cobemuadong7613112007
New Member
Download Đề án Bàn về hoàn thiện bảng cân đối kế toán trong các doanh nghiệp Việt Nam
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
NỘI DUNG 3
Phần 1: Cơ sở lý luận về Bảng cân đối kế toán và hệ thống thông tin tài chính từ Bảng cân đối kế toán 3
I. Khái niệm về Bảng cân đối kế toán và vai trò của Bảng cân đối kế toán trong phân tích tài chính doanh nghiệp 3
1. Khái niệm về Bảng cân đối kế toán. 3
2. Vai trò của Bảng cân đối kế toán trong phân tích tài chính doanh nghiệp 3
II. Nội dung Bảng cân đối kế toán 4
III. Chuẩn mực kế toán quốc tế và Việt Nam về Bảng cân đối kế toán 11
1. Chuẩn mực kế toán quốc tế về Bảng cân đối kế toán 11
2. Chuẩn mực kế toán Việt Nam về Bảng cân đối kế toán 13
Phần 2: Thực trạng về Bảng cân đối kế toán trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay 15
I. Thực trạng chế độ kế toán Việt Nam qua một số thời kỳ về lập, sử dụng Bảng cân đối kế toán 15
II. Trực trạng Bảng cân đối kế toán của các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay 18
Phần 3: Đánh giá thực trạng và phương hướng hoàn thiện Bảng cân đối kế toán và thông tin tài chính từ Bảng cân đối kế toán 20
I. Đánh giá khái quát 20
1. Về hệ thống tài khoản 20
2. Về nội dung phản ánh 21
II. Một số ý kiến nhằm hoàn thiện chế độ kế toán Việt Nam hiện hành về Bảng cân đối kế toán 21
KẾT LUẬN 25
TÀI LIỆU THAM KHẢO 26
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
+ Phần Tài sản: phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có của doanh nghiệp đến cuối kỳ kế toán đang tồn tại dưới các hình thái và trong tất cả các giai đoạn, các khâu của quá trình kinh doanh. Các chỉ tiêu phản ánh trong phần Tài sản được sắp xếp theo nội dung kinh tế của các loại tài sản của doanh nghiệp trong quá trình tái sản xuất.
Về mặt kinh tế : Số liệu các chỉ tiêu phản ánh bên Tài sản thể hiện giá trị tài sản theo kết cấu hiện có tại doanh nghiệp đến thời điểm lập báo cáo. Căn cứ vào nguồn số liệu này, trên cơ sở tổng số tài sản và kết cấu tài sản hiện có mà đánh giá một cách tổng quát quy mô tài sản, năng lực và trình độ sử dụng vốn của doanh nghiệp.
Về mặt pháp lý: Số liệu của các chỉ tiêu bên tài sản phản ánh toàn bộ số tài sản hiện có thuộc quyền quản lý, quyền sử dụng của doanh nghiệp
+ Phần Nguồn vốn: Phản ánh nguồn hình thành các loại tài sản của doanh nghiệp đến cuối kỳ hạch toán các chỉ tiêu của phần nguồn vốn được sắp xếp theo từng nguồn hình thành tài sản của đơn vị. Tỷ lệ kết cấu của từng nguồn vốn trong tổng số nguồn vốn hiện có phản ánh tích chất hoạt động thực trạng tài chính của doanh nghiệp.
Về mặt kinh tế: Số liệu phần nguồn vốn của BCĐKT thể hiện quy mô tài chính, nội dung tài chính và thực trạng tài chính của doanh nghiệp.
Về mặt pháp lý: Số liệu của các chỉ tiêu thể hiện trách nhiệm pháp lý của doanh nghiệp về số tài sản đang quản lý, sử dụng đối với nhà nước( về số vốn của nhà nước), với cấp trên, với các nhà đầu tư, với cổ đông, vốn liên doanh, với ngân hàng, với các tổ chức tín dụng( về các khoản vốn vay), với khách hàng, với các đơn vị kinh tế khác, với công nhân viên…
Kết cấu của Bảng cân đối kế toán rất đa dạng về hình thức. Bảng có thể được kết cấu theo kiểu một bên hay 2 bên
BCĐKT bao gồm các cột sau:
- Cột 1 “ Tài sản” hay “ Nguồn vốn”: Phản ánh các chỉ tiêu thuộc tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.
- Cột 2 “ Mã số”: Phản ánh mã số của các chỉ tiêu.
- Cột 3 “ Thuyết minh”: Phản ánh đường dẫn đến các chỉ tiêu cần giải thích, bổ sung ở Bản thuyết minh BCTC( Mẫu B09-DN), mục VI “ Thông tin bổ sung cho các khoản mục được trình bày trong BCĐKT và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh”
- Cột 4 “ Số cuối năm”: Phản ánh số liệu của các chỉ tiêu tương ứng tại thời điểm cuối năm báo cáo. Với báo cáo quí, cột này phản ánh số liệu cuối mỗi quý.
- Cột 5 “Số đầu năm”: Căn cứ vào số liệu ở cột “ số cuối năm” trên BCĐKT ngày cuối cùng của năm báo cáo trước để ghi.
Mẫu Bảng cân đối kế toán hiện hành- Mẫu B01-DN
Đơn vị báo cáo:………………....
Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:………………………….
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:.............
TÀI SẢN
Mã
số
Thuyết minh
Số cuối năm (3)
Số
đầu năm
(3)
1
2
3
4
5
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130 +140+150)
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
1.Tiền
111
V.01
2. Các khoản tương đương tiền
112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
V.02
1. Đầu tư ngắn hạn
121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2)
129
(…)
(…)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
1. Phải thu khách hàng
131
2. Trả trước cho người bán
132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
5. Các khoản phải thu khác
135
V.03
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
(…)
(…)
IV. Hàng tồn kho
140
1. Hàng tồn kho
141
V.04
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
(…)
(…)
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
154
V.05
1
2
3
4
5
5. Tài sản ngắn hạn khác
158
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
200
I- Các khoản phải thu dài hạn
210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
V.06
4. Phải thu dài hạn khác
218
V.07
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
219
(...)
(...)
II. Tài sản cố định
220
1. Tài sản cố định hữu hình
221
V.08
- Nguyên giá
222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
223
(…)
(…)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
V.09
- Nguyên giá
225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
226
(…)
(…)
3. Tài sản cố định vô hình
227
V.10
- Nguyên giá
228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
229
(…)
(…)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
V.11
III. Bất động sản đầu tư
240
V.12
- Nguyên giá
241
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
242
(…)
(…)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
1. Đầu tư vào công ty con
251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
3. Đầu tư dài hạn khác
258
V.13
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
259
(…)
(…)
V. Tài sản dài hạn khác
260
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
V.14
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
V.21
3. Tài sản dài hạn khác
268
TỔNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
270
NGUỒN VỐN
A – NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)
300
I. Nợ ngắn hạn
310
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
V.15
2. Phải trả người bán
312
3. Người mua trả tiền trước
313
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
V.16
5. Phải trả người lao động
315
6. Chi phí phải trả
316
V.17
7. Phải trả nội bộ
317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
318
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
V.18
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
II. Nợ dài hạn
330
1. Phải trả dài hạn người bán
331
2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
V.19
3. Phải trả dài hạn khác
333
4. Vay và nợ dài hạn
334
V.20
1
2
3
4
5
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
V.21
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
7.Dự phòng phải trả dài hạn
337
B – VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)
400
I. Vốn chủ sở hữu
410
V.22
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
4. Cổ phiếu quỹ (*)
414
(...)
(...)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
8. Quỹ dự phòng tài chính
418
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
421
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
431
2. Nguồn kinh phí
432
V.23
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433
TỔNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)
440
Ghi chú:
Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số“.
Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
III. Chuẩn mực kế toán quốc tế và Việt...
Download Đề án Bàn về hoàn thiện bảng cân đối kế toán trong các doanh nghiệp Việt Nam miễn phí
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
NỘI DUNG 3
Phần 1: Cơ sở lý luận về Bảng cân đối kế toán và hệ thống thông tin tài chính từ Bảng cân đối kế toán 3
I. Khái niệm về Bảng cân đối kế toán và vai trò của Bảng cân đối kế toán trong phân tích tài chính doanh nghiệp 3
1. Khái niệm về Bảng cân đối kế toán. 3
2. Vai trò của Bảng cân đối kế toán trong phân tích tài chính doanh nghiệp 3
II. Nội dung Bảng cân đối kế toán 4
III. Chuẩn mực kế toán quốc tế và Việt Nam về Bảng cân đối kế toán 11
1. Chuẩn mực kế toán quốc tế về Bảng cân đối kế toán 11
2. Chuẩn mực kế toán Việt Nam về Bảng cân đối kế toán 13
Phần 2: Thực trạng về Bảng cân đối kế toán trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay 15
I. Thực trạng chế độ kế toán Việt Nam qua một số thời kỳ về lập, sử dụng Bảng cân đối kế toán 15
II. Trực trạng Bảng cân đối kế toán của các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay 18
Phần 3: Đánh giá thực trạng và phương hướng hoàn thiện Bảng cân đối kế toán và thông tin tài chính từ Bảng cân đối kế toán 20
I. Đánh giá khái quát 20
1. Về hệ thống tài khoản 20
2. Về nội dung phản ánh 21
II. Một số ý kiến nhằm hoàn thiện chế độ kế toán Việt Nam hiện hành về Bảng cân đối kế toán 21
KẾT LUẬN 25
TÀI LIỆU THAM KHẢO 26
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
cuối năm. Dù kết cấu theo theo cách nào thì nội dung của Bảng cân đối kế toán bao gồm hai phần:+ Phần Tài sản: phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có của doanh nghiệp đến cuối kỳ kế toán đang tồn tại dưới các hình thái và trong tất cả các giai đoạn, các khâu của quá trình kinh doanh. Các chỉ tiêu phản ánh trong phần Tài sản được sắp xếp theo nội dung kinh tế của các loại tài sản của doanh nghiệp trong quá trình tái sản xuất.
Về mặt kinh tế : Số liệu các chỉ tiêu phản ánh bên Tài sản thể hiện giá trị tài sản theo kết cấu hiện có tại doanh nghiệp đến thời điểm lập báo cáo. Căn cứ vào nguồn số liệu này, trên cơ sở tổng số tài sản và kết cấu tài sản hiện có mà đánh giá một cách tổng quát quy mô tài sản, năng lực và trình độ sử dụng vốn của doanh nghiệp.
Về mặt pháp lý: Số liệu của các chỉ tiêu bên tài sản phản ánh toàn bộ số tài sản hiện có thuộc quyền quản lý, quyền sử dụng của doanh nghiệp
+ Phần Nguồn vốn: Phản ánh nguồn hình thành các loại tài sản của doanh nghiệp đến cuối kỳ hạch toán các chỉ tiêu của phần nguồn vốn được sắp xếp theo từng nguồn hình thành tài sản của đơn vị. Tỷ lệ kết cấu của từng nguồn vốn trong tổng số nguồn vốn hiện có phản ánh tích chất hoạt động thực trạng tài chính của doanh nghiệp.
Về mặt kinh tế: Số liệu phần nguồn vốn của BCĐKT thể hiện quy mô tài chính, nội dung tài chính và thực trạng tài chính của doanh nghiệp.
Về mặt pháp lý: Số liệu của các chỉ tiêu thể hiện trách nhiệm pháp lý của doanh nghiệp về số tài sản đang quản lý, sử dụng đối với nhà nước( về số vốn của nhà nước), với cấp trên, với các nhà đầu tư, với cổ đông, vốn liên doanh, với ngân hàng, với các tổ chức tín dụng( về các khoản vốn vay), với khách hàng, với các đơn vị kinh tế khác, với công nhân viên…
Kết cấu của Bảng cân đối kế toán rất đa dạng về hình thức. Bảng có thể được kết cấu theo kiểu một bên hay 2 bên
BCĐKT bao gồm các cột sau:
- Cột 1 “ Tài sản” hay “ Nguồn vốn”: Phản ánh các chỉ tiêu thuộc tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.
- Cột 2 “ Mã số”: Phản ánh mã số của các chỉ tiêu.
- Cột 3 “ Thuyết minh”: Phản ánh đường dẫn đến các chỉ tiêu cần giải thích, bổ sung ở Bản thuyết minh BCTC( Mẫu B09-DN), mục VI “ Thông tin bổ sung cho các khoản mục được trình bày trong BCĐKT và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh”
- Cột 4 “ Số cuối năm”: Phản ánh số liệu của các chỉ tiêu tương ứng tại thời điểm cuối năm báo cáo. Với báo cáo quí, cột này phản ánh số liệu cuối mỗi quý.
- Cột 5 “Số đầu năm”: Căn cứ vào số liệu ở cột “ số cuối năm” trên BCĐKT ngày cuối cùng của năm báo cáo trước để ghi.
Mẫu Bảng cân đối kế toán hiện hành- Mẫu B01-DN
Đơn vị báo cáo:………………....
Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:………………………….
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:.............
TÀI SẢN
Mã
số
Thuyết minh
Số cuối năm (3)
Số
đầu năm
(3)
1
2
3
4
5
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130 +140+150)
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
1.Tiền
111
V.01
2. Các khoản tương đương tiền
112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
V.02
1. Đầu tư ngắn hạn
121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2)
129
(…)
(…)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
1. Phải thu khách hàng
131
2. Trả trước cho người bán
132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
5. Các khoản phải thu khác
135
V.03
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
(…)
(…)
IV. Hàng tồn kho
140
1. Hàng tồn kho
141
V.04
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
(…)
(…)
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
154
V.05
1
2
3
4
5
5. Tài sản ngắn hạn khác
158
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
200
I- Các khoản phải thu dài hạn
210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
V.06
4. Phải thu dài hạn khác
218
V.07
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
219
(...)
(...)
II. Tài sản cố định
220
1. Tài sản cố định hữu hình
221
V.08
- Nguyên giá
222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
223
(…)
(…)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
V.09
- Nguyên giá
225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
226
(…)
(…)
3. Tài sản cố định vô hình
227
V.10
- Nguyên giá
228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
229
(…)
(…)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
V.11
III. Bất động sản đầu tư
240
V.12
- Nguyên giá
241
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
242
(…)
(…)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
1. Đầu tư vào công ty con
251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
3. Đầu tư dài hạn khác
258
V.13
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
259
(…)
(…)
V. Tài sản dài hạn khác
260
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
V.14
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
V.21
3. Tài sản dài hạn khác
268
TỔNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
270
NGUỒN VỐN
A – NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)
300
I. Nợ ngắn hạn
310
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
V.15
2. Phải trả người bán
312
3. Người mua trả tiền trước
313
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
V.16
5. Phải trả người lao động
315
6. Chi phí phải trả
316
V.17
7. Phải trả nội bộ
317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
318
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
V.18
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
II. Nợ dài hạn
330
1. Phải trả dài hạn người bán
331
2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
V.19
3. Phải trả dài hạn khác
333
4. Vay và nợ dài hạn
334
V.20
1
2
3
4
5
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
V.21
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
7.Dự phòng phải trả dài hạn
337
B – VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)
400
I. Vốn chủ sở hữu
410
V.22
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
4. Cổ phiếu quỹ (*)
414
(...)
(...)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
8. Quỹ dự phòng tài chính
418
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
421
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
431
2. Nguồn kinh phí
432
V.23
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433
TỔNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)
440
Ghi chú:
Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số“.
Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
III. Chuẩn mực kế toán quốc tế và Việt...