saigonpho55
New Member
Download miễn phí Đề tài Ðịnh vị thương hiệu mạng di động viettel và phân tích nhân tố ảnh hưởng tới lòng trung thành thương hiệu mạng di động tại thành phố Hồ Chí Minh
MỤC LỤC
đặt vấn đềnghiên cứu .Trang 1
1. Lý do chọn đềtài .Trang 1
2. Mục đích nghiên cứu .Trang 1
3. đối tượng và phạm vi nghiên cứu .Trang 2
4. Kỹthuật thu thập và phân tích dữliệu.Trang 2
6. Cấu trúc bài nghiên cứu .Trang 2
Chương 1 Tổng quan vềcơsởlý thuyết .Trang 3
1.1 Lý thuyết tổng quát vềthương hiệu và giá trịthương hiệu .Trang 3
1.1.1 Lý thuyết tổng quan vềthương hiệu .Trang 3
1.1.1.1 Các khái niệm vềthương hiệu .Trang 3
1.1.1.2 Lợi ích của thương hiệu .Trang 4
1.1.2 Tổng quan vềgiá trịthương hiệu.Trang 6
1.1.2.1 Sựnhận biết thương hiệu .Trang 7
1.1.2.2 Chất lượng cảm nhận .Trang 8
1.1.2.3 Hình ảnh thương hiệu .Trang 8
1.1.2.4 Sựtrung thành thương hiệu .Trang 9
1.1.2.5 Những giá trịthương hiệu khác .Trang 9
1.2 Lý thuyết về định vịthương hiệu.Trang10
1.2.1 Khái niệm định vịthương hiệu .Trang 10
1.2.2 Tầm quan trọng của định vịthương hiệu.Trang 10
1.2.3 Các bước định vị .Trang 11
1.3 Xây dựng mô hình nghiên cứu .Trang 12
1.3.1 Các nghiên cứu trước đây .Trang 12
1.3.2 Xây dựng mô hình nghiên cứu .Trang 13
1.4 Kết luận chương 1.Trang 17
Chương 2 Thiết kếnghiên cứu .Trang 18
2.1 Khung khái niệm.Trang 18
2.2 Xây dựng thang đo.Trang 19
2.3 Giảthuyết nghiên cứu.Trang 23
2.4 Kỹthuật thu thập và phân tích dữliệu.Trang 23
2.5 Phương pháp phân tích .Trang 23
2.6 Kết luận chương 2 .Trang 25
Chương 3 Phân tích nhân tốkhám phá EFA
và kiểm định cronbach’s alpha.Trang 26
3.1 Mô tảbiến thu thập .Trang 26
3.1.1 Mô tảthành phần mạng di động .Trang 26
3.1.2 Mô tảyếu tốgiới tính .Trang 27
3.1.3 Mô tảyếu tốnghềnghiệp .Trang 27
3.1.4 Mô tảmẫu quan sát .Trang 28
3.2 Phân tích nhân tốkhám phá EFA .Trang 29
3.2.1 Phân tích nhân tốkhám phá ảnh hưởng tới lòng trung thành thương hiệu.Trang 29
3.2.2 Phân tích nhân tốkhám phá lòng trung thành thương hiệu .Trang 32
3.3 đặt tên và kiểm định cronbach’s alpha các nhân tố .Trang 32
3.3.1 đặt tên cho nhân tố.Trang 32
3.3.2 Kiểm định cronbach’s alpha .Trang 35
3.4 Kết luận chương 3.Trang 36
Chương 4 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới lòng trung thành
thương hiệu .Trang 37
4.1 Kết quảhồi quy.Trang 37
4.2 Kiểm định mô hình .Trang38
4.3 Ý nghĩa và phân tích kết quảhồi quy .Trang 39
4.4 Phân tích tác động yếu tốgiới tính và nghềnghiệp
tới lòng trung thành thương hiệu .Trang 41
4.4.1 Tác động giới tính tới lòng trung thành thương hiệu.Trang 41
4.4.2 Tác động nghềnghiệp tới lòng trung thành thương hiệu .Trang 41
4.5 Kết luận chương 4.Trang 42
Chương 5 định vịthương hiệu Viettel .Trang 43
5.1 Xác định tọa độcủa thương hiệu và các nhân tố.Trang 43
5.1.1 Xác định tọa độcủa thương hiệu .Trang 43
5.1.2 Xác định tọa độcác nhân tố.Trang 44
5.2 Thiết lập bản đồ định vị .Trang 45
5.3 Phân tích bản đồ định vị .Trang 46
5.4 Kiểm định sựkhác biệt giữa mạng Viettel với các mạng di động
khác trên thịtrường.Trang 50
5.4 Phân tích Swot mạng Viettel .Trang 53
5.5 Kết luận chương 5.Trang 54
Chương 6 Kết luận và những kiến nghị đểxuất .Trang 55
6.1 Kết luận.Trang 55
6.2 Kiến nghịphát triển đểphát triển mạng di động Viettel .Trang 55
6.3 Hạn chếcủa đềtài .Trang 56
Danh mục tài liệu tham khảo .Trang -1-Phụlục .Trang -2-
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2013-11-15-de_tai_inh_vi_thuong_hieu_mang_di_dong_viettel_va.O5SVmYjg69.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-45298/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
âu hỏi trên thang ño Likert 5 ñiểm cụ thể như sau.Mức ñộ quan trọng
STT NHỮNG PHÁT BIỂU
1 2 3 4 5
31 Giá bán sim rẻ, tài khoản sim lớn
32 Có nhiều gói cước hấp dẫn phong phú cho từng
ñối tượng khách hàng
33 Giá tin nhắn nội mạng, ngoại mạng phù hợp
34 Giá cước gọi nội mạng phù hợp
35 Giá cước gọi ngoại mạng phù hợp
36 Giá các dịch vụ ñi kèm rất phù hợp
21
- Quảng cáo: như trình bày ở trên thì quảng cáo là nhân tố quan trọng tác ñông tới lòng
trung thành thương hiệu. Trong bài nghiên cứu này tác giả lược hóa yếu tố quảng cáo
bằng 3 câu hỏi trên thang ño Likert 5 ñiểm như sau.
Mức ñộ quan trọng
STT NHỮNG PHÁT BIỂU
1 2 3 4 5
1 Các quảng cáo của mạng rất thường xuyên trên các phương tiện thông tin như báo, tivi, internet…
2 Các hình thức quảng cáo rất mới lạ, hấp dẫn, thu hút
3 tui rất thích các chương trình quảng cáo của mạng
- Hoạt ñộng quan hệ công chúng: Ngày nay cùng với các chiến lược quảng cáo rầm
rộ thì các mạng cũng có nhiều hoạt ñộng tham gia quan hệ cộng ñồng. ðể ñánh giá yếu
tố này tác giả ñã lược hóa bằng 3 câu hỏi trên thang ño Likert 5 ñiểm như sau.
Mức ñộ quan trọng
STT NHỮNG PHÁT BIỂU
1 2 3 4 5
4 Các hoạt ñộng quan hệ với công chúng (làm từ thiện, tài trợ, …) của thương hiệu rất thường xuyên.
5 Các hoạt ñộng quan hệ công chúng của thương hiệu hấp dẫn.
6 tui thấy rất thích và sẵn sàng tham gia những hoạt ñộng
công chúng của mạng nếu như có cơ hội
- Khuyến mãi: ðể ñại diện cho yếu tố khuyến mại trong bài tác giả ñã lược hóa yếu
tố khuyến mãi bằng 3 câu hỏi trên thang ño Likert 5 ñiểm như sau.
Mức ñộ quan trọng
STT NHỮNG PHÁT BIỂU
1 2 3 4 5
7 Các chương trình khuyến mãi của thương hiệu rất thường xuyên
8 Các chương trình khuyến mại của thương hiệu phong phú ña dạng và hấp dẫn
9 tui rất thích các chương trình khuyến mại của thương hiệu
- Nhân viên: ðể ñại diện cho yếu tố nhân viên tác giả ñã lược hóa bằng 3 câu hỏi trên
thang ño Likert 5 ñiểm như sau.
22
Mức ñộ quan trọng
STT NHỮNG PHÁT BIỂU
1 2 3 4 5
10 Nhân viên tư vấn nhiệt tình sẵn sàng giúp ñỡ khách hàng
11 Thương hiệu thường xuyên quan tâm tới khách hàng
12 Thái ñộ phục vụ của nhân viên tư vấn với khách hàng tốt
- Hệ thống kênh phân phối sản phẩm: ñây là nhân tố ñược ñánh giá cũng khá quan
trọng ảnh hưởng tới lòng trung thành thương hiệu và ñể ño lường nhân tố này tác giả ñã
lược hóa bằng 3 câu hỏi trên thang ño Likert 5 ñiểm như sau.
Mức ñộ quan trọng
STT
NHỮNG PHÁT BIỂU 1 2 3 4 5
28 Hệ thống phân phối sản phẩm của thương hiệu
rộng khắp trong cả nước
29 tui rất dễ dàng tiếp cận với sản phẩm ở mọi nơi
30 Sản phẩm ñược bày ở nơi rất dễ nhìn
- Lòng trung thành thương hiệu: Theo như lý thuyết ñã giới thiệu ở trên thì lòng
trung thành của thương hiệu thông qua xu hướng tiêu dùng; tin tưởng thương hiệu,
tuyên truyền những ñiều tốt ñẹp về thương hiệu, có thái ñộ thân thiện ñối với thương
hiệu, sẵn sàng giới thiệu thương hiệu cho người khác, … và ñể ño lường các nhân tố
trên tác giả ñã lược hóa bằng 3 câu hỏi cụ thể như sau
Mức ñộ quan trọng
STT NHỮNG PHÁT BIỂU
1 2 3 4 5
21
tui trung thành với thương hiệu và sàng giới thiệu
sản phẩm cho người khác
22
tui chỉ sử dụng sản phẩm và thường nói rất nhiều
ñiều tôt ñẹp về thương hiệu
23
tui tin tưởng và có ấn tượng tốt ñẹp về thương hiệu
ñang sử dụng
Bên cạnh những biến số trên thì trong bài nghiên cứu cũng ñòi hỏi những biến số khác
nữa liên quan tới cá nhân của khách hàng ñể phân biệt sự khác biệt giữa các nhóm
khàch hàng sử dụng từ mạng di ñộng từ ñó có thể vạch chiến lược cho tường ñối tượng
khách hàng. Những yếu tố về cá nhân mà tác giả thu thập là
- Yếu tố về giới tính
23
- Nghề nghiệp
2.3 Giả thuyết nghiên cứu
Với mục tiêu nghiên cứu như ñã trình bày trong phân cơ sở lý thuyết thì trong bài tác
giả ñã nêu lên ba giả thuyết và qua việc phân tích ta sẽ làm sáng tỏ từng câu hỏi nghiên
cứu ở trong các chương sau. Ba giả thuyết nghiên cứu mà tác giả ñặt ra ở ñây ñó là:
- Giả thuyết 1: Mạng di ñộng Viettel ñược ñịnh vị trong tâm trí khác hàng sử dụng như
thế nào?
- Giả thuyết 2: ðâu là những sự khác biệt giữa mạng Viettel với các mạng di ñộng khác
ở TP.HCM hiện nay?
- Giả thuyết 3: Các yếu tố nào ảnh hưởng tới lòng trung thành thương hiệu di ñộng Việt
Nam?
2.4 Kỹ thuật thu thập dữ liệu
Như ñã trình bày ở trên thì các số liệu ở trên ñều là những số liệu sơ cấp và tác giả thu
thập dữ liệu ở trên bằng cách lập bảng câu hỏi khảo sát với những người sử dụng mạng
ñiện thoại di ñộng ở thành phố HCM. Tuy nhiên ñối tượng nghiên cứu mà tác giả lựa
chọn chỉ giới hạn là những học sinh- sinh viên- người mới ñi làm bởi vì các nguyên
nhân sau:
- ðó là những người trẻ họ thường xuyên nắm bắt nhiều thông tin thị trường, họ phải
ñắn ño xem nên dùng mạng nào và là ñây ñối tượng dễ thay ñổi mạng di ñộng nếu cần.
- Những người ñi làm lâu thì họ ñã có các ñối tác làm ăn họ không muốn ñổi mạng di
ñộng và xu hướng của họ là chỉ sử dụng mạng di ñộng hiện tại khả năng ñổi mạng của
họ là rất thấp.
2.5 Phương pháp phân tích
- Phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA và kiểm ñịnh cronbach’s anpha
Theo (Hair & ctg, 1998) phân tích nhân tố là một phương pháp phân tích thống kê dùng
ñể rút gọn một tập gồm nhiều biến quan sát thành một nhóm ñể chúng có ý nghĩa hơn
nhưng vẫn chứa ñựng hầu hết các nội dung thông tin của biến ban ñầu.
24
Theo Hair & ctg (1998,111), Multivariate Data Analysis, Prentice-Hall International,
Inc, Factor loading là chỉ tiêu ñảm bảo mức ý nghĩa của phân tích EFA. Trong phân tích
EFA thì chỉ số Factor loading > 0,5 ñược xem là có ý nghĩa thực tế.
KMO là chỉ số thể hiện mức ñộ phù hợp của phương pháp EFA, hệ số KMO lớn hơn
0,5 và nhỏ hơn 1 thì phân tích nhân tố ñược coi là phù hợp.
Kiểm ñịnh Cronbach’ Alpha là kiểm ñịnh nhằm phân tích và loại bỏ những nhân tố
không cần thiết ra khỏi nhóm. Theo như Nunnally & Burnstein (1994) thì các biến quan
sát có hệ số tương quan tổng biến (item-total correlation) nhỏ hơn 0,3 thì nhân tố ñó sẽ
bị loại và tiêu chuẩn lựa chọn thang ño là khi chỉ số Cronbach’s Alpha lớn hơn 0,6 là
kết quả có thể chấp nhận ñược.
- Phương pháp hồi quy OLS
Trong bài nghiên cứu tác giả sử dụng mô hình hồi quy OLS, mô hình ñề xuất cụ thể
như sau:
Y = βo + β1X1 + β2X2 + β3X3 + β4X4 + β5X5 + β6X6 + β7X7 + β8X8 + β9X9
Trong ñó:
Y: Lòng trung thành thương hiệu
X1: Chất lượng cảm nhận của khách hàng
X2: Sự thích thú thương hiệu
X3: Giá cả cảm nhận của khách hàng
X4: Hình ảnh thương hiệu
X5: Hệ thống phân phối
X6: Quảng cáo
X7: Quan hệ cộng ñồng
X8: Khuyến mãi
X9: Nhân viên
Trong mô hình hồi quy trên tác giả sẽ phân tích các nhân tố thực sự ảnh hưởng tới lòng
trung thành thương hiệu, và kiểm ñịnh sự phù hợp của mô hình.
25
- Phương pháp ño lường ña hướng MDS
Multidimensional...