Download Đề tài Nghiên cứu hoàn thiện bảng phân loại giáo dục - đào tạo và danh mục nghề nghiệp miễn phí





Trình độ tay nghề là mức độ thành thạo trong công việc, là sự kết hợp
của mức độ phức tạp và phạm vi mà nhiệm vụ và trách nhiệm phải giải quyết,
còn chuyên sâu tay nghề được xác định từ lĩnh vực chuyên môn, phạm vi tri
thức mà công việc đòi hỏi, theo công cụ, máy móc sử dụng, theo nguyên vật
liệu dùng trong sản xuất và các chủng lọai hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra.
Để phục vụ cho công tác quản lý trong nước và đảm bảo yêu cầu so sánh
quốc tế, Danh mục nghề nghiệp được chia ra 4 mức tay nghề khái quát:
Mức tay nghề thứ nhất: Không đòi hỏi trình độ chuyên môn kỹ thuật
Mức tay nghề thứ hai: tương đương với trình độ chuyên môn kỹ thuật sơ cấp hay công nhân kỹ thuật
Mức tay nghề thứ ba: tương ứng với trình độ trung học chuyên nghiệp hay cao đẳng
Mức tay nghề thứ tư: tương ứng với trình độ đại học và tương đương trở lên



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

h án, Phó Chánh án Toà án khác do luật định
30
1281
1282
1283
1284
1285
1286
1287
129
1291
1292
1293
1294
1295
1296
1297
13
131
1311
1312
1313
1314
132
1321
1322
1323
1324
1325
1326
14
141
1411
142
1421
15
151
1511
Hội đồng nhân dân chuyên trách
Chủ tịch, Phó chủ tịch và th−ờng trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Tr−ởng ban, Phó tr−ởng ban và t−ơng đ−ơng trong các cơ quan
của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Chủ tịch, Phó chủ tịch và th−ờng trực Hội đồng nhân dân cấp
huyện
Tr−ởng ban, Phó tr−ởng ban và t−ơng đ−ơng trong các cơ quan
của Hội đồng nhân dân cấp huyện
Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện
Chủ tịch, Phó chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã
Uỷ ban nhân dân (kể các cơ quan chuyên môn)
Chủ tịch, Phó chủ tịch và Uỷ viên th−ờng trực UBND cấp tỉnh
Chủ tịch, Phó chủ tịch và Uỷ viên th−ờng trực UBND cấp huyện
Chủ tịch, Phó chủ tịch và Uỷ viên th−ờng trực UBND cấp xã
Tr−ởng ngành, Phó ngành, sở, ban và t−ơng đ−ơng của các cơ
quan chuyên môn cấp tỉnh
Tr−ởng ngành, Phó ngành, sở, ban và t−ơng đ−ơng của các cơ
quan chuyên môn cấp huyện
Uỷ viên Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
Uỷ viên Uỷ ban nhân dân cấp huyện
Lãnh đạo trong các tổ chức đoàn thể, hiệp hội
Mặt trận Tổ quốc, Hội Phụ nữ, Hội Nông dân, Đoàn thanh niên
CSHCM, Hội Cựu chiến binh (chuyên trách)
Từ Uỷ viên trở lên cấp Trung −ơng
Vụ tr−ởng, Phó Vụ tr−ởng và t−ơng đ−ơng cấp Trung −ơng
Từ Uỷ viên trở lên cấp tỉnh
Từ Uỷ viên trở lên cấp huyện
Liên đoàn Lao động (chuyên trách)
Từ Uỷ viên trở lên của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
Vụ tr−ởng, Phó Vụ tr−ởng và t−ơng đ−ơng của Tổng Liên đoàn
Lao động Việt Nam
Từ Uỷ viên trở lên của Liên đoàn Lao động cấp tỉnh
Từ Uỷ viên trở lên của Liên đoàn Lao động cấp huyện
Chủ tịch, Phó chủ tịch của các công đoàn cơ quan bộ, ngành ở
Trung −ơng
Chủ tịch, Phó chủ tịch của các tổ chức công đoàn doanh nghiệp
và các tổ chức khác
Lãnh đạo trong các tổ chức nghiệp chủ, nhân đạo và vì quyền
lợi đặc thù khác
Các tổ chức nghiệp chủ (chuyên trách)
Chủ tịch, Phó chủ tịch của tổ chức nghiệp chủ
Các tổ chức nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác
Chủ tịch, Phó chủ tịch của các tổ chức nhân đạo và vì quyền lợi
31
1512
1513
152
1521
1522
1523
159
16
161
1611
1612
162
1621
1622
1623
1624
1625
1626
1627
1628
1629
163
1631
1632
1633
1634
1635
1636
1637
1639
163
1631
1632
1633
1634
1635
1636
1637
1638
đặc thù khác
Lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp khoa học và giáo dục
Lãnh đạo trong các Viện nghiên cứu khoa học
Viện tr−ởng, Phó Viện tr−ởng và t−ơng đ−ong của các viện cấp
quốc gia
Viện tr−ởng, Phó Viện tr−ởng và t−ơng đ−ơng của các Viện
thuộc bộ, ngành
Viện tr−ởng, Phó Viện tr−ởng các Viện nghiên cứu nhỏ hơn
Lãnh đạo trong các cơ sở giáo dục, đào tạo
Hiệu tr−ởng, Phó hiệu tr−ởng các tr−ờng cấp quốc gia
Hiệu tr−ởng, Phó hiệu tr−ởng các tr−ờng thuộc bộ, ngành
Hiệu tr−ởng, Phó hiệu tr−ởng các tr−ờng nhỏ hơn
Lãnh đạo các đơn vị trực thuộc viện, tr−ờng
Lãnh đạo trong các đơn vị sản xuất kinh doanh và dịch vụ
Lãnh đạo trong các Tổng công ty, Liên hiệp và t−ơng đ−ơng
Chủ tịch, Phó chủ tịch Hội đồng quản trị
Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc
Lãnh đạo trong các đơn vị sản xuất và triển khai thuộc Liên hiệp,
Tổng công ty lớn trong các lĩnh vực:
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
Công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; sản xuất và phân
phối điện, ga, khí đốt và n−ớc
Xây dựng, kiến trúc
Th−ơng nghiệp bán buôn, bán lẻ và sửa chữa
Khách sạn, nhà hàng
Vận tải, kho bãi và b−u chính viễn thông
Dịch vụ kinh doanh
Dịch vụ cá nhân và dịch vụ công cộng
Các đơn vị sản xuất và triển khai khác
Lãnh đạo trong các đơn vị quản lý thuộc Liên hiệp, Tổng công ty
lớn thuộc các lĩnh vực:
Tài vụ, hành chính quản trị
Nhân sự và tổ chức
Bán hàng và tiếp thị
Quảng cáo và quan hệ công cộng
Cung ứng và phân phối
Dịch vụ tin học
Nghiên cứu triển khai khoa học công nghệ
Các đơn vị khác ch−a đ−ợc phân vào đâu
Lãnh đạo trong các đơn vị sản xuất kinh doanh và dịch vụ nhỏ
thuộc các lĩnh vực:
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến, sản xuất và phân
phối điện, ga, khí đốt và n−ớc
32
1639
2
21
211
2111
2112
2113
2114
2115
212
2120
213
2131
2132
2133
2134
214
2141
2142
2143
2144
2145
2146
2147
2148
2149
219
22
221
2211
2212
2213
2214
222
2221
2222
2223
2224
2225
Xây dựng, kiến trúc
Th−ơng nghiệp bán buôn, bán lẻ và sửa chữa
Khách sạn, nhà hàng
Vận tải, kho bãi và b−u chính viễn thông
Dịch vụ kinh doanh
Dịch vụ cá nhân và dịch vụ công cộng
Các đơn vị khác ch−a đ−ợc phân vào đâu
Các nhà chuyên môn kỹ thuật bậc cao (có trình độ t−ơng
đ−ơng đại học trở lên)
Các nhà chuyên môn kỹ thuật bậc cao trong các lĩnh vực
khoa học tự nhiên, toán và khoa học kỹ thuật
Chuyên gia vật lý và hoá học
Chuyên gia vật lý, thiên văn học và xạ thuật học
Chuyên gia khí t−ợng học
Chuyên gia hóa học cơ bản
Chuyên gia địa chât và địa vật lý
Chuyên gia thuỷ văn học và hải d−ơng học
Chuyên gia toán
Chuyên gia toán
Chuyên gia tin học
Chuyên gia thiết kế và phân tích hệ thống máy tính
Chuyên gia lập trình
Chuyên gia t− vấn máy tính
Chuyên gia khác về máy tính
Các nhà chuyên môn kỹ thuật bậc cao trong các lĩnh vực khoa
học kỹ thuật
Kiến trúc s− công trình xây dựng dân dụng và công cộng
Các chuyên gia qui hoạch đô thị và giao thông
Kỹ s− xây dựng
Kỹ s− điện
Kỹ s− điện tử viễn thông
Kỹ s− cơ khí, cơ học
Kỹ s− hoá công nghệ
Kỹ s− mỏ và luyện kim
Kỹ s− vẽ biểu đồ, hoạ đồ, trắc địa và khảo sát địa chính
Các nhà chuyên môn kỹ thuật bậc cao khác trong các lĩnh vực
khoa học kỹ thuật
Các nhà chuyên môn kỹ thuật bậc cao trong lĩnh vực khoa
học sự sống, y, d−ợc học
Chuyên gia khoa học sự sống
Chuyên gia sinh vật học, động vật học và thực vật học
Chuyên gia d−ợc lý học, bệnh lý học
Chuyên gia nông, lâm học
33
2226
2229
223
2231
2232
2233
23
231
2311
2312
232
2321
2322
2323
233
2331
2332
234
2341
2342
235
2350
236
2361
2362
2369
24
241
2411
2412
2413
2414
2415
2416
2417
2418
2419
242
2421
2422
2429
Chuyên gia vi khuẩn, vi trùng học
Chuyên gia y học
Bác sĩ y khoa
Bác sĩ nha khoa
Bác sĩ thú y
Bác sĩ t− vấn sức khoẻ
Bác sĩ vật lý trị liệu
D−ợc sĩ
Các nhà chuyên môn y học (trừ y tá, hộ lý cao cấp) khác ch−a
đ−ợc phân vào đâu
Y tá, d−ợc tá, hộ lý cao cấp (có trình độ đại học trở lên)
Y tá
D−ợc sĩ
Hộ lý
Các nhà chuyên môn kỹ thuật bậc cao trong lĩnh vực giáo
dục, đào tạo
Giáo viên từ cao đẳng trở lên
Giáo viện từ đại học trở lên
Giáo viên cao đẳng
Giáo viên trung học chuyên nghiệp, dạy nghề
Giáo viên trung học ch...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top