Download miễn phí Ebook Những thủ thuật với windows XP
Index:
1. Thủ thuật tối ưu Windows XP. 6
A. Tự tay tăng tốc cho Windows XP . 6
B. Bảo mật cho máy tính. 10
C. Tăng tốc đồ hoạ. 11
D. Sắp xếp dao diện Windows . 11
E. Tối ưu hiệu suất windows XP ngày-qua-ngày . 13
F. Tối ưu hiệu ứng âm thanh cho Windows . 14
G. Thủ thuật một vài ứng dụng . 15
H. Tăng tốc khởi động cho Windows . 15
2. Một số kinh nghiệm với Windows XP . 17
A. Chạy chương trình không cần cài lại . 17
B. Thay đổi cột mốc Restores . 19
C. Thủ thuật windows XP . 18
D. Một số phương pháp tăng tốc máy tính. 19
E. Đổi tên Recycle Bin . 20
3. Thủ thuật với phần cứng . 20
A. Cài đặt windows XP tự động . 20
B. Ghi 4G dữ liệu vào đĩa CD 650 MB . 22
C. Điều chỉnh tốc độ trong CPU. 23
D. Phục hồi phong độ PC bằng 5 thủ thuật nhanh gọn . 23
E. Thêm một số phương pháp tăng tốc độ PC . 24
F.Tối ưu hoá bộ nhớ đệm . 25
G. Thay đổiđường dẫn mặc định của thư mục Program File . 26
4. 15 thủ thuật cơ bản với windows XP . 26
A. Hãy dùng hệ thống File NTFS. 26
B. Tạo tài khoản hạn chế. 27
C. Sử dụng mật khẩu. 27
D. Dựngtường lửa . 27
E. Chạy chương trình bằng quyền của người quản trị hệ thống . 27
G. Cá nhân hoá thực đơn Start. 28
H. Sử dụng tính năng khôi phục hệ thống. 28
I. Không cần chỉnh lại đồng hồ . 28
J. Kiểm tra tínhtương thích . 28
K. Tạo đĩa mềm khởi động cho XP . 29
L. Thiết lập lại bộ nhớ ảo . 29
M. Sử dụng System Configuration Utility. 29
N. Sử dụng từ điển thuật ngữ của Windows. 29
O. Loại bỏ MSN Messinger . 30
P. Tăng tốc cho XP . 30
5. Thay đổi kiểu dáng Control trong windows XP . 30
6. Không cho phép thay đổi các thiết lập của bạn. 31
7. Phục hồi mật khẩu Windows ( Phá khoá . 32
8. Yên tâm hơn với dữ liệulưu trữ . 34
9. Tuỳ biến thanh công cụ I.E trong windows XP . 35
10. Gỡ bỏ I.E 6 trong windows XP . 36
11. Khắc phục những sự cố khó chịu trong windows . 36
12. Từ chối truy nhập vào Task Manager . 37
13. Một số chương trình hỗ trợ Windows và tiện ích . 37
A. Tìm và sửa chữa lỗi hệ thống với Norton WinDoctor 2005 . 37
B. Thay đổi cấu hình mặc định của I.E bằng chương trình “IETweak” . 38
14. Hiển thị lời chào mừng trước khi log on vào windows . 39
15. Một số thủ thuật của Group Policy trong windows XP . 39
A. Thao tác về Internet Explorer . 40
B. Thao tác về WindowsExplorer . 40
C. Thao tác về Log on. 40
D. Thao tác về System Restore. 40
E. Thao tác về Windows Media Player. 41
16. Windows P - TIPS & TWEAKS . 41
A. To Disable CD autoplay, completely, in Windows XP Home. 41
B. Disable the Windows Logo Keys. 41
C. Disable the Windows XP Splash Screen. 42
D. Enable the Administrator account on the Welcome Screen . 42
E. To enable Autologon in Windowsđ XP Pro & HomeEdition . 43
F. Changing Drive Letters in Windows XP?. 43
G. How do I delete an "undeletable" file? . 44
H. Editing the Registry for "other" Users . 44
I. Windowsđ XP - Search Problems . 45
J. How do I enable CD burning for Limited accounts? . 46
K. How do I find my IP address? . 46
L. How do I repair Internet Explorer in Windowsđ XP? . 47
M. Installing Norton AntiVirus 2001 with Windows XP . 47
N. How Do I Do a "Repair Installation"? . 48
O. How Do I Get the Security tab in Folder Properties?. 48
P. How do I càiWindowsđ 98/Me after I've installed XP?. 49
Q. Installing Windowsđ 98 . 49
R. Repairing the Windowsđ XP Boot Loader . 50
S. càiWindows 2000 . 51
T. Repairing the Windowsđ XP Boot Loader . 51
U. Lock your Desktop. 52
V. Multibooting with Windowsđ XP. 52
W. Windowsđ XP - Remote Desktop Web Connection - How to use . 54
X. Renaming Desktop Icons . 55
Y. How do I restrict a User's Logon hours? . 56
Z. Where did my Desktop Icons go? . 57
@. Disable Windowsđ Messenger in Windowsđ XP Pro . 57
17. Windows XP Shortcut Keys . 58
18. All Known & (so called) Unknown AutostartMethods . 60
19. Change the OEM Detail's & Logo: . 66
20. A few tip's (for regedit) . 68
A. Bringing Up the Shutdown Dialog Box*** . 68
B. Stop Password Expiration . 68
D. Speeding Up the Display of Start Menu Items. 68
E. Changing the Picture Displayed for a User . 68
F. Changing the Internet Explorer Title. 68
G. Displaying Automatically Ending Non-Responsive Tasks . 68
H. By default, WinXP doesn’t display all the pro add or remove. . 69
I. Cleaning the Prefetch Directory*** . 69
J. Hide/Unhide Logon Names . 69
K. Set the Online Registration as Being Completed . 70
L. Creating a XPBoot Floppy . 70
21. Slipstreaming SP1 or SP2 into windows XP . 70
22. Repair console & ASR" a quick guide . 71
23.Windows XP . 72
A. Giao diện . 72
B. Trợ giúp và làm việc từ xa . 73
C. Mạng nội bộ và kết nối Internet . 74
D. Bảo mật trên mạng . 75
E. Hoàn trả hệ thống (System Restore) . 75
F. Làm việc với phần mềm. 76
G.ứng dụng 16-bit: . 77
H. Một số điều cầnlưu ý khi cài đặt và sử dụng phần mềm: . 77
I. Loại bỏ phần mềm. 78
J. Một số phần mềm cần thiết . 78
24. 20 điềubạn chưa biết về windows XP . 79
25.11 Lời khuyên để windows luôn chạy tốt . 81
A. Nguyên nhân . 81
B. Khắc phục . 82
26. 25 tiện ích trong Windows XP . 84
27. Các tiện ích của Windows XP . 86
A. Lắp đặt thiết bị mới mà không cần khởi động máy . 86
B. Đăng ký HĐH Windows XP với Microsoft . 86
C. Tăng tốc boot máy. 86
E. Tăng bộ nhớ và tăng tốc máy tính khi làm việc . 87
F. Tăng tốc độ hiển thị Menu Start . 87
G. Dùng hình ảnh bảo vệ Screen saver . 87
H. Đổi tên máy tính . 88
I. Tắt chức năng System Restore . 88
J. Hẹn giờ tắt máy tính trong Windows XP . 89
28. Năm cách làm cho máy tính sống lâu hơn . 90
29. Làm mất nút Shutdown tại màn hình đăng nhập Windows XP. 91
30. Xoá File không thể xoá (undeletable file) . 92
31.50 phần mềm miễn phí không nên bỏ qua . 92
32. Phần mềm 5*: Auto MP3 Player _Máy tính thành đồng hồ báo thức . 94
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-01-13-ebook_nhung_thu_thuat_voi_win_xp.MrbwtoOdq7.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-54805/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
P All rights reserved by RoseaHD080905004
38
Files), lỗi đường dẫn (Invalid Application Paths)... Cột Severity cho biết mức độ nghiờm trọng của
lỗi: Low (thấp), Medium (vừa) và High (cao). Để biết chi tiết về nhúm lỗi nào, bạn chọn nhúm đú
và nhấn nỳt Details.
Ở khung Details bạn cú thể biết được chi tiết từng lỗi một. Nếu muốn bỏ qua một lỗi nào, bạn
chọn lỗi đú và vào menu Problem\ Ignore Selected Problem. Những lỗi đó bỏ qua sẽ được tụ mờ
và ở cột Status cú biểu tượng.
#Bạn cú thể chọn một trong cỏc cỏch sửa lỗi sau:
- Nếu bạn muốn chương trỡnh tự động sửa tất cả cỏc lỗi tỡm thấy trờn hệ thống mà khụng cần
bạn can thiệp vào quỏ trỡnh này, nhấn nỳt Repair All. Sau đú nhấn Yes trong hộp thoại xỏc nhận.
- Để sửa nhúm lỗi nào, bạn chọn nhúm lỗi đú trong cửa sổ Problems Found và nhấn nỳt Repair.
Ở cửa sổ Automated Repair vừa xuất hiện cú hai lựa chọn: Let WinDoctor pick the best solution
and automatically repair all problems (Để chương trỡnh chọn giải phỏp tốt nhất và tự sửa tất cả
cỏc lỗi trong nhúm lỗi này); Allow me to choose the solution for each problem (Bạn sẽ phải chọn
từng giải phỏp cho từng lỗi một).
- Để sửa một lỗi bất kỳ, bạn chọn lỗi đú trong cửa sổ Details và nhấn nỳt Repair. Sau đú chọn
một trong cỏc giải phỏp mà chương trỡnh đưa ra để sửa lỗi. Bạn nờn chỳ ý giải phỏp đầu tiờn
trong danh sỏch là giải phỏp tối ưu nhất. (Những lỗi đó sửa xong ở cột Status sẽ cú biểu tượng).
Nếu sau khi chương trỡnh sửa xong mà bạn thấy hệ thống chạy tệ hơn trước (điều này rất hiếm
gặp, tuy nhiờn chương trỡnh cũng đó phũng trường hợp này nờn bạn khụng phải e sợ nhiều),
bạn cú thể phục hồi lại trạng thỏi của hệ thống trước khi sửa.
Nếu đang trong cửa sổ chớnh của chương trỡnh, nhấn nỳt History. Nếu mới chạy chương trỡnh,
bạn chọn mục thứ ba (View Repair History and undo changes).
Cửa sổ Repair History sẽ liệt kờ chi tiết từng lỗi và cỏc giải phỏp bạn đó chọn để sửa lỗi. Bạn
chọn một lỗi cần phục hồi và nhấn nỳt Undo (hay nhấn Ctrl+U). Chọn Yes trong hộp thoại xỏc
nhận.
B Thay đổi cấu hỡnh mặc định của IE bằng chương trỡnh "IETweak":
IETweak 2 của Stajnia Augiasza là chương trỡnh mang đến nhiều tớnh năng mở rộng cho Internet
Explorer của Microsoft để nú cú thể phục vụ cho cụng việc của bạn tốt hơn.
Sau khi cài đặt hoàn tất, bạn hóy khởi động chương trỡnh. IEtweak được chia làm 2 thẻ chớnh:
#Appearance:
- Toolbar’s pict: cho phộp bạn thay đổi tờn mặc định trờn thanh menu của IE.
- Annimation: cho phộp bạn thay đổi biểu tượng của Microsoft ngay tại gúc phải trờn của IE bằng
một hỡnh tương ứng.
- Title bar: cho phộp bạn thay đổi tờn trỡnh duyệt IE.
- Icon: cho phộp bạn thay đổi biểu tượng của IE.
#Functionality:
^=^ Đặng Hoàng Hải ^=^
[email protected] – [email protected]
Tips for windows XP All rights reserved by Rosea
HD080905004
39
- Download files: Nếu bạn khụng sử dụng tiện ớch download của hóng thứ ba thỡ theo mặc định
khi bạn download dữ liệu trờn cựng một Server. IE chỉ cú thể download cựng lỳc 2 tập tin mà
thụi. Tớnh năng này cho phộp tăng tối đa là 15 file download cựng một lỳc như thế sẽ tiết kiệm
được thời gian, rất hữu ớt cho những người sử dụng đường truyền băng thụng rộng ADSL.
- Search Engine: theo mặc định thỡ khi cần tỡm kiếm nội dung, IE sẽ tiến hành dựng Search
Engine là: {SUB_RFC1766}/srchasst/srchcust.htm. Với IEtweak bạn
hũan toàn cú thể thay đổi được thụng số này. Chẳng hạn như dựng Search Engine của Google
(www.google.com.vn).
- Download folder: thay đổi thư mục mặc định download của IE, giỳp bạn quản lý dễ dàng dữ
liệu đó download.
Bạn cú thể download chương trỡnh tại website: với dung lượng 705 KB được
cung cấp dưới dạng miễn phớ, tương thớch tốt với cỏc hệ điều hành Windows.
14/ Hiển thị lời chào mừng trước khi Log On vào windows
Bạn cú thể cho hiển thị hộp thoại chào mừng với nội dung tuỳ ý trước khi Log On vào Windows.
Tuỳ theo hệ điều hành đang sử dụng mà bạn cú thể tuỳ biến cỏc key tương ứng. Cỏch thực hiện
rất đơn giản và nhanh chúng.
Để hiển thị lời chào mừng này, bạn thực hiện như sau:
- Bấm Start > Run rồi bạn nhập vào hộp thoại Run lệnh Regedit rồi bấm nỳt OK.
- Bạn tỡm đến từ khoỏ (key) sau :
+ Với Windows 95/98/Me:
HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows\Curr entVersion\Winlogon
+ Với Windows NT/2000/XP: HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\WindowsNT\Cu
rrentVersion\Winlogon
- Theo chế độ mặc định thỡ key này khụng cú nội dung. Bạn cú thể tuỳ biến nội dung cho key
này bằng cỏch gừ trực tiếp vào (modify). Nếu như khụng cú hai key này, thỡ bạn cú thể tạo mới
một REG_SZ (string value) với cỏc tờn: LegalNoticeCaption, LegalNoticeText. Trong đú,
“LegalNoticeCation” là nội dung text thanh tiờu đề và “LegalNoticeText” là nội dung text của
thụng bỏo.
- Bạn thoỏt khỏi registry và restart lại mỏy để thay đổi này cú hiệu lực.
15/ Một số thủ thuật của group policy trong windows XP
Để mở Group Policy, vào Start/Run, gừ “gpedit.msc” rồi nhấn Enter.
Cỏch sử dụng chung: tỡm tới cỏc nhỏnh, sử dụng Enable hay đỏnh dấu kiểm vào cỏc ụ để kớch
hoạt cỏc tớnh năng.
A Thao tỏc về Internet Explorer (IE).
^=^ Đặng Hoàng Hải ^=^
[email protected] – [email protected]
Tips for windows XP All rights reserved by Rosea
HD080905004
40
Tỡm nhỏnh User Configuration/Windows Settings/Internet Explorer Maintenance/Browser User
Interface
- Browser Tittle: nhấp kộp rồi đỏnh dấu kiểm vào ụ "Customize Tittle Bars", gừ vào một cỏi tờn
như AAA. Mở IE ở chế độ about:blank sẽ thấy dũng chữ "Microsoft Internet Explorer provided by
AAA"!
- Custom logo: bạn cú thể thay logo của Microsoft ở phớa trờn gúc phải trỡnh duyệt IE bằng logo
của riờng mỡnh (chỉ hỗ trợ cỏc file BMP cú 16-256 màu và kớch cỡ là 22x22 hay 38x38). Hộp
"Customize the static logo bitmaps" dành cho hỡnh tĩnh cũn hộp "Customize the animated
bitmaps" dành cho hỡnh động.
Tỡm nhỏnh User Configuration/Administrative Templates/Windows Components/Internet Explorer
- Internet Control Panel: cú tất cả 7 tựy chọn thiết lập khụng cho hiện 7 thẻ trong hộp thoại
Internet Options như General, Security... Nếu khụng giấu thẻ General, bạn cú thể quay lại folder
Internet Explorer để enable phần "Disable changing home page settings" nhằm vụ hiệu húa việc
thay đổi trang chủ IE.
- Toolbars: enable phần "Configure Toolbar Buttons" sẽ cho tựy chọn hiển thị cỏc nỳt trờn thanh
cụng cụ của IE.
Tỡm nhỏnh Computer Configuration/Administrative Templates/Windows Components/Internet
Explorer
- "Security Zone: Use only machine settings": bắt buộc tất cả cỏc user đều phải chung một mức
độ security như nhau.
- "Security Zone: Do not allow users to add/delete sites": trong Security Zone cú danh sỏch cỏc
site nguy hiểm do người dựng thiết lập, enable tựy chọn này sẽ khụng cho thay đổi danh sỏch đú
(cỏch tốt nhất là giấu luụn thẻ Security).
- "Disable Periodic Check for Internet Explorer software updates": ngăn khụng cho IE tự động tỡm
phiờn bản mới của nú.
B Thao tỏc về Windows Explorer.
Tỡm nhỏnh User Configuration/Administrative Templates/Windows Components/Windows
Explorer:
- Maximum number of recent document: quy định số lượng cỏc tài liệ...