Download miễn phí Giáo án vật lý 12 - Phản ứng hạt nhân
-Thảo luận nhóm, phân tích điểm khác Bàiệt gi ữa hai loại pt.
Có thểphương án trảlời của HS.
+ cả2 loại pt cĩ sựbảo tồn sốnuclon.
+ pt hóa học: không có sựBàiến đổi hạt nhân, chỉghép
với nhau thành phân t ử.
+ phản ứng hạt NHÂNcĩ sựBàiến đổi hạt nhân, nguyên tố
này Bàiến đổi thành nguyên tốkhác.
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-03-03-giao_an_vat_ly_12_phan_ung_hat_nhan.dd0rxTYsXX.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-61738/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
PHẢN ỨNG HẠT NHÂNI.MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Nêu được phản ứng hạt nhân là gì.
- Phát Biểu được định luật bảo toàn số khối, bảo toàn diện tích, bảo toàn năng lượng toàn
phần và bảo toàn động lượng trong phản ứng hạt nhân.
2) Kĩ năng:
- Viết được phản ứng hạt nhân và tính được năng lượng tỏa ra hay thu vào trong phản
ứng hạt nhân.
II.CHUẨN BỊ:
-GV: Chuẩn bị kiến thức lin quan và phiếu học tập để học sinh ôn bài.
-HS: Ôn tập khái niệm phản ứng hóa học và các định luật bảo toàn cơ học.
III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1) Kiểm tra: Kiểm tra 15’ tồn lớp: Giải Bài tập.
Chất PHÓNG xạ Poloni 21084 Po PHÓNG xạ và Bàiến đổi thành chì
206
82 Pb . Bàiết chu kì
bn r của Poloni l 138 ngy. Ban đầu có 1gam chất phóng xạ Poloni.
a) Sau bao lâu, lượng Poloni chỉ cịn lại 10mg.
b) Độ phóng xạ ban đầu và khối lượng chì được tạo thành trong thời gian trên.
2) Giảng Bài mới:
Tiết 1. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN – CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN TRONG PHẢN
ỨNG HẠT NHÂN.
Hoạt động 1: (20’) PHẢN ỨNG HẠT NHÂN.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
-Trình by TÁN của Rơzơpho như
SGK.
H. Vậy phản ứng hạt NHÂN l gì?
H. PHÓNG xạ cĩ phải l phản ứng
hạt NHÂN khơng?
-Trình by hai loại phản ứng hạt
NHÂN v đưa ra phương trình phản
ứng hạt NHÂN dạng tổng qut. Giải
thích A, B, C, D của pt.
H. Trường hợp phóng xạ, pt viết
dưới dạng nào? Tên gọi của các hạt
trong phương trình?
H. Nu một VD về phản ứng hạt
NHÂN trong tự nhin?
-Tiếp nhận thông tin, suy nghĩ
để trả lời câu hỏi.
+ Phản ứng hạt NHÂN l qu
trình dẫn đến sự Bàiến đổi hạt
nhân.
-Cĩ thể HS chọn VD về
PHÓNG xạ của Radi 22688 Ra
được GV giới thiệu trong bài
phóng xạ:
226 4 222
88 2 86Ra He Rn
1) PHẢN ỨNG HẠT
NHÂN.
a)Định nghĩa: SGK.
b)Hai loại phản ứng hạt
NHÂN.
SGK.
-Pt phản ứng dạng tổng
qut:
A + B → C + D
Trường hợp phóng xạ
A → B + C.
A: hạt NHÂN mẹ.
B: hạt NHÂN con.
-GV nêu 2 VD để HS nhận ra quá
trình phản ứng hạt NHÂN tổng qut
v PHÓNG xạ.
4 14 1 17
2 7 1 8He N H O
210 0 210
83 1 84Bi e Po
-Từ pt VD tạo đồng vị phóng xạ
210
84 Po , GV trình by phản ứng hạt
nhân tạo đồng vị phóng xạ nhân tạo
như SGK. Nêu VD:
1 238 239
0 92 92
239 210
93 94 4p
n U U
N P
-Ghi nhận về tầm quan trọng
của phản ứng hạt nhân tạo
đồng vị phóng xạ nhân tạo.
C: hạt (hay )
c)Dùng hạt nhẹ (đạn)
tương tác với hạt nhân
(Bàia) tạo sản phẩm là
hạt nhân (hay nuclon)
người ta tạo được nhiều
đồng vị phóng xạ NHÂN
tạo.
Hoạt động 2. (10’) CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN TRONG PHẢN ỨNG HẠT NHÂN.
-Từ VD về phản ứng hạt nhân (đ
nu), Yêu cầu HS nhận xt.
H. Số nuclon và điện tích của các
hạt trong phản ứng hạt nhân như
thế nào?
-Cần nhấn mạnh: hệ các hạt tương
tác với nhau (A + B) xem là hệ
kín. Do đó có thể áp dụng các định
luật bảo toàn của cơ học cổ điển
cho phản ứng hạt nhân.
-Thảo luận, đưa ra kết luận:
+ Cĩ bảo tồn số nuclon.
+ Có bảo toàn điện tích .
trong phản ứng hạt NHÂN.
-Ghi nhận 4 định luật bảo
Phản ứng hạt NHÂN l qu
trình vật lí, hệ cc hạt tương
tác xem là hệ kín nên ta có
các định luật bào toàn:
-Bảo tồn số nuclon.
-Bảo toàn điện tích.
-Bảo toàn năng lượng toàn
phần.
-Nu Câu hỏi C3, C4.
H. Hy so snh phản ứng hạt NHÂN
v phản ứng hĩa học.
-Gv gợi ý HS viết một phản ứng
hóa học, phân tích điểm giống v
khc nhau của hai loại phản ứng.
-Lưu ý với HS: không có định luật
bảo toàn khối lượng trong phản
ứng hạt nhân.
toàn.
-Trả lời Câu hỏi C3, C4.
-Thảo luận nhóm, phân tích
điểm khác Bàiệt giữa hai loại
pt.
Có thể phương án trả lời của
HS.
+ cả 2 loại pt cĩ sự bảo tồn số
nuclon.
+ pt hóa học: không có sự
Bàiến đổi hạt nhân, chỉ ghép
với nhau thành phân tử.
+ phản ứng hạt NHÂN cĩ sự
Bàiến đổi hạt nhân, nguyên tố
này Bàiến đổi thành nguyên tố
khác.
-Bảo toàn động lượng.
*Không có bảo toàn khối
lượng (nghỉ) trong phản
ứng hạt nhân.
Tiết 2. NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN.
Hoạt động 1. (15’) PHẢN ỨNG HẠT NHÂN TỎA NĂNG LƯỢNG.
GV trình by phản ứng hạt
NHÂN như SGK: A+B →C+D
Xt phản ứng hạt NHÂN:
m0 = mA+mB; m = mC+mD
a) Xét trường hợp m < m0:
H: năng lượng nghỉ của các
hạt ở hai vế pt thế nào? Phản
ứng này tỏa hay thu năng
lượng?
-Dùng pt Biểu diễn sự bảo toàn
năng lượng toàn phần, GV
trình by lượng năng lượng tỏa
ra dưới dạng động năng các hạt
sản phẩm.
EA + EB = EC + ED + Wđ.
H. Độ hụt khối của các hạt
sinh ra như thế nào? Hy so snh
tính bền vững của cc hạt
NHÂN sinh ra với cc hạt
NHÂN ban đầu?
-Nêu VD một phản ứng tỏa
năng lượng. Hướng dẫn HS
chức năng lượng tỏa ra của phản
ứng:
1 235 95 139 1
0 92 42 0 57 02n U M La n
-Thảo luận nhóm, dùng định
luật bảo toàn năng lượng và
hệ thức Anhxtanh, trả lời:
+E0 =m0c2; E = mc2. vì E
tỏa ra dạng động năng hạt C,
D.
+ Lập Biểu thức:
W = (m0 - m)C2
-Tìm hiểu về độ hụt khối của
các hạt sinh ra.
+Vì m < mo: độ hụt khối hạt
sinh ra lớn, năng lượng liên
kết lớn, bền vững.
-Thảo luận, mỗi nhĩm thực
hiện việc giải Bài tốn p
dụng:
+ Tính mo = mn + mU
m = mMo + mLa + 2mn
+ Tính W = (mo – m)c2
W = 215MeV
A+B →C+D
Giả sử A, B đứng yên. Đặt:
m0 = mA+mB;
m = mC+mD
là tổng khối lượng nghỉ các hạt
A và B, các hạt C và D.
Theo thuyết tương đối: tổng
năng lượng nghỉ E0 và E của
các hạt tương tác và các hạt sản
phẩm:
E0 = m0c2; E = mc2.
a)Trường hợp m < mo:
Ta có E < E0: Phản ứng tỏa ra
một năng lượng bằng:
W = (mo – m)c2
dưới dạng động năng hạt C, D.
-Hạt C, D sinh ra có độ hụt khối
lớn, bền vững hơn các hạt ban
đầu A, B.
Hoạt động 2: (15’) PHẢN ỨNG THU NĂNG LƯỢNG:
H. So sánh tổng năng lượng
toàn phần E0 của các hạt A+B
và tổng năng lượng nghỉ E của
cc hạt C, D? Phản ứng cĩ xảy ra
khơng?
H. Muốn phản ứng xảy ra phải
có điều kiện gì?
-GV giới thiệu năng lượng
Câung cấp dưới dạng động năng
hạt A, B (có thể dùng Biểu đồ
minh họa)
H. Viết Biểu thức tổng năng
lượng thu vào của các hạt A v
B?
H. Độ hụt khối của các hạt sản
phẩm C và D thế nào? So sánh
tính bền vững của các hạt sinh
ra và các hạt ban đầu?
-Giới thiệu 1 phản ứng thu năng
lượng, hướng dẫn hs chức năng
lượng cần Câung cấp:
-Thảo luận nhĩm, phn tích: m
> mo
+ E > E0: phản ứng không tự
xảy ra, phải Câung cấp năng
lượng.
+Câung cấp cho A, B năng
lượng dạng động năng.
-Phân tích sơ đồ, xác định
năng lượng Câung cấp cho
phản ứng.
b)Trường hợp m > mo:
Ta cĩ E > E0: phản ứng không
tự xảy ra, phải Câung cấp
năng lượng W dưới dạng động
năng hạt A và B.
W = (m – mo)c2 + Wđ.
Wđ: động năng các hạt C, D.
Hạt sinh ra có độ hụt khối nhỏ,
kém bền vững hơn các hạt ban
đầu.
4 27 30 1
2 13 15 0He Al P n
Bỏ qua động năng hạt P v n.
-Cc nhĩm giải Bài tập p
dụng.
+Tính 0 He Al
P n
m m m
m m m
nhận
th
Tags: cho phane r ứng hạt nhân