anhyeuem_boanhbaothe_vl
New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối
1.1 Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền .
1.1.1 Xác định công suất động cơ .
1.1.2 Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ .
1.1.3 Chọn quy cách động cơ
1.1.4 Phân phối tỷ số truyền .
1.1.5 Tính công suất, mômen và số vòng quay trên các trục .
1.2 Thiết kế các bộ truyền
1.2.1 Tính toán các bộ truyền trong hộp .
a. Chọn vật liệu .
b. Xác định ứng suất cho phép .
c. Tính toán bộ truyền cấp nhanh
d. Tính toán bộ truyền cấp chậm
1.2.2 Tính toán các bộ truyền ngoài hộp .
1.3 Thiết kế trục và chọn ổ lăn
1.3.1 Sơ đồ phân tích lực .
1.3.2 Sơ đồ hộp giảm tốc
1.3.3 Tính toán thiết kế các trục của hộp giảm tốc
1.3.4 Kiểm nghiệm hệ số an toàn
1.3.5 Kiểm nghiệm độ bền cho các then .
1.3.6 Tính toán chọn ổ lăn cho 3 trục .
1.4 Tính toán và chọn các yếu tố của vỏ hộp giảm tốc và các chi tiết khác
1.4.1 Các phần tử cấu tạo thành hộp giảm tốc
1.4.2 Kết cấu bánh vít, bánh răng, nắp ổ, cốc lót
1.5 Bôi trơn và điều chỉnh ăn khớp
1.5.1 Bôi trơn bánh răng
1.5.2 Bôi trơn ổ lăn .
1.6 Bảng thống kê các kiểu lắp, trị số của sai lệch giới hạn và dung sai của các kiểu lắp .
1.7 Bảng kê các chi tiết của hộp giảm tốc .
Xác định công suất động cơ
Công suất trên trục động cơ điện được xác định theo công thức:
Pct
Trong đó: Pct : Công suất trên trục động cơ
Pt : Công suất trên trục máy công tác
η : Hiệu suất truyền động
+ ( =
+ η = ( (ni
Theo sơ đồ của bài ra thì
η = (khớp nối . (mổ lăn . (kbánh răng . (xích
Với m, k là số cặp ổ lăn và số cặp bánh răng: m = 4; k = 3
Dựa vào bảng 2.3 (Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – Trịnh Chất –
Lê Văn Uyển ) tìm được
(khớp nối = 0,99; (ổ lăn = 0,99; (bánh răng = 0,97; (xích = 0,92
η = 0.99. 0,994. 0,973. 0,92 = 0,831
+ Pt = Plv = KW
Pct = 0,952. = 3,35 KW
Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ
Tỷ số truyền ut của hệ thống dẫn động
ut = uHGT .uxích
Số vòng quay của trục tang quay
nlv = = = 36 (vòng/phút)
Theo bảng 2.4 , tỷ số truyền nên dùng cho các bộ truyền trong hệ:
uHGTsb = 8÷40 (Hộp giảm tốc 2 cấp); uxíchsb = 2÷5
ut = (8÷40).( 2÷5) = (16÷200)
Số vòng quay sơ bộ
nsb = nlv. utsb = 36. (16÷200) =(576÷7200) (vòng/phút)
Chọn quy cách động cơ
Động cơ được chọn dựa vào bảng P1.1 đến bảng P1.7 và phải thỏa mãn điều kiện sau:
Pđược ≥ Pct ; nđb ≥ nsb ; Tk/Tdn ≥ Tmm/T1
Có Pct = 3,35 KW; nsb = (576÷7200) (vòng/phút); Tmm/T1 = 1,5
Ta chọn được động cơ DK51_4 có các thông số sau:
Pđược = 4.5 KW; nđược = 1440 (vòng/phút);
Tk/Tdn = 1,4; Tmm/T1 = 2
Cosφ = 0,85; mđược = 84 (kg);
Đường kính trục động cơ: dđược = 35 mm
Phân phối tỷ số truyền
Tỷ số truyền của hệ thống dẫn động
uht = = = 40
Vì hộp giảm tốc là loại 2 cấp phân đôi cấp nhanh nên
uHGT = u1. u2 u1: tỉ số truyền bộ truyền cấp nhanh
u2: tỉ số truyền bộ truyền cấp chậm
Ta chọn uHGT = 20 uxích = = = 2
Dựa vào bảng 3.1 tìm được u1, u2 của HGT thỏa mãn đồng thời 3 chỉ tiêu: khối lượng nhỏ nhất, momen quán tính thu gọn nhỏ nhất và thể tích các bánh nhúng trong dầu lớn nhất.
uHGT = 20 u1 = 5,1; u2 = 3,92
Tính công suất, mômen và số vòng quay trên các trục
Trục công tác:
+ Pt = Plv = 2,925 (KW)
+ nlv = 36 (vòng/phút)
+ Tt = Tlv = 9,55.106.= 9,55.106.= 776.103 (Nmm)
Trục 3:
+ P3 = (KW)
+ n3 = nlv . ux = 36. 2 = 72 (vòng/phút)
+ T3 = 9,55.106.= 9,55.106.= 425,9.103 (Nmm)
Trục 2:
+ P2 = (KW)
+ n2 = n3 . u2 = 72.3,92 = 282,35 (vòng/phút)
+ T2 = 9,55.106.= 9,55.106.= 113,11.103 (Nmm)
Trục 1:
+ P1 = (KW)
+ n1 = nđược = 1440 (vòng/phút)
+ T1 = 9,55.106.= 9,55.106.= 23.103 (Nmm)
Trục động cơ:
+ Pđược = 4,5(KW)
+ nđược = 1440 (vòng/phút)
+ T1 = 9,55.106.= 9,55.106.= 30.103 (Nmm)
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
Bạn download tại đây:
1.1 Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền .
1.1.1 Xác định công suất động cơ .
1.1.2 Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ .
1.1.3 Chọn quy cách động cơ
1.1.4 Phân phối tỷ số truyền .
1.1.5 Tính công suất, mômen và số vòng quay trên các trục .
1.2 Thiết kế các bộ truyền
1.2.1 Tính toán các bộ truyền trong hộp .
a. Chọn vật liệu .
b. Xác định ứng suất cho phép .
c. Tính toán bộ truyền cấp nhanh
d. Tính toán bộ truyền cấp chậm
1.2.2 Tính toán các bộ truyền ngoài hộp .
1.3 Thiết kế trục và chọn ổ lăn
1.3.1 Sơ đồ phân tích lực .
1.3.2 Sơ đồ hộp giảm tốc
1.3.3 Tính toán thiết kế các trục của hộp giảm tốc
1.3.4 Kiểm nghiệm hệ số an toàn
1.3.5 Kiểm nghiệm độ bền cho các then .
1.3.6 Tính toán chọn ổ lăn cho 3 trục .
1.4 Tính toán và chọn các yếu tố của vỏ hộp giảm tốc và các chi tiết khác
1.4.1 Các phần tử cấu tạo thành hộp giảm tốc
1.4.2 Kết cấu bánh vít, bánh răng, nắp ổ, cốc lót
1.5 Bôi trơn và điều chỉnh ăn khớp
1.5.1 Bôi trơn bánh răng
1.5.2 Bôi trơn ổ lăn .
1.6 Bảng thống kê các kiểu lắp, trị số của sai lệch giới hạn và dung sai của các kiểu lắp .
1.7 Bảng kê các chi tiết của hộp giảm tốc .
Xác định công suất động cơ
Công suất trên trục động cơ điện được xác định theo công thức:
Pct
Trong đó: Pct : Công suất trên trục động cơ
Pt : Công suất trên trục máy công tác
η : Hiệu suất truyền động
+ ( =
+ η = ( (ni
Theo sơ đồ của bài ra thì
η = (khớp nối . (mổ lăn . (kbánh răng . (xích
Với m, k là số cặp ổ lăn và số cặp bánh răng: m = 4; k = 3
Dựa vào bảng 2.3 (Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – Trịnh Chất –
Lê Văn Uyển ) tìm được
(khớp nối = 0,99; (ổ lăn = 0,99; (bánh răng = 0,97; (xích = 0,92
η = 0.99. 0,994. 0,973. 0,92 = 0,831
+ Pt = Plv = KW
Pct = 0,952. = 3,35 KW
Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ
Tỷ số truyền ut của hệ thống dẫn động
ut = uHGT .uxích
Số vòng quay của trục tang quay
nlv = = = 36 (vòng/phút)
Theo bảng 2.4 , tỷ số truyền nên dùng cho các bộ truyền trong hệ:
uHGTsb = 8÷40 (Hộp giảm tốc 2 cấp); uxíchsb = 2÷5
ut = (8÷40).( 2÷5) = (16÷200)
Số vòng quay sơ bộ
nsb = nlv. utsb = 36. (16÷200) =(576÷7200) (vòng/phút)
Chọn quy cách động cơ
Động cơ được chọn dựa vào bảng P1.1 đến bảng P1.7 và phải thỏa mãn điều kiện sau:
Pđược ≥ Pct ; nđb ≥ nsb ; Tk/Tdn ≥ Tmm/T1
Có Pct = 3,35 KW; nsb = (576÷7200) (vòng/phút); Tmm/T1 = 1,5
Ta chọn được động cơ DK51_4 có các thông số sau:
Pđược = 4.5 KW; nđược = 1440 (vòng/phút);
Tk/Tdn = 1,4; Tmm/T1 = 2
Cosφ = 0,85; mđược = 84 (kg);
Đường kính trục động cơ: dđược = 35 mm
Phân phối tỷ số truyền
Tỷ số truyền của hệ thống dẫn động
uht = = = 40
Vì hộp giảm tốc là loại 2 cấp phân đôi cấp nhanh nên
uHGT = u1. u2 u1: tỉ số truyền bộ truyền cấp nhanh
u2: tỉ số truyền bộ truyền cấp chậm
Ta chọn uHGT = 20 uxích = = = 2
Dựa vào bảng 3.1 tìm được u1, u2 của HGT thỏa mãn đồng thời 3 chỉ tiêu: khối lượng nhỏ nhất, momen quán tính thu gọn nhỏ nhất và thể tích các bánh nhúng trong dầu lớn nhất.
uHGT = 20 u1 = 5,1; u2 = 3,92
Tính công suất, mômen và số vòng quay trên các trục
Trục công tác:
+ Pt = Plv = 2,925 (KW)
+ nlv = 36 (vòng/phút)
+ Tt = Tlv = 9,55.106.= 9,55.106.= 776.103 (Nmm)
Trục 3:
+ P3 = (KW)
+ n3 = nlv . ux = 36. 2 = 72 (vòng/phút)
+ T3 = 9,55.106.= 9,55.106.= 425,9.103 (Nmm)
Trục 2:
+ P2 = (KW)
+ n2 = n3 . u2 = 72.3,92 = 282,35 (vòng/phút)
+ T2 = 9,55.106.= 9,55.106.= 113,11.103 (Nmm)
Trục 1:
+ P1 = (KW)
+ n1 = nđược = 1440 (vòng/phút)
+ T1 = 9,55.106.= 9,55.106.= 23.103 (Nmm)
Trục động cơ:
+ Pđược = 4,5(KW)
+ nđược = 1440 (vòng/phút)
+ T1 = 9,55.106.= 9,55.106.= 30.103 (Nmm)
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
Bạn download tại đây:
You must be registered for see links
Tags: công thức phân phối tỉ số truyền cho hộp giảm tốc phân đôi cấp nhanh, Thiết kế hệ dấn động cơ khí dẫn động hộp giảm tốc phân đôi cấp chậm bộ truyền xích, cách chọn then trên hộp giảm tốc phân đôi cấp nhanh, đồ án hộp giảm tốc phân đôi cấp nhanh, thiết kế hgt 2 cấp phân đôi cấp nhanh, Đồ án hộp giảm tốc 2 cấp phân đôi cấp nhanh