Download Đồ án Thiết kế lưới khống chế toạ độ miễn phí





MỤC LỤC
→Ω←
 
PHẦN I: MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU THIẾT KẾ LƯỚI
TÌNH HÌNH ĐẶC ĐIỂM KHU ĐO Trang 1
I MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU THIẾT KẾ LƯỚI Trang 1
1 Mục đích thiết kế lưới . Trang 1
2 Yêu cầu thiết kế lưới Trang 1
II TÌNH HÌNH ĐẶC ĐIỂM KHU ĐO Trang 1
1 Vị trí địa lý Trang 1
2 Điều kiện tự nhiên Trang 1
3 Kinh tế Xã Hội Trang 2
4 Cấp khó khăn và tỉ lệ bản đồ cần thành lập Trang 3
 
 
PHẦN II: THIẾT KẾ LƯỚI KHỐNG CHẾ TOẠ ĐỘ Trang 4
I CƠ SỞ TOÁN HỌC Trang 4
II CÁC VẤN ĐỀ VỀ LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG Trang 5
III LƯỚI ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ Trang 5
1 Đặc điểm và tiêu chuẩn kĩ thuật . Trang 5
2 Phương pháp tiến hành Trang 6
3 Số liệu và kết quả tính toán . Trang 9
IV LƯỚI ĐỊA CHÍNH THIẾT KẾ THEO GPS Trang 13
1 Đặc điểm và tiêu chuẩn kĩ thuật . Trang 13
2 Phương pháp tiến hành Trang 14
3 Số liệu và kết quả tính toán . Trang 17
IV LƯỚI ĐỊA CHÍNH THIẾT KẾ ĐO GÓC CẠNH Trang 21
1 Đặc điểm và tiêu chuẩn kĩ thuật . Trang 21
2 Phương pháp tiến hành Trang 22
3 Số liệu và kết quả tính toán . Trang 24
 
PHẦN III: TÍNH TOÁN GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNH Trang 31
I KHÁI QUÁT . Trang 31
1 Bảng lương ngoại nghịệp . Trang 31
2 Bảng lương nội nghiệp . Trang 32
II CHI PHÍ THÀNH LẬP LƯỚI ĐCCS . Trang 32
1 Thiết bị phục vụ thành lập lưới ĐCCS Trang 32
2 công cụ phục vụ thành lập lưới ĐCCS Trang 33
3 Vật liệu phục vụ thành lập lưới ĐCCS Trang 35
4 Tổng kết chi phí vật tư . Trang 37
5 Dự toán giá thành đo GPS . Trang 37
6 Tổng dự toán giá thành lưới ĐCCS Trang 37
 
 
III CHI PHÍ THÀNH LẬP LƯỚI ĐỊA CHÍNH Trang 38
1 Chi phí chọn mốc,chon mốc, xây tường, tiếp điểm Trang 38
2 Thiết bị phục vụ thành lập lưới Địa Chính Trang 40
3 Chi phí lưới Địa Chính đo góc cạnh . Trang 40
4 Chi phí lưới Địa Chính đo GPS. Trang 44
5 Tổng kết các phương án Trang 46
6 Lựa chọn phương án . Trang 46
 
PHẦN IV: TỔ CHỨC THI CÔNG
I ĐỊNH MỨC, ĐỊNH BIÊN LƯỚI ĐCCS VÀ ĐỊA CHÍNH Trang 47
1 Định mức của lưới ĐCCS mức khó khăn 1 Trang 47
2 Định biên của lưới ĐCCS . Trang 47
3 Định mức của lưới Địa Chính mức khó khăn 2 Trang 47
2 Định biên của lưới Địa Chính Trang 48
4 Tổng kết công vịêc . Trang 48
6 Bố trí tiến độ thi công bằng sơ đồ ngang Trang 50
7 Biểu đồ nhân lực Trang 51
8 Lập lịch đo GPS cho lưới ĐCCS Trang 52
9 Lập lich đo GPS cho lưới Địa Chính Trang 54
 
 
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

phương phương vị
≤ 5”
5
Sai số trung phương phương vị dưới 400m
≤ 10”
_ Lưới phải được đo nối với ít nhất 2 điểm toạ độ nhà nước có độ chính xác từ hạng IV trở lên.
_ Phải có các cặp điểm thông hướng. vị trí chọn điểm thông thoáng, quang đãng cách các trạm phát sóng 500m.
_ Trong đồ án này em thiết kế lưới Địa Chính đo bằng phương pháp GPS là các cặp điểm thông hướng rải trên khu đo. Mỗi cặp điểm hình thành nên một cạnh có chiều dài từ 400 - 600m.
2) Phương pháp tiến hành
_ Tương tự như tính toán trong lưới Địa Chính Cơ Sở.
_ Sau khi bố trí các điểm Địa Chính trên bản đồ theo đồ hình sau:
_ Ta tiến hành trích tọa độ phẳng của các điểm đó trên bản đồ (x,y) và chuyển tọa độ phẳng này sang tọa độ trắc địa (B,L,H) bằng phần mềm Geotool đã được cung cấp.
_ Tiếp đến ta chuyển tọa độ trắc địa trên sang tọa độ không gian (X,Y,Z)
bằng các công thức sau:
X = (N+H)cos(B)cos(L)
Y = (N+H)cos(B)sin(L)
Z = {N(1-e2)}sin(B )
Với
a: độ dài bán trục lớn
N: bán kính cung pháp thứ nhất
B: vĩ độ trắc địa
L: kinh độ trắc địa
H: cao độ
_ Với lưới này ta sẽ có 6 điểm với các thành phần tọa độ X,Y,Z tương ứng
_ Lập ma trận hệ số A với các hệ số +1,-1,0 vì lưới có 6 cạnh và 2 điểm cấp
cao nên ma trận A sẽ có kích thước là [18 12]
_ Lập ma trận trọng số P là một ma trận đường chéo có dạng như sau:
0 0 ……………………… 0 0 0
0 0 ……………………… 0 0 0
0 0 ……………………… 0 0 0
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
0 0 0 ……………………… 0 0
0 0 0 ……………………… 0 0
0 0 0 ……………………… 0 0
_ Vì lưới có 6 cạnh nên sẽ có 6 giá trị ΔXij, 6 giá trị ΔYij và
6 giá trị ΔZij nên ma trận P có kích thước [18 18]
Với ΔXij = Xj – Xi
ΔYij = Yj – Yi
ΔZij = Zj – Zi
_ Lập ma trận chuẩn tắc N = ATPA kích thước N là [12 12]
_ Lập ma trận trọng số đảo Q = N-1 kích thước Q là [12 12]
_ Tính sai số trung phương vị trí điểm i trong không gian:
_Tính sai số trung phương vị trí mặt bằng điểm i
+ Lập ma trận T có dạng sau:
-sin(B1)cos(L1) -sin(B1)sin(L1) cos(B1) ..….. 0 0 0
-sin(L1) cos(L1) 0 …….. 0 0 0
cos(B1)cos(L1) cos(B1)sin(L1) sin(B1) ……...0 0 0
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
0 0 0 …………-sin(Bn)cos(Ln) -sin(Bn)sin(Ln) cos(Bn)
0 0 0 ……….. -sin(Ln) cos(Ln) 0
0 0 0 …………cos(Bn)cos(Ln) cos(Bn)sin(Ln) sin(Bn)
Với n là số điểm Địa Chính Cơ Sở
+ Lập ma trận QENU= TQXYZ TT kích thước QENU là [12 12]
+ Tính sai số mặt bằng:
_ Tính sai số trung phương cạnh Sij và phương vị Aij
+ Lập hàm trọng số cạnh và hàm trọng số phương vị có dạng:
Vì thành phần δzi và δzj đều bằng 0 nên eijδzi và eijδzj cũng bằng 0
Ta có:
Với: Sij là độ dài cạnh ij
αij là phương vị sơ bộ cạnh ij
è Do đó trong lưới khống chế của chúng ta có 6 cạnh thì sẽ có 6 hàm Fs và 6 hàm Fα với kích thước mỗi hàm là [12 1]
+ Tính sai số trung phương hàm trị đo mFs và mFα bằng công thức sau:
+ Tính sai số trung phương tương hỗ của các cạnh bằng công thức sau:
3) Số liệu và kết quả tính toán:
_ Toạ độ mặt bằng X,Y của các điểm
Tên điểm
Toạ độ X (m)
Toạ độ Y (m)
ĐC-1
1196952.4
606252.17
ĐC-2
1196556.7
606946.21
ĐC-3
1196895.7
607450.54
ĐC-4
1197310.1
607891.98
ĐC-5
1197233
605669.99
ĐC-6
1197095.3
605278.12
ĐC-7
1196634.9
605238.14
ĐC-8
1196114.8
605176.91
ĐC-9
1195548.8
605113.32
ĐC-10
1194979.6
604998.25
ĐC-11
1194424.7
604975.23
ĐC-12
1193958.9
604938.00
ĐC-13
1193473.3
604773.53
ĐC-14
1193395.3
605332.43
ĐC-15
1195035.1
605385.42
ĐC-16
1194900.1
605825.48
ĐC-17
1194555.5
606099.04
ĐC-18
1194194.3
606302.26
ĐC-19
1194222.3
605453.73
ĐC-20
1194005.8
605859.16
ĐC-21
1193644.9
606300.88
ĐC-22
1193340.4
606105.27
ĐC-23
1193859.9
607174.73
ĐC-24
1193388.5
607099.6
ĐC-25
1196608.8
608618.08
ĐC-26
1195980.9
608622.7
ĐC-27
1194309
608225.74
ĐC-28
1194437.9
608869.84
ĐC-29
1194499.4
607880.13
ĐC-30
1194954.8
608166.55
ĐC-31
1194944.7
607291.43
ĐC-32
1195472.7
607330.91
ĐC-33
1195083.8
606661.61
ĐC-34
1195910.5
606847.97
ĐC-35
1197414.2
606202.7
ĐC-36
1197758.1
606625.68
ĐC-37
1197706.1
605840.08
ĐC-38
1197722.4
605265.38
ĐC-39
1196020.7
605955.46
ĐC-40
1196274.3
606425.19
_ Tọa độ không gian của các điểm:
Tên điểm
Toạ độ X (m)
Toạ độ Y (m)
Toạ độ Z (m)
ĐC-1
-1802707.45
6000477.342
1189790.154
ĐC-2
-1803392.369
6000349.552
1189399.255
ĐC-3
-1803858.161
6000143.388
1189730.685
ĐC-4
-1804259.832
5999941.631
1190136.301
ĐC-5
-1802135.501
6000593.771
1190067.506
ĐC-6
-1801767.149
6000731.147
1189933.459
ĐC-7
-1801752.317
6000825.824
1189481.425
ĐC-8
-1801720.18
6000937.343
1188970.829
ĐC-9
-1801688.096
6001057.814
1188415.024
ĐC-10
-1801606.837
6001193.563
1187856.361
ĐC-11
-1801613.027
6001300.289
1187311.321
ĐC-12
-1801601.042
6001394.968
1186853.945
ĐC-13
-1801468.178
6001529.693
1186377.484
ĐC-14
-1802007.518
6001383.37
1186299.115
ĐC-15
-1801974.866
6001072.452
1187909.618
ĐC-16
-1802403.265
6000970.494
1187775.65
ĐC-17
-1802682.828
6000954.115
1187436.383
ĐC-18
-1802895.868
6000960.918
1187080.906
ĐC-19
-1802081.676
6001199.469
1187111.036
ĐC-20
-1802481.032
6001122.116
1186897.192
ĐC-21
-1802922.48
6001060.37
1186541.25
ĐC-22
-1802750.578
6001171.412
1186242.801
ĐC-23
-1803748.516
6000770.623
1186749.784
ĐC-24
-1803700.542
6000877.175
1186286.946
ĐC-25
-1804991.008
5999859.698
1189445.122
ĐC-26
-1805027.396
5999971.795
1188828.449
ĐC-27
-1804732.328
6000387.637
1187187.537
ĐC-28
-1805342.63
6000179.225
1187312.124
ĐC-29
-1804391.635
6000452.615
1187375.701
ĐC-30
-1804642.77
6000288.156
1187822.027
ĐC-31
-1803805.115
6000541.452
1187814.868
ĐC-32
-1803816.068
6000434.805
1188333.371
ĐC-33
-1803194.805
6000697.258
1187953.474
ĐC-34
-1803331.194
6000494.49
1188764.916
ĐC-35
-1802636.526
6000408.065
1190243.85
ĐC-36
-1803024.109
6000224.416
1190580.291
ĐC-37
-1802274.305
6000459.401
1190531.601
ĐC-38
-1801722.972
6000621.407
1190549.436
ĐC-39
-1802470.721
6000730.867
1188875.988
ĐC-40
-1802907.741
6000550.278
1189123.135
_ Kết quả các loại sai số của các điểm
Điểm
Sai số vị trí
không gian (mm)
Sai số vị trí
mặt bằng (mm)
ĐC-1
4.20
3.50
ĐC-2
4.50
3.70
ĐC-3
4.40
3.70
ĐC-4
4.20
3.50
ĐC-5
5.70
5.00
ĐC-6
5.80
5.20
ĐC-7
4.40
3.70
ĐC-8
4.70
4.00
ĐC-9
4.60
3.90
ĐC-10
4.50
3.80
ĐC-11
4.50
3.80
ĐC-12
4.80
4.00
ĐC-13
4.50
3.80
ĐC-14
4.80
4.00
ĐC-15
5.00
4.30
ĐC-16
5.40
4.60
ĐC-17
5.50
4.60
ĐC-18
5.20
4.40
ĐC-19
5.50
4.90
ĐC-20
5.90
5.10
ĐC-21
4.20
3.40
ĐC-22
4.40
3.70
ĐC-23
4.20
3.50
ĐC-24
4.20
3.50
ĐC-25
4.10
3.40
ĐC-26
4.10
3.40
ĐC-27
4.20
3.40
ĐC-28
4.20
3.50
ĐC-29
4.20
3.40
ĐC-30
4.20
3.40
ĐC-31
4.30
3.60
ĐC-32
4.40
3.60
ĐC-33
4.60
3.80
ĐC-34
4.60
3.80
ĐC-35
5.20
4.40
ĐC-36
4.90
4.10
ĐC-37
5.40
4.60
ĐC-38
5.70
5.00
ĐC-39
4.50
3.70
ĐC-40
4.70
3.90
_ Sai số trung phương tương hỗ của các cạnh ( các cặp điểm )
Cạnh
ms (mm)
mα (giây)
Sai số tương hỗ (mm)
1-2
5.1
0.9
6.168710113
3-4
5.1
1.2
6.189148721
5-6
7.2
2.5
8.772484857
7-8
5.4
1.4
6.455873502
9-10
5.4
1.3
6.514009647
11-12
5.5
1.9
6.971932449
13-14
5.5
1.2
6.397780704
15-16
6.3
2.1
7.839262289
1...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top