Download Đề cương ôn tập Tiếng Anh 8 học kỳ 1
1. They swim (quick / quickly)
2. She is a (good / well) singer.
3. We work (hard / hardly).
4. Tuan is a (fast / fastly) runner.
5. Our team won the game because we played very (well /good)
6. He had an accident because he was driving too (fast / fastly).
7. Tom drives (careful / carefully) along the narrow road
8. Do you usually feel (nervous / nervously) before examination.
9. Her English is quite (fluent / fluently).
10. She felt and hurt herself (bad / badly).
11. Mary is a (good / well) student.
12. They ran very / (quick / quickly).
13. How is your mother today? She is (good / well)
14. He dances (beautiful / beautifully)
.He is a (beautiful / beautifully) dancer.
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
2.Một số tính từ có thể được theo sau bởi một mệnh đề danh từ (a noun clause).
Ex: I’m glad ( that ) you can make it.
19. In order to – so as to + V( base form) : được dùng để diễn tả mục đích
Ex: He’s saving money in order to / so as to go on holiday next summer.
20. Future simple Tense ( Thì tương lai đơn)
- Use : Diễn tả một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó trong tương lai.
- Form : + S + will / shall + V + …………… Ex: He will finish his homework tomorrow .
- S+ won’t / shan’t + V + ……………….. Lan won’t go to the zoo next week.
? Will / Shall + S + V + …………………. ? Will you do this exercise ?
21 . The passive form (voice)
Form: BE + V3 /V-ed (past participle)
Ex: They sell jeans all over the world. => Jeans are sold all over the world.
Note:
- Khi chủ ngữ câu chủ động là: THEY, PEOPLE, SOMEONE, NO ONE, ANYONE thì khi đổi sang câu bị động không có By agent . Nhưng khi danh từ làm chủ ngữ bắt buộc phải có agent
- Với động từ đặc biệt (modal verbs): CAN, MUST, MAY, MIGHT, SHOULD, WILL,. . . ta phải thêm BE trước khi chuyển động từ chính sang dạng PAST PARTICIPLE.
S + modal verb + be + V-ed / V3 (past participle)
Ex : You must do this exercise carefully. => This exercise must be done carefully.
22. -ed and -ing participle( Quá khứ và hiện tại phân từ )
- Hiên tại phân từ “- ING” còn gọi là phân từ tác động. Ex: His job is boring.
- Quá khứ phân từ “ – ED” còn gọi là phân từ bị tác động. Ex: This clock is broken.
* Quá khứ và hiện tại phân từ : Đứng trước danh từ, hay sau động từ liên kết
Ex: A tired worker is sleeping on the chair. The story is interesting
* Quá khứ và hiện tại phân từ: được dùng để rút gọn mệnh đề tính từ
Ex: The boy is in my class . He’s reading a book. ® The boy reading a book is in my class.
There are many books. They are written in English. ® There are many books written in English.
23. Past progressive ( Thì quá khứ tiếp diễn )
- Form : WAS / WERE + Present pasticiple ( V-ing )
- Use: - diễn tả sự kiện xảy ra ở một thời điểm cụ thể ( giờ ) trong quá khứ
Ex: What were you doing at 2 p.m. yesterday?
- diễn tả một sự kiện đang diễn tiến bất chợt một sự kiện khác xảy đến ở quá khứ.
Ex: Last night when I was doing homework, the electricity went out.
- diễn tả hai hay nhiều sự kiện xảy ra cùng một lúc song song ở quá khứ
Ex: Last Friday as I was swimming at the pool, my father was visiting the City Museum.
* Note: Thì ù khứ tiếp diễn thường dùng với WHEN,WHILE hay AS để chỉ sự kiện đang diễn tiến.
* ALWAYS with the past progressive: always dùng với thì tiếp diễn để diễn tả sự kiện thường xuyên xảy ra với sự không hài lòng hay than phiền (Ex: He was always coming to work late.)
24.Compound nouns ( danh từ kép)
- Noun + Gerund : danh từ làm túc từ cho danh động từ. Ex: fire – making , rice – cooking, …
- Gerund + Noun : danh động từ phân loại danh từ , chỉ loại và mục đích cho danh từ.
Ex: Washing-machine; working- condition; waiting – room ; . . .
25. Reported speech ( lời nói trần thuật) là câu thuật lại một cách gián tiếp lời nói
của người khác. Để chuyển từ trực tiếp sang câu gián tiếp chúng ta phải:
* Một số thay đổi về thì (Tense change) :- Nếu động từ thường thuật (reporting verb) của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp (direct speech) sang lời nói gián tiếp (indirect / reported speech) theo quy tắc sau :
Speaker’s words Reported statement Speaker’s words Reported statement
will / shall ® would / should present simple ® past simple
am / is / are going to ® was / were going to present continuous ® past continuous
past continuous ® past perfect continuous must ® had to
present perfect ® past perfect past simple ® past perfect
can ® could
Ex: Direct speech: “I’ll talk to Hoa.”said he. ® Reported speech: He said he would talk to Hoa main verb reporting verb
- Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại thì thì của động từ chính được giữ nguyên khi chuyển lời nói trực tiếp sang gián tiếp.Trạng từ chỉ nơi chốn,thời gian và đại từ chỉ định được giữ nguyên.
Ex: Direct speech : “I’m arriving at about 6.00.”says Brenda.
Reported speech : Brenda says she’s arriving at about 6.00.
Note: - Có thể dùng hay không dùng “that” sau động từ tường thuật.
Ví dụ : He said (that) he wasn’t going.
- says / say to + O ® tells / tell = O said to + O ® told + O
Exï : He told (said to) Helen (that) he didn’t like coffee.
- Một số động từ không thay đổi khi chuyển sang lời nói gián tiếp.
Would ® would, could ® could, might ® might, should ® should, ought to ® ought to
* Một số chuyển đổi khác (Some other changes) : Khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp mà động từ tường thuật ở thì quá khứ thì các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn và đại từ chỉ định được chuyển đổi theo quy tắc sau :
Speaker’s words statement Reported
today / tonight that day / that night
tomorrow the next day / the following day
yesterday the day before /the previous day
ago / now before / then
next/ on Monday the next/ following Monday
last Monday the previous Monday / the Monday before
the day after tomorrow in two days’ time / two days later
this / these that / those
here there
Ex: Direct speech : “ I’m leaving here tomorrow,” said Mary
Reported speech : Mary said (that) she was leaving there the next day.
26.Reported questions (câu hỏi trần thuật)không có cùng trật tự từ (trợ động từ trước chủ ngữ)như câu hỏi trực tiếp.Trợ động từ “do,does,did”và dấu hỏi không xuất hiện trong câu.
- Yes – No questions : thường được mở đầu bằng các động từ như “ ask, inquire, wonder,….” Và ta dùng “if” hay “whether” trong lời nói trần thuật và theo sau các động từ mở đầu .
Ex: “ Do you see new friend?” he said ® He asked if you saw new friends.
- Wh –questions : Thường được bắt đầu bằng các động từ “ask, wonder,want to know . . .”và theo sau là các nghi vấn từ : who,which,whom,what,. . .
Ex: “ Who is going for a walk?” he asked them. ® He asked them who was going for a walk.
EXERCISES
I. Fill in the gap with since or for to complete the sentence.
1. He watched television ………..three hours.
2. They have been friends………….five months.
3. My family has owned this farm……….1990.
4. I have wanted that book ………..months.
5. I haven’t seen you…………..Christmas.
6. We have been here………January.
7. I haven’t eaten any meat………….over a year.
8. She has worn the same old dress ………..the beginning of the month.
II. Give the correct form of the verb in the brackets in the present perfect tense.
1. I (know)……………….him all my life.
2. They (live)…………………..in that house for two years.
3. My brother (write)…………………..three books.
4. She (not break)…………………….her leg.
5. She (break)………………………her arm.
6. I (see)……………………….an elephant several times.
7. She (have)……………………that dress for ten years.
8. We (be)……………………………here for hours!
9. The children (not finish)……………………….their homework yet.
10. You (be)………………………to the zoo?
III. Give the correct form of the verb in the brackets.
1. We (study)______________ a very hard lesson the day before yesterday.
2. I (read)______________ that novel by Hemingway several times before.
3. We (study)____________________almost every lesson in this book so far.
4. My wife and I (travel) ________________ to Mexico by air last summer.
5. I (have)______________ a little trouble with my car last week.
6. What you (do)_______________ yesterday?
7. How...
Download Đề cương ôn tập Tiếng Anh 8 học kỳ 1 miễn phí
1. They swim (quick / quickly)
2. She is a (good / well) singer.
3. We work (hard / hardly).
4. Tuan is a (fast / fastly) runner.
5. Our team won the game because we played very (well /good)
6. He had an accident because he was driving too (fast / fastly).
7. Tom drives (careful / carefully) along the narrow road
8. Do you usually feel (nervous / nervously) before examination.
9. Her English is quite (fluent / fluently).
10. She felt and hurt herself (bad / badly).
11. Mary is a (good / well) student.
12. They ran very / (quick / quickly).
13. How is your mother today? She is (good / well)
14. He dances (beautiful / beautifully)
.He is a (beautiful / beautifully) dancer.
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
ừ khác như : sure, certain, right, careful, lucky, wrong, … được theo sau bởi một cụm động từ nguyên mẫu. Ex . : He’s certain to windows the game. Be careful not to dirty the picture.2.Một số tính từ có thể được theo sau bởi một mệnh đề danh từ (a noun clause).
Ex: I’m glad ( that ) you can make it.
19. In order to – so as to + V( base form) : được dùng để diễn tả mục đích
Ex: He’s saving money in order to / so as to go on holiday next summer.
20. Future simple Tense ( Thì tương lai đơn)
- Use : Diễn tả một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó trong tương lai.
- Form : + S + will / shall + V + …………… Ex: He will finish his homework tomorrow .
- S+ won’t / shan’t + V + ……………….. Lan won’t go to the zoo next week.
? Will / Shall + S + V + …………………. ? Will you do this exercise ?
21 . The passive form (voice)
Form: BE + V3 /V-ed (past participle)
Ex: They sell jeans all over the world. => Jeans are sold all over the world.
Note:
- Khi chủ ngữ câu chủ động là: THEY, PEOPLE, SOMEONE, NO ONE, ANYONE thì khi đổi sang câu bị động không có By agent . Nhưng khi danh từ làm chủ ngữ bắt buộc phải có agent
- Với động từ đặc biệt (modal verbs): CAN, MUST, MAY, MIGHT, SHOULD, WILL,. . . ta phải thêm BE trước khi chuyển động từ chính sang dạng PAST PARTICIPLE.
S + modal verb + be + V-ed / V3 (past participle)
Ex : You must do this exercise carefully. => This exercise must be done carefully.
22. -ed and -ing participle( Quá khứ và hiện tại phân từ )
- Hiên tại phân từ “- ING” còn gọi là phân từ tác động. Ex: His job is boring.
- Quá khứ phân từ “ – ED” còn gọi là phân từ bị tác động. Ex: This clock is broken.
* Quá khứ và hiện tại phân từ : Đứng trước danh từ, hay sau động từ liên kết
Ex: A tired worker is sleeping on the chair. The story is interesting
* Quá khứ và hiện tại phân từ: được dùng để rút gọn mệnh đề tính từ
Ex: The boy is in my class . He’s reading a book. ® The boy reading a book is in my class.
There are many books. They are written in English. ® There are many books written in English.
23. Past progressive ( Thì quá khứ tiếp diễn )
- Form : WAS / WERE + Present pasticiple ( V-ing )
- Use: - diễn tả sự kiện xảy ra ở một thời điểm cụ thể ( giờ ) trong quá khứ
Ex: What were you doing at 2 p.m. yesterday?
- diễn tả một sự kiện đang diễn tiến bất chợt một sự kiện khác xảy đến ở quá khứ.
Ex: Last night when I was doing homework, the electricity went out.
- diễn tả hai hay nhiều sự kiện xảy ra cùng một lúc song song ở quá khứ
Ex: Last Friday as I was swimming at the pool, my father was visiting the City Museum.
* Note: Thì ù khứ tiếp diễn thường dùng với WHEN,WHILE hay AS để chỉ sự kiện đang diễn tiến.
* ALWAYS with the past progressive: always dùng với thì tiếp diễn để diễn tả sự kiện thường xuyên xảy ra với sự không hài lòng hay than phiền (Ex: He was always coming to work late.)
24.Compound nouns ( danh từ kép)
- Noun + Gerund : danh từ làm túc từ cho danh động từ. Ex: fire – making , rice – cooking, …
- Gerund + Noun : danh động từ phân loại danh từ , chỉ loại và mục đích cho danh từ.
Ex: Washing-machine; working- condition; waiting – room ; . . .
25. Reported speech ( lời nói trần thuật) là câu thuật lại một cách gián tiếp lời nói
của người khác. Để chuyển từ trực tiếp sang câu gián tiếp chúng ta phải:
* Một số thay đổi về thì (Tense change) :- Nếu động từ thường thuật (reporting verb) của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp (direct speech) sang lời nói gián tiếp (indirect / reported speech) theo quy tắc sau :
Speaker’s words Reported statement Speaker’s words Reported statement
will / shall ® would / should present simple ® past simple
am / is / are going to ® was / were going to present continuous ® past continuous
past continuous ® past perfect continuous must ® had to
present perfect ® past perfect past simple ® past perfect
can ® could
Ex: Direct speech: “I’ll talk to Hoa.”said he. ® Reported speech: He said he would talk to Hoa main verb reporting verb
- Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại thì thì của động từ chính được giữ nguyên khi chuyển lời nói trực tiếp sang gián tiếp.Trạng từ chỉ nơi chốn,thời gian và đại từ chỉ định được giữ nguyên.
Ex: Direct speech : “I’m arriving at about 6.00.”says Brenda.
Reported speech : Brenda says she’s arriving at about 6.00.
Note: - Có thể dùng hay không dùng “that” sau động từ tường thuật.
Ví dụ : He said (that) he wasn’t going.
- says / say to + O ® tells / tell = O said to + O ® told + O
Exï : He told (said to) Helen (that) he didn’t like coffee.
- Một số động từ không thay đổi khi chuyển sang lời nói gián tiếp.
Would ® would, could ® could, might ® might, should ® should, ought to ® ought to
* Một số chuyển đổi khác (Some other changes) : Khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp mà động từ tường thuật ở thì quá khứ thì các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn và đại từ chỉ định được chuyển đổi theo quy tắc sau :
Speaker’s words statement Reported
today / tonight that day / that night
tomorrow the next day / the following day
yesterday the day before /the previous day
ago / now before / then
next/ on Monday the next/ following Monday
last Monday the previous Monday / the Monday before
the day after tomorrow in two days’ time / two days later
this / these that / those
here there
Ex: Direct speech : “ I’m leaving here tomorrow,” said Mary
Reported speech : Mary said (that) she was leaving there the next day.
26.Reported questions (câu hỏi trần thuật)không có cùng trật tự từ (trợ động từ trước chủ ngữ)như câu hỏi trực tiếp.Trợ động từ “do,does,did”và dấu hỏi không xuất hiện trong câu.
- Yes – No questions : thường được mở đầu bằng các động từ như “ ask, inquire, wonder,….” Và ta dùng “if” hay “whether” trong lời nói trần thuật và theo sau các động từ mở đầu .
Ex: “ Do you see new friend?” he said ® He asked if you saw new friends.
- Wh –questions : Thường được bắt đầu bằng các động từ “ask, wonder,want to know . . .”và theo sau là các nghi vấn từ : who,which,whom,what,. . .
Ex: “ Who is going for a walk?” he asked them. ® He asked them who was going for a walk.
EXERCISES
I. Fill in the gap with since or for to complete the sentence.
1. He watched television ………..three hours.
2. They have been friends………….five months.
3. My family has owned this farm……….1990.
4. I have wanted that book ………..months.
5. I haven’t seen you…………..Christmas.
6. We have been here………January.
7. I haven’t eaten any meat………….over a year.
8. She has worn the same old dress ………..the beginning of the month.
II. Give the correct form of the verb in the brackets in the present perfect tense.
1. I (know)……………….him all my life.
2. They (live)…………………..in that house for two years.
3. My brother (write)…………………..three books.
4. She (not break)…………………….her leg.
5. She (break)………………………her arm.
6. I (see)……………………….an elephant several times.
7. She (have)……………………that dress for ten years.
8. We (be)……………………………here for hours!
9. The children (not finish)……………………….their homework yet.
10. You (be)………………………to the zoo?
III. Give the correct form of the verb in the brackets.
1. We (study)______________ a very hard lesson the day before yesterday.
2. I (read)______________ that novel by Hemingway several times before.
3. We (study)____________________almost every lesson in this book so far.
4. My wife and I (travel) ________________ to Mexico by air last summer.
5. I (have)______________ a little trouble with my car last week.
6. What you (do)_______________ yesterday?
7. How...