Download Ebook Tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh miễn phí
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU.1
UNIT 1. ECONOMIC ACTIVITY .3
I. INTRODUCTION.3
II. UNIT OBJECTIVES .3
III. CONTENTS .3
SUMMARY.17
VOCABULARY .17
CONSOLIDATION EXERCISES .19
KEY TO UNIT 1 .24
UNIT 2: DIFFERENT ECONOMIC SYSTEMS .36
I. INTRODUCTION.36
II. UNIT OBJECTIVES .36
III. CONTENTS .36
SUMMARY.45
VOCABULARY .45
CONSOLIDATION EXERCISES .47
KEY TO UNIT 2 .52
UNIT 3: MIXED ECONOMIES .62
I. INTRODUCTION.62
II. UNIT OBJECTIVES .62
III. CONTENTS .62
SUMMARY.72
VOCABULARY .72
CONSOLIDATION EXERCISES .73
KEY TO UNIT 3 .78
UNIT 4: SOME ECONOMIC LAWS .88
I. INTRODUCTION.88
II. UNIT OBJECTIVES .88
III. CONTENTS .88
SUMMARY .95
VOCABULARY .95
CONSOLIDATION EXERCISES .96
KEY TO UNIT 4 .99
UNIT 5: SUPPLY AND DEMAND.107
I. INTROUCTION .107
II. UNIT OBJECTIVES .107
III. CONTENTS .107
SUMMARY .114
VOCABULARY .114
CONSOLIDATION EXERCISES .116
KEY TO UNIT 5 .119
UNIT 6: MARKET AND MONOPOLIES.129
I. INTRODUCTION .129
II. UNIT OBJECTIVES .129
III. CONTENTS .129
SUMMARY .140
VOCABULARY .141
CONSOLIDATION EXERCISES .143
ANSWER KEY .147
UNIT 7: PRODUCTS.160
I. INTRODUCTION .160
II. UNIT OBJECTIVES .160
III. CONTENTS .160
SUMMARY .174
VOCABULARY .174
CONSOLIDATION EXERCISES .176
ANSWER KEY .179
UNIT 8: PRICING .191
I. INTRODUCTION .191
II. UNIT OBJECTIVES .191
III. CONTENTS .191
SUMMARY.200
VOCABULARY .200
CONSOLIDATION EXERCISES .201
ANSWER KEY .205
UNIT 9: FINANCIAL ANALYSISAND CORPORATE FINANCE.215
I. INTRODUCTION.215
II. UNIT OBJECTTIVES .215
III. CONTENTS .215
SUMMARY.224
VOCABULARY .224
CONSOLIDATION EXERCISES .226
ANSWER KEY .231
UNIT 10: FUNDAMENTALS OF ACCOUNTING.239
I. INTRODUCTION.239
II. UNIT OBJECTIVES .239
III. CONTENTS .239
SUMMARY.251
VOCABULARY .251
CONSOLIDATION EXERCISES .253
ANSWER KEY .256
REFERENCES .266
MỤC LỤC .267
Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho
Tóm tắt nội dung:
ISTENING: DISTRIBUTIONSandra Parr is giving Kevin Hughes his telephone messages.
K.H: Hello, Sandra. Did anyone phone while I was out?
S.P: Yes, I’ve taken these messages for you.
MESSAGE: 1
Can he send a container to Turin by trailer?
Taken by: Sandra
Date: Time: 9.30
MESSAGE: 2
Do we carry live animals?
Taken by: Sandra
Date: Time: 9.42
MESSAGE: 3
Is it cheaper to send goods to Hamburg by
road or rail?
Taken by: Sandra
Date: Time: 9.45
MESSAGE: 4
Can we collect goods from their factory?
Taken by:
Date: Time:
MESSAGE: 5
Do we handle containers?
Taken by: Sandra
Date: Time: 10.45
MESSAGE: 6
What are our European trailer charges?
Taken by: Anne
Date: Time:10.34
Unit 6: Maker and monopolies
138
Exercise 1
Listening comprehension
Listen to the disc and decide which person from which company asked which question in
the telephone messages.
(Hãy nghe và xác định xem ai từ công ty nào hỏi câu hỏi nào trong các tin nhắn qua điện
thoại nêu ở bảng trên)
PEOPLE COMPANIES
Mr. Grey
Mr. White
Mrs. Scarlet
Mr. Black
Miss Green
Ms Brown
Dyers
Spectrum
Tanners
Prism & Co
Rainbow Co. Ltd
Colour Co
Exercise 2
Reported questions.(Lối nói gián tiếp)
Khi ta chuyển lại một lời nói ở một thời điểm khác, tới một đối tượng khác ta thường dùng
lối nói gián tiếp. Khi sử dụng lối nói gián tiếp ta cần lưu ý mấy điểm sau:
- Về ngữ pháp thì phải lùi một thời. Ví dụ:
Am, is --> was
Are --> were
Do --> did
Did --> had done
Will --> would
Can --> could
- Về các đaị từ chỉ ngôi, tân ngữ, tính từ sở hữu cũng phải thay đổi cho phù hợp khi cần
thiết. Ví dụ:
You --> me
Your --> mine
- Về trạng từ chỉ thời gian thì cũng phải chuyển cho phù hợp. Ví dụ
This morning --> that morning
Yesterday --> the day before
Đối với câu hỏi gián tiếp, bạn cần lưu ý đến vị trí của chủ ngữ và trợ động từ - đó không
còn là trật tự của một câu hỏi nữa mà là trật tự của câu trần thuật.
Để hiểu chi tiết hơn về hiện tượng ngữ pháp này bạn hãy xem kỹ phần Tiếng Anh 2. Bây
giờ bạn hãy viết về những câu hỏi mà mọi người hỏi trong các bản tin ở bài tập số 1 theo mẫu.
Unit 6: Maker and monopolies
139
(Write about the questions people asked from the messages in Exercise 1, like this
Can he send a container to Turin by trailer?
Æ He asked whether he could send a container to Turin by trailer.
Trong bài tập luyện mẫu câu dưới đây bạn hãy thực hành chuyển câu hỏi trực tiếp từ các tin
nhắn ở trên sang câu hỏi gián tiếp.
Laboratory drill (luyện mẫu câu)
P: Can I send a container to Turin?
R: He asked whether he could send a container to Turin.
Exercise 3
Flight information:
Request and give information about flight, like this.
(Đề nghị và cung cấp thông tin về chuyến bay như sau)
P: Could you tell me what time the BA 962 leaves from Manchester?
R: Oh eight hundred. That’s eight o’clock in the morning.
P: And what time does it arrive in Frankfurt?
R: 1135. That’s twenty five to twelve local time.
Laboratory drill A (luyện mẫu câu)
P: Oh eight hundred
Laboratory drill B (luyện mẫu câu)
P: Eight o’clock in the morning
R: That’s eight o’clock in the morning
R: That’s oh eight hundred on the 24 hour clock.
Exercise 4
Dictation (viết chính tả)
Listen to the disc and write down the questions people asked, like this.
(Hãy nghe và viết 7 câu hỏi có trong hội thoại)
1. What time is the flight to Germany?
2. ……………………………………………………………………………………………..
3. ……………………………………………………………………………………………..
Unit 6: Maker and monopolies
140
4. ……………………………………………………………………………………………..
5. ……………………………………………………………………………………………..
6. ……………………………………………………………………………………………..
7. ……………………………………………………………………………………………..
Exercise 5
Take your information from Transworld brochure and make enquiries and report questions
as if the enquirer is on the phone, like this. (Lấy thông tin từ sách hướng dẫn của Transworld và
đặt câu hỏi rồi chuyển câu hỏi đó sang lối nói gián tiếp như trong điện thoại.)
P: Do you arrange transportation?
R1: What did he want to know?
R2: Whether we arranged transportation.
P: Can you store goods?
R1: What did she want to know?
R2: Whether we could store goods.
Laboratory drill A (luyện mẫu câu)
P: Ask them whether they arrange transportation.
R: Do you arrange transportation?
Laboratory drill B (luyện mẫu câu)
P: Do you arrange transportation?
R: He wanted to know whether we arranged transportation.
SUMMARY
Bài này đã cung cấp cho bạn kiến thức về:
- Lượng từ vựng sử dụng trong lĩnh vực thị trường và độc quyền, về ảnh hưởng của đầu tư
viễn thông đối với sự phát triển kinh tế.
- Các khái niệm về các loại độc quyền khác nhau trong hoạt động kinh doanh.
- Cách trả lời các câu hỏi trong phần đọc hiểu, và các từ đồng nghĩa.
- Bài tập ngữ pháp của thì quá khứ đơn ở các thể khẳng định, phủ định, nghi vấn.
- Cách cấu tạo từ danh từ sang động từ và tính từ.
Unit 6: Maker and monopolies
141
- Kỹ năng nghe, và chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp.
VOCABULARY
anti-trust law expr luật chống độc quyền
arise v xuất hiện, nảy sinh
arrangement n sự sắp xếp
assume v giả định
assumption n giả định
author n tác giả
border n biên giới
business firm n hãng kinh doanh
circumstance n điều kiện, hoàn cảnh
collect v thu gom
commission n ủy ban
comparatively adv tương đối, khá
consensus n sự thống nhất
contradict v mâu thuẫn
coordinate v phối hợp, sắp xếp, điều phối
decade n thập kỷ
decision – making adj ra quyết định
derive from v thu được từ
distinct adj khác (với)
distinguish v phân biệt
empirical adj thực nghiệm
examine v xem xét, nghiên cứu
extenality n cái/ yếu tố bên ngoài
extent n chừng mực, phạm vi
extravagant quá mức, quá cao (giá cả)
geographical adj (thuộc) địa lý
geological adj (thuộc) địa chất
Unit 6: Maker and monopolies
142
give someone a ring idm gọi điện thoại
given adj nhất định
household n hộ gia đình
illegal adj bất hợp pháp
impact n sự ảnh hưởng
impediment n trở ngại
impediment n trở ngại
in turn adv lần lượt
incremental adj nhanh chóng
incumbent n nhà quản lý, nhà khai thác
innovation n sự đổi mới
input n đầu vào
interdependent adj phụ thuộc lẫn nhau
inventor n nhà phát minh
irrespective of expr không kể, bất chấp
legal adj hợp pháp
live adj sống
loan n vay
local adj thuộc địa phương
magnitude n tầm quan trọng
magnitude n tầm quan trọng
merger n sự sáp nhập
monopolist n nhà khai thác độc quyền
monopolize v giữ độc quyền
monopoly n sự độc quyền
natural resource expr tài nguyên thiên nhiên
obtain v đạt được
OECD tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế
on the contrary expr trái lại
output n đầu ra
overall adj toàn diện
Unit 6: Maker and monopolies
143
overwhelmingly adv nhiều, đầy
ownership n quyền sở hữu
pace n tốc độ (phát triển)
particular adj nhất định, riêng, cụ thể
place downward v đặt xuống, áp đặt
positive adj tích cực
postal service expr dịch vụ bưu chính
pressure v áp lực
purchase v mua, tậu, sắm
pursue v mưu cầu
regulatory reform expr cải tổ về qui định/ điều lệ
restrict v hạn chế
solid trading opportunity expr cơ hội kinh doanh độc nhất
spillover adj lớn
state planning expr lập kế hoạch Nhà nước
static in size expr ổn định về qui mô/ kích cỡ
stimulate v...
Tags: unit 1 economic activity