girl_nona2002

New Member

Download Chuyên đề Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty May 19-5 miễn phí





BHXH : Là một trong những chính sách kinh tế – XH quan trọng của Nhà nước nó không chỉ xác định khía cạnh kinh tế mà nó còn phản ánh chế độ XH. BHXH đã trở thành một trong những quyền của con người, BHXH là sự đảm bảo ở mức độ nhất định về mặt kinh tế cho người lao động và gia đình họ. Công ty trích BHXH theo tỷ lệ 20%. Trong đó Công ty phải nộp 15% trên tổng quỹ lương và 5% trích vào lương của người lao động. Khi cán bộ CNV ốm đau, nghỉ đẻ hay thai sản, kế toán lập Phiếu nghỉ hưởng BHXH và bảng thanh toán BHXH để thanh toán với cơ quan quản lý quỹ BHXH. Mức trợ cấp được căn cứ vào thời gian nghỉ, tỷ lệ trợ cấp BHXH cũng như mức lương hàng tháng của người lao động. Công ty nộp BHXH trích trong kỳ cho cơ quan quản lý vào cuối thỏng.
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

ngày 1/1 và kết thỳc vào ngày 31/12 hằng năm.
Kỳ kế toỏn : Quý.
Phương phỏp tớnh thuế GTGT: Cụng ty tớnh thuế GTGT theo phương phỏp khấu trừ.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chộp kế toỏn : VNĐ.
Phương phỏp kế toỏn tài sản cố định :
+ Nguyờn giỏ tài sản cố định được đỏnh giỏ theo giỏ thực tế.
+ Phương phỏp tớnh khấu hao được đơn vị ỏp dụng : tớnh khấu hao theo đường thẳng.
Phương phỏp kế toỏn hàng tồn kho :
+ Nguyờn tắc đỏnh giỏ theo giỏ trị nhập.
+ Sử dụng phương phỏp kờ khai thường xuyờn để hạch toỏn hàng tồn kho.
+ Sử dụng phương phỏp giỏ thực tế đớch danh để xỏc định giỏ vốn hàng xuất kho.
1.5.2. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ.
Cụng ty thực hiện chế độ chứng từ theo nguyờn tắc : Mọi số liệu ghi trong sổ kế toỏn bắt buộc phải chứng minh bằng cỏc chứng từ kế toỏn hợp phỏp và hợp lệ.
Do đú, Cụng ty đó sử dụng cỏc chứng từ theo đỳng quy định của chế độ kế toỏn, cụ thể là :
+ Đối với kế toỏn ngõn hàng, cụng nợ , bảo hiểm: giấy bỏo cú, giấy bỏo nợ, sộc, sổ chi tiết theo dừi cỏc khoản nợ ngắn hạn và dài hạn.
+ Kế toỏn vật liệu, cụng cụ dụng cụ, tài sản cố định : phiếu xuất kho, phiếu nhập kho nguyờn vật liệu, thẻ kho, phiếu bỏo vật tư tồn cuối kỳ, bảng kờ mua hàng, bảng phõn bổ nguyờn vật liệu và cụng cụ dụng cụ, biờn bản giao nhận TSCĐ, biờn bản thanh lý TSCĐ, bảng tớnh và phõn bổ khấu hao, thẻ TSCĐ.
+ Kế toỏn thành phẩm, nguồn vốn, thanh toỏn : húa đơn thanh toỏn với người mua, người bỏn, sổ chi tiết bỏn hàng.
+ Kế toỏn tiền lương và thanh toỏn nội bộ : bảng chấm cụng, bảng thanh toỏn lương, bảng thanh toỏn tiền làm thờm giờ,bảng kờ trớch nộp cỏc khoản, bảng phõn bổ tiền lương và cỏc khoản trớch theo lương.
+ Thủ quỹ : phiếu thu, phiếu chi tiền mặt.
Quỏ trỡnh luõn chuyển chứng từ :
Hằng ngày khi phỏt sinh cỏc nghiệp vụ kinh tế, kế toỏn lập cỏc chứng từ hợp lệ. Phiếu thu được lập thành 3 liờn: liờn 1 lưu tại quyển, liờn 2 giao cho người nộp, liờn 3 giao cho thủ quỹ thu tiền và ghi sổ. Phiếu chi được lập thành 2 liờn: liờn 1 lưu tại quyển, liờn 2 giao cho thủ quỹ chi tiền. Thủ quỹ căn cứ vào chứng từ gốc đó được kế toỏn trưởng và giỏm đốc phờ duyệt làm căn cứ thu chi.
Phiếu nhập kho, xuất kho được lập thành 3 liờn: liờn 1 lưu tại quyển, liờn 2 kốm húa đơn bỏn hàng để làm căn cứ thanh toỏn, liờn 3 giao cho thủ kho kiểm hàng và ghi vào sổ kho.
Húa đơn thuế GTGT cũng được lập thành 3 liờn: liờn 1 lưu tại quyển, liờn 2 giao cho phũng kinh doanh, liờn 3 giao cho thủ kho. Định kỡ, phũng kế toỏn, thủ kho và phũng kinh doanh đối chiếu số liệu hàng nhập xuất trong kỳ.
1.5.3. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toỏn .
Cụng ty sử dụng cỏc tài khoản kế toỏn sau :
* Tài khoản loại 1 gồm cú :
TK 111, 112, 121, 128, 129, 131, 133, 136, 138, 139, 141, 142, 144, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 159, 161.
* Tài khoản loại 2 gồm cú : TK 211, 212, 213, 214, 221, 229, 241, 242.
* Tài khoản loại 3 gồm cú : TK 311, 315, 331, 333, 334, 336, 338, 341, 342.
* Tài khoản loại 4 gồm cú : TK 411, 413, 415, 421, 461, 466.
* Tài khoản loại 5 gồm cú : TK 511, 512, 515, 521, 531, 532.
* Tài khoản loại 6 gồm cú : TK 621, 622, 627, 632, 635, 641, 642.
* Tài khoản loại 7 gồm cú : TK 711.
* Tài khoản loại 8 gồm cú : TK 811.
* Tài khoản loại 9 gồm cú : TK 911.
* Cỏc tài khoản ngoài bảng : TK 004, 007.
1.5.4. Tổ chức vận dụng hệ thống sổ kế toỏn .
Xuất phỏt từ đặc điểm tổ chức sản xuất và tổ chức quản lý, hiện nay Cụng ty ỏp dụng hỡnh thức chứng từ ghi sổ và hạch toỏn chi tiết hàng tồn kho theo phương phỏp ghi thẻ song song .
Đơn vị hạch toỏn theo hỡnh thức chứng từ ghi sổ nờn cú cỏc sổ kế toỏn :
+ Sổ quỹ.
+ Bảng tổng hợp chứng từ ghi sổ.
+ Sổ cỏi.
+ Sổ thẻ kế toỏn chi tiết.
+ Bảng tổng hợp chi tiết.
+ Chứng từ ghi sổ.
+ Bảng cõn đối phỏt sinh.
Sổ kế toỏn chi tiết : được mở cho tất cả tài khoản cấp 1 cần ghi chộp chi tiết, nhằm cung cấp thụng tin kế toỏn cụ thể phục vụ yờu cầu quản lý tài chớnh nội bộ Cụng ty. Cụ thể là cỏc sổ:
+ Sổ theo dừi tiền mặt, tiền gửi ngõn hàng : TK 111, 112.
+ Sổ theo dừi tiền lương, BHXH, BHYT, KPCĐ : TK 334, 338.
+ Sổ theo kế toỏn chi tiết cỏc tài khoản hàng tồn kho : TK 152, 155.
+ Sổ tài sản cố định, cụng cụ dụng cụ, hao mũn : TK 153, 211, 214.
+ Sổ kế toỏn theo dừi cỏc khoản chi phớ sản xuất: TK 154, 621, 622, 627.
+ Sổ kế toỏn theo dừi chi phớ trả trước ngắn hạn, dài hạn : TK 142, 242.
Sơ đồ 1.5 : Trỡnh tự ghi sổ kế toỏn theo hỡnh thức chứng từ ghi sổ.
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
Bản kờ chứng từ
gốc
Sổ ( thẻ ) kế
toỏn chi tiết
Chứng từ ghi sổ
Sổ cỏi
Sổ đăng kớ
CT-GS
Bản tổng hợp
số liệu chi tiết
Bảng cõn đối
số PS cỏc TK
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi chỳ : Ghi hàng ngày :
Ghi cuối thỏng :
Kiểm tra đối chiếu số liệu :
Cụng ty ỏp dụng hỡnh thức kế toỏn mỏy và phần mềm kế toỏn được Cụng ty sử dụng là phần mềm ACCESS. Trong phần mềm này cú cỏc chương trỡnh sau:
+ Hệ thống kế toỏn.
+ Quản lý vật tư.
+ Quản lý tài sản.
+ Kế toỏn năm cũ.
+ Sửa chữa dữ liệu.
+ Sao lưu dữ liệu.
Mỗi chương trỡnh đều cú mật khẩu riờng vỡ vậy trước khi thực hiện chương trỡnh ta phải vào mật khẩu trước.
Sơ đồ 1.6 : Cấu trỳc chương trỡnh kế toỏn mỏy tại Cụng ty May 19-5.
Hệ thống kế toỏn
Quản lý vật tư
Program
Hệ thống quản trị
Quản lý tài sản
Kế toỏn năm cũ
Sữa chữa dữ liệu
Sao lưu phục hồi
Trỡnh tự hạch toỏn trờn mỏy vi tớnh do kế toỏn trưởng phõn cụng cho từng kế toỏn chi tiết nhập dữ liệu vào mỏy và trong quỏ trỡnh tớnh toỏn từ đầu cho đến khi kết thỳc, nếu cú sai sút sẽ phỏt hiện và sửa chữa kịp thời.
Sơ đồ 1.7: Trỡnh tự ghi sổ kế toỏn sử dụng mỏy vi tớnh
Chứng từ gốc
Mỏy vi tớnh
Nhật ký đặc biệt
Sổ chi tiết
Nhật kớ chung
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ cỏi
Bảng cõn đối kế toỏn
Bỏo cỏo kế toỏn
Ghi chỳ : Ghi hàng ngày :
Ghi cuối thỏng :
Kiểm tra đối chiếu số liệu :
1.5.5. Tổ chức vận dụng hế thống bỏo cỏo kế toỏn .
Hiện nay, Cụng ty đang sử dụng cỏc loại bỏo cỏo sau đõy :
+ Bảng cõn đối kế toỏn - Mẫu B01- DN .
+ Bỏo cỏo kết quả kinh doanh - Mẫu B02- DN .
+ Thuyết minh bỏo cỏo tài chớnh - Mẫu B09 - DN .
+ Bỏo cỏo lưu chuyển tiền tệ - Mẫu B03 - DN. Cụng ty lập bỏo cỏo lưu chuyển tiền tệ theo phương phỏp trực tiếp.
Cụng ty thực hiện lập bỏo cỏo hằng năm theo đỳng chế độ kế toỏn hiện hành. Nơi nhận bỏo cỏo : sau khi được lập và kiểm tra, cỏc bỏo cỏo trờn sẽ được gửi đến : Cục thuế Hà Nội, Bộ Cụng an, ngõn hàng nơi Cụng ty mở tài khoản vay vốn.
Ngoài cỏc bỏo cỏo tài chớnh trờn, Cụng ty cũn cú cỏc bỏo cỏo quản trị nhằm cung cấp thụng tin cần thiết cho lónh đạo Cụng ty ra quyết định kinh doanh. Bỏo cỏo quản trị gồm cú :
+ Bỏo cỏo hàng tồn kho.
+ Bỏo cỏo tăng giảm doanh thu lợi nhuận.
+ Bỏo cỏo tỡnh hỡnh cụng nợ.
+ Bỏo cỏo tỡnh hỡnh cỏc khoản thu.
+ Bỏo cỏo khả năng thanh toỏn.
Bỏo cỏo quản trị được lập tựy theo y
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
G [Free] Chuyên đề Thực trạng công tác đặc xá Tài liệu chưa phân loại 0
N [Free] Chuyên đề Công tác tuyên truyền, phổ biến và giáo dục pháp luật ở Cao Bằng Tài liệu chưa phân loại 0
T [Free] Chuyên đề Thực trạng áp dụng pháp lệnh trọng tài thương mại 2003 trong những năm gần đây Tài liệu chưa phân loại 0
L [Free] Chuyên đề Thực tiễn về việc thành lập công ty cổ phần trên địa bàn thành phố Hà NộI Tài liệu chưa phân loại 2
H [Free] Chuyên đề Thực tiễn thi hành các quy định của pháp luật tại Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội Tài liệu chưa phân loại 0
A [Free] Chuyên đề Thực trạng ly hôn, quá trình giải quyết của Tòa án nhân dân thị xã Hà Giang Tài liệu chưa phân loại 0
D [Free] Chuyên đề Thực tiễn tổ chức việc thi hành án tại thành phố Hải Dương Tài liệu chưa phân loại 0
P [Free] Chuyên đề Thực trạng ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An Tài liệu chưa phân loại 0
K [Free] Chuyên đề Thực tiễn hoà giải vụ án dân sự của Toà án nhân dân thành phố Nam Định Tài liệu chưa phân loại 0
Q [Free] Chuyên đề Hợp đồng mua bán hàng hoá từ lý thuyết đến thực tiễn áp dụng tại công ty TNHH IPC Tài liệu chưa phân loại 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top