công ty đã đặc biệt coi trọng vấn đề BVMT. Nhà máy XLNT chính là hạng mục đầu tiên được hoàn thành tại KCN này. Hơn nữa, đây là liên doanh giữa một đơn vị quân đội của Việt Nam và doanh nghiệp Nhật Bản - một đất nước với những tiêu chuẩn môi trường khắt khe nhất thế giới nên các tiêu chí môi trường của KCN Loteco được áp dụng ở mức cao nhất. KCN Loteco đang áp dụng hệ thống QLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001.
Ấn tượng ban đầu khi chen chân tới KCN Loteco chính là hệ thống cây xanh rợp mát trên khắp các tuyến đường nội khu và bên trong các nhà máy sản xuất. Diện tích cây xanh và thảm cỏ tại đây chiếm tới 18% diện tích đã góp phần điều hòa không khí, tạo cảm giác mát mẻ, dễ chịu cho môi trường sản xuất công nghiệp vốn luôn nóng nực, ngột ngạt.
Hiện nay, việc đầu tư xây dựng hệ thống XLNT đạt tiêu chuẩn, đủ công suất xử lý là vấn đề "khó" đối với mọi KCN. Tuy nhiên, tại KCN Loteco, hệ thống XLNT đạt tiêu chuẩn không những đảm bảo công suất hiện tại mà còn có thể dự phòng cho nhiều năm về sau. Trong đó, Nhà máy thứ nhất có công suất 1.500 m3/ ngày đêm, sử dụng công nghệ xử lý hóa lý sinh của Nhật Bản. Nhà máy thứ hai có công suất 4.000m3/ ngày đêm, sử dụng công nghệ UNITANK một bậc hiếu khí có khử nitơ được chuyển giao từ Công ty Seghers Keppel của Bỉ. Kết quả phân tích 31 chỉ tiêu của mẫu nước thải sau xử lý của 2 nhà máy này cho thấy, hầu hết các chỉ tiêu phân tích chất lượng nước thải đều đạt tiêu chuẩn TCVN 5945-2005, cột A. đặc biệt, nước thải sau xử lý đã được sử dụng làm nước tưới cây xanh trong KCN, góp phần giảm lượng nước sạch tưới cây, tiết kiệm đáng kể chi phí.
Mặc dù chỉ với 02 nhà máy đã hoàn toàn đáp ứng được khối lượng nước thải hiện tại, nhưng KCN Loteco đang tiếp tục đầu tư nhà máy XLNT thứ 3 có công suất 4.000m3/ ngày đêm ( tháng 03/2010 đưa vào sử dụng). Theo Ông Bình, việc đầu tư thêm nhà máy XLNT nhằm dự phòng khi khối lương nước thải của các doanh nghiệp tăng lên và vận hành khi các nhà máy khác bảo dưỡng, bảo trì. Có thể nói, đây là một điều chưa từng có ở bất kỳ KCN nào trên cả nước.
Ngoài ra, tại KCN Loteco các nguồn chất thải khác cũng được phân loại ngay tại nguồn. Trong đó, CTRSH được thu gom bởi công ty DV MT ĐT Biên Hòa; chất thải nguy hại được thu gom bởi công ty TNHH Xi Măng Holcim Việt Nam.
Với tiêu chí là một KCN sạch nên các doanh nghiệp khi muốn đầu tư vào đây đều phải cam kết thực hiện đầy đủ hệ thống quy định về bảo vệ môi trường nghiêm ngặt. Theo đó, 100% các doanh nghiệp phải đấu nối dây chuyền XLNT vào hệ thống xử lý tập trung của KCN, đồng thời trước đó phải xử lý sơ bộ đạt tiêu chuẩn nước thải loại B.
Năm 2008, KCN Loteco đã đạt giải thưởng "Thương hiệu xanh bền vững" do Liên hiệp các Hội KHKT Việt Nam trao tặng. Hiện tại, KCN Loteco đang triển khai các bước để mở rộng diện tích thêm 200ha.
2.4. Các công cụ dùng trong QLMT [17]
Để thực thi các giải pháp QLMT trong KCN, các công cụ QLMT cần được triển khai đồng bộ và phù hợp với từng vấn đề môi trường đặc thù.
Bảng 2.1: Các công cụ dùng trong QLMT KCN
Công cụ pháp luật và chính sách
Cơ cấu của hệ thống tiêu chuẩn môi trường gồm:
- Những qui định chung
- Tiêu chuẩn nước (nước mặt, nước ngầm, nước thải…)
- Tiêu chuẩn không khí (khói, bụi, khí thải…)
- Tiêu chuẩn liên quan đến bảo vệ đất canh tác, sử dụng hóa chất trong sản xuất nông nghiệp.
- Tiêu chuẩn về bảo vệ thực vật, sử dụng thuốc trừ sâu, diệt cỏ…
- Tiêu chuẩn lien quan đến môi trường do các hoạt đông khai thác khoáng sản trong long đất, ngoài biển…
Công cụ kinh tế
Gồm có:
- Thuế tài nguyên
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links
Tags: de xuat va giai phap nang cao hieu qua cua hoat dong danh gia giao duc, đánh giá hiện trạng giao thông việt nam hiện nay, đánh giá các chính sách về xử lýrác thải rắn tại khu công nghiệp biên hòa, đề xuất các giải pháp nâng cao hệ thống thoát nươc, Hiện trạng hệ thống môi trường tại Việt Nam, hiện trạng hệ thống môi trường tại Vn, Đánh giá hiện trạng phát sinh và đề xuất một số giải pháp nâng cao công tác quản lý rác thải tại khu công nghiệp tiên du bắc ninh, xây dựng hệ thống qlmt cho cty CP môi trường đô thị Đà Nẵng