Download miễn phí Ebook Hướng dẫn quản trị Joomla
Preface
Chương 2: Administrator Overview
Chương 3: Global Configuration
Chương 4: LanguageManager
Chương 5: MediaManager
Chương 6: Site Preview
Chương 7: Site Statistics
Chương 8: Managing Templates & ModulesPositions
Chương 9: TrashManager
Chương 10: Managing Users
Chương 11: Managing Your Menus
Chương 12: Managing your Home pageusing the Frontpage Component
Chương 13: Creating/Editing and Managing Content
Chương 14: Managing Components
Chương 15: Managing Modules
Chương 16: Managing Mambots
Chương 17: Installers
Chương 18: Messages
Chương 19: Global Check-in, Clean Cache
Chương 20: General Help, System Info
Chương 21: All about Parameters
Chương 22: Troubleshooting
Chương ?: Home
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-02-25-ebook_huong_dan_quan_tri_joomla.7xUqGveA0d.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-59569/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
a một hay nhiều category. Một thông báo sẽ hiện ra cho phép bạn xácnhận lựa chọn này. Hành động này không thể được thực hiện nếu category chưa các News Feed
hay Contact. Trong trường hợp này, bạn phải xóa các News Feed hay Contact trước.
Các Cột :
Category Name: là tên của một category. Click tên để sửa các tham số category. Một biểu tượng
móc khóa cạnh nó biểu thị rằng nó được check-out. Để check-in, click vào tên để sửa.
Publishec: một category có được publish hay không. Click biểu tượng để thay đổi trạng thái.
Reorder: nó hiển thị thứ tự của các category trong danh sách. Click mũi tên để di chuyển item lên
xuống trong danh sách.
Order: Thư tự các category trong danh sách ( nó không có tác dụng trong site hiển thị). Bạn có
thể thay đổi bằng cách sửa 2 # liên quan và click vào Save Order trong phần đầu.
Access: nó là mức truy cập người dùng. Public, Registered hay Special.
Category ID: là định danh cho mỗi category như được định nghĩa trong database.
Poll Manager – Quản lý Thăm dò
-- Bản nháp--
Trang này hiển thị danh sách các Poll (thăm dò) mà bạn có thể hiện thị trên site.
Các biểu tượng thanh Công cụ
Bạn “select” (chọn) các Poll bằng cách click hộp kiểm tại đầu mỗi dòng.
Publish and Unpublish: Click biểu tượng “Publish” hay “Unpublish” để publish hay thôi publish
một số bất kì các poll được chọn.
New: Click biểu tượng này để thêm poll mới.
Edit: Click biểu tượng này để chỉnh sửa các chi tiết của poll.
Delete: Click nó để xóa poll.
Các cột
Poll Title: nó là tên của poll. Nếu bạn click vào tên này, bạn có thể chỉnh sửa các tham số liên
quan. Một biểu tượng móc khóa cạnh nó biểu thị nó được check-out. Để check-in, click tên để
chỉnh sửa.
Published: nó hiển thị poll có được publish hay không. Click biểu tượng để bật tắt trạng thái của
poll.
Options: nó là số lượng các tùy chọn trong poll.
Lag: Thời gian tính bằng giây giữa các lần bỏ phiếu (vote) của cùng một user cho cùng poll.
Poll Manager : New / Edit – Thêm mới/Chính sửa
-- Bản nháp--
Trang này cho phép bạn tạo mới hay chỉnh sửa một poll cho site.
Toolbar Icons:
Preview: Click nó sẽ mở một cửa sổ Pop-up với một trang xem trước của poll như nó sẽ xuất
hiện trên site: title (tiêu đề), options (các lựa chọn) và vote/ results buttonts (các nút kết quả).
Save: Lưu poll tạo mới/chỉnh sửa và trở về Manager.
Close: thôi hành động. Bất kì chỉnh sửa nào đều mất. Nếu mở để sửa, poll sẻ trở lại trạng thái
check-in.
Details:
Title: nhập tiêu đề câu hỏi của poll như nó sẽ xuất hiện trên site (nhiều nhất 100 kí tự).
Lag: nhập số giây các user phải chờ trước khi có thể bầu chọn poll lần nữa. Khoảng thời gian
được tính bằng giây. Giá trị mặc định là 86400 (24 giờ).
Cho 24 giờ nhập: 86400.
Cho 12 giờ nhập: 43200.
Cho 6 giờ nhập: 21600.
cho 1 giờ nhập: 3600.
Options: (các trường nhập từ 1 đến 12) Điền đầy tại đây các tùy chọn khác nhau mà user có thể
chọn để trình bầu chọn của họ. các mục trống sẽ không được hiển thị. Các user chỉ có thể chọn
một trong các câu trả lời khả dụng.
GHI CHÚ: Bạn có thể thêm những tùy chọn thêm sau khi poll đã khởi động. Xóa các tùy chọn sẽ
làm hư dữ liệu, vì vậy bạn nên tạo một poll mới.
Cảnh báo: Ngày 02/03/2005 nó đã được vá lỗi bởi vì bạn được phép lưu một poll không có mục
nào, nó sẽ tạo ra một lỗi mysql. You should at least have two options filled out.
Show on menu items: Chọn tại đây trang mà poll có thể hiển thị. Cho phép bạn liên kết poll tới chỉ
các menu item cụ thể. Làm việc chung với “Polls Module (mod_poll) cái sẽ hiển thị các poll được
cấu hình. Bạn có thể chọn nhiều Menu Item Link.
CHÚ Ý: Có nghĩa là các poll được gán với các Menu Item cụ thể phải có “Polls “ module được
gán đến cùng các Menu Item đó để hiển thị được (Modulé Æ Site Modules).
Giúp Screen: Polls (Module)
Syndication Settings – Các thiết lập Cấp tin
-- Bản nháp--
Cấp tin cho site là tạo các Content Item từ site của bạn được gán tới FrontPage Component khả
dụng cho cấp tin thông qua một file có thể phân phối.
Cache: Có hay không ? Chọn nút radio “Yes” để tạo mới và hiển thị một News Feed phụ thuộc
vào thiết lập giá trị trong trường Cache Time. Chon nút radio “No” để hiển thị một News Feed mới
mỗi khi một mục được thêm từ FrontPage Component và mối khi News Feed được gán bởi
server tác giả.
Cảnh báo: Thiết lập Cache là “No” sẽ là nguyên nhân News Feed của bạn được kiểm tra mỗi khi
ai đó thăm site nơi News Feed của bạn được cấp tin. Nó có thể tiềm tàng nguyên nhân qua tải
băng thông như cạn kiệt tài nguyên hệ thống.
Cache Time: là số giây trước khi database của site được kiểm tra cho việc nâng cấp. Joomla
Mặc định là 3600 giây, hay 60 phút. Sau khi thời gian này trôi qua, News Feed sẽ được tự
refresh từ database của bạn theo đó việc hiển thị bất kì các mục mới bạn đã publish qua
FrontPage Component tới News Feed của bạn.
#Items: Type the number of items you would like to syndicate and display in your News Feed.
Title: nhập tiêu đề bạn muốn hiển thị trên bài viết trong News Feed được cấp tin của bạn khi nó
được hiểnthị trên các site và trang này nơi cấp tin News Feed của bạn. Tiêu đề sẽ xuất hiện như
một liên kết tới site của bạn.
Description: Type a brief statement to describe your News Feed. If none is entered, it will default
to "Joomla site
syndication".
Image: Chọn một ảnh từ menu thả xuống để được thêm vào News Feed. Nếu bạn khong có ảnh,
bạn có thể upload nó thông qua Media Manager.
Image Alt: nhập văn bản cho thẻ tag alt để khen ảnh bạn đã chọn để bao gồm vào News Feed
thông qua menu thả xuống Image.
Limit Text: Có hay Không? Chọn nút radio “Yes” nếu bạn muốn giới hạn trường Text Length.
Chọn nút radio “No” để khống chế giá trị trong trường Text Length, qua đó việc hiển thị tổng thể
các content nhập vào của mỗi item.
Text Length: nhập số từ để hiển thị trên mối News Feed item.
CHÚ Ý: Nút radio Limit Text phải được thiết lập là “YES” để kích hoạt chức năng này.
Order: Thứ tự mà các Item được liệt kê trong FrontPage Manager được hiển thị.
'Default': Sắp xếp các item théo thiết lập thứ tự trong FrontPage Manager.
'FrontPage Ordering': như trên.
'Oldest first': Sắp xếp các item theo thứ tự thời gian, trước tiên là các item cũ nhất.
'Most recent first': Sắp xếp các item theo thứ tự thời gian, trước tiên là các item mới
nhất.
'Title Alphabetical': Sắp xếp các item theo tiêu đề Alphabe
'Title Reverse-Alphabetical': Sắp xếp các item theo thứ tự ngược Alphabe.
‘Author Alphabetical': Sắp xếp các item theo tác giả thứ tự Alphabe.
'Author Reverse-Alphabetical': Sắp xếp các item theo tác giả thứ tự ngược Alphabe
'Most Hits': Sắp xếp các item theo số hit, với các item có hit cao nhất trước tiên.
'Least Hits': Sắp xếp các item theo số hit, với các item có hit thấp nhất trước tiên.
Live Bookmarks: Kích hoạt hỗ trợ chức năng Firefox Live Bookmark.
Bookmark File: tên file đặc biệt. Nếu không có gì được điền vào, sẽ sử dụng file mặc định.
Web Link Manager
-- Bản nháp--
Trang này hiển thị một danh sách các Web Link.
Title: nó là tên của Web Link. Click vào tên để chỉnh sửa Web Link.
Category: n...