caube_cute
New Member
Download miễn phí Giáo án Địa lý lớp 6 - Cấu trúc địa chất và địa hình Tây Ninh
II. Địa hình:
1. Đặc điểm:
-Là vùng chuyển tiếp giữ các cao nguyên NTB và đồng bằng sông Cửu Long.
-Địa hình ít phức tạp, độ dốcl ớn.
-Địa hình thấp dần từĐB
–TN
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-02-25-giao_an_dia_ly_lop_6_cau_truc_dia_chat_va_dia_hi.1IpiEJ3CSB.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-60442/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
. Bài 2: CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT VÀ ĐỊA HÌNH TÂY NINH.1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ cấu trúc địa chất TN và đặc điểm cơ bản địa
hình TN là vùng chuyển tiếp.
b. Kỹ năng: Đọc bản đồ.
c. Thái độ: Giáo dục ý thức học bộ môn.
2. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Giáo án,, sgk, bản đồ TNVN.
b. Học sinh: Sgk, chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk.
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Hoạt động nhóm
- Phương pháp đàm thoại
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định lớp: 1’ Kdss.
4.2. Ktbc: 4’.
+ Vận động của TĐ quanh MTrời? Hệ quả?
- 365 ngày 6h theo hướng từ Tây – Đông.
- Hệ quả: Hiện tượng các mùa.
- Do trục TĐ nghiêng không đổi lần lượt 2 nửa cầu luân phiên nhau ngả về
hướng MTrời
- Hiện tượng ngày đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau
+ Chọn ý đúng: Cấu tạo TĐ gồm:
a. 2 lớp.
@. 3 lớp.
4.3. Bài mới: 33’
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG.
Giới thiệu bài mới.
Hoạt động 1.
* Phương pháp đàm thoại
- Quan sát bang niên biểu địa chất.
Đại. Kỉ. Cách nay tr
N.
Tân sinh Đệ Tứ. 1,5
Đệ tam 67
Trung sinh. 230
Cổ sinh 570
+ Cấu trúc địa shất TN có những nét cơ bản
nào?
TL: - Lớp nền đá gốc sa diệp thạch, trung sinh
I. Cấu trúc địa chất:
- Lóp phù sa cổ có diện
tích lớn trên nền đá gốc
sa diệp thạch.
- Ở phía bắc tỉnh đá gốc
và bề mặt phù sa cổ diện tích lớn phân bố TB,
TC, 1 phần HT, CH.
- Ở phía Bắc tỉnh đá gốc tuổi trung sinh bị
xé đứt bởi đá biến chất.
Chuyển ý.
Hoạt động 2.
* Phương pháp đàm thoại.
+ Địa hình TN có đặc điểm gì?
TL:
Chuyển ý.
Hoạt động 3.
* Hoạt động nhóm.
- Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạt động
tuổi trung sinh bị xé đứt
bởi đá biến chất.
II. Địa hình:
1. Đặc điểm:
- Là vùng chuyển tiếp giữ
các cao nguyên NTB và
đồng bằng sông Cửu
Long.
- Địa hình ít phức tạp, độ
dốc lớn.
-Địa hình thấp dần từ ĐB
– TN.
2. Các dạng địa hình:
từng thay mặt nhóm trình bày bổ sung giáo viên
chuẩn kiến thức và ghi bảng.
* Nhóm 1: Nêu đặc điểm địa hình núi?
TL:
* Nhóm 2: Đặc điểm địa hình đồi?
TL: Phân bố phổ biến tập trung ở thượng
nguồn sông Sài Gòn, dọc rang giới 2 tỉnh TN,
BP.
* Nhóm 3: Đặc điểm địa hình đồi dốc thoải?
TL: Độ cao thay đổi từ 15 – 20 m phân bố 1 ít
ở Nam TB và DMC, HT, Tb, 1 ít ở BC.
* Nhóm 4: Đặc điểm địa hình đồng bằng?
TL: Địa hình ở các bãi bồi rộng từ 15 – 20 m
dài chỉ vài km, dọc sông Vàm Cỏ ( HT, CT,
BC, TB).
- Núi Bà Đen 986m diện
tích: 15km2
- Địa hình đồi: phân bố ở
2 tỉnh TN, BP, thương
nguồn sông Sài Gòn.
- Địa hình đồi dốc thoải
độ cao thay đổi từ 15 – 20
m.
- Địa hình đồng bằng ở
các bãi bồi ven sông rộng
từ 15 – 20 m dài vài km.
4.4. Củng cố và luỵên tập: 4’.
+ Nêu đặc điểm địa hình TN?
- Là vùng chuyển tiếp giữ các cao nguyên NTB và đồng bằng sông Cửu
Long.
- Địa hình ít phức tạp, độ dốc lớn.
-Địa hình thấp dần từ ĐB – TN.
+ Chọn ý đúng: Núi Bà Đen coa:
@. 986 m.
b. 989 m.
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 3’
- Học bài.
- Chuẩn bị bài: Tự ôn tập giờ sau kiểm tra 45’.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………
...