baby_sanhdieu99

New Member

Download miễn phí Giáo trình quản trị cơ sở dữ liệu Visual Foxpro





Mục lục
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀHỆQUẢN TRỊCSDL VISUAL FOXPRO
CHƯƠNG 2: THAO TÁC VỚI BẢNG DỮLIỆU
CHƯƠNG 3: SẮP XẾP-TÌM KIẾM-THỐNG KÊ
CHƯƠNG 4: LẬP TRÌNH TRÊN VISUAL FOXRO
CHƯƠNG 5: FORMS
CHƯƠNG 6: REPORTS
CHƯƠNG 7: TẠO MENU VÀ QUẢN LÝ ĐỀÁN



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

nh của lệnh này là
ALL
Ví dụ:1. Hiển thị tất cả các bản ghi của bảng dữ liệu nhanvien:
Use nhanvien ↵
List ↵
2. Hiển thị tất cả những người có năm làm việc (namlv) trước 1980
List for namlv <1980 ↵
c. Lệnh ?|??
Cú pháp: ?|??
Tác dụng: Lệnh này tính toán và cho hiển thị kết quả của danh sách biểu thức lên màn hình.
Chú ý: lệnh ? trước khi in dữ liệu thì xuống dưới 1 dòng, còn lệnh ?? thì không.
Ví dụ: Cho hiển thị họ tên của người có số hiệu là 5 lên màn hình:
Go 5 ↵
? ‘ho ten’, hoten ↵
Chú ý: danh sách biểu thức trong Fox được viết cách nhau bởi dấu phẩy “,”.
Ví dụ: cho biết họ tên, năm làm việc của người có số hiệu là 2:
Go 2 ↵
?’ho ten:’,hoten,’nam lam viec:’,namlv↵
1.8. 2.3.5 Chèn, bổ sung bản ghi
a. Chèn bản ghi
Cú pháp: INSERT [BEFORE][BLANK]
Tác dụng: Chèn một bản ghi ngay sau bản ghi hiện thời (nếu có [Before]) với nội dung được
nhập vào. Nếu có [BLANK] thì sẽ chèn một bản ghi trắng.
Ví dụ: chèn một bản ghi vào sau bản ghi thứ 3:
Go 3 ↵
Insert
b. Bổ sung bản ghi
Cú pháp: APPEND [BLANK]
Tác dụng: Để chèn 1 bản ghi vào cuối bảng dữ liệu (giá trị được nhập vào), nếu có tham số
[BLANK] thì sẽ bổ sung một bản ghi trắng.
2.3.6 Sửa chữa nội dung bản ghi
a. Lệnh BROWSE:
CÚ PHÁP: BROWSE [FIELD] [FREEZE TRƯờNG>][NODELETE]
[NOEDIT] [FOR]
TÁC DụNG: HIểN THị NộI DUNG CủA BảNG Dữ LIệU, MỗI BảN GHI ĐƯợC THể HIệN
TRONG MộT HÀNG (DÒNG), TA CÓ THể XEM VÀ DI CHUYểN HộP SÁNG Từ
TRƯờNG NÀY QUA TRƯờNG KHÁC, BảN GHI NÀY SANG BảN GHI KHÁC VÀ CÓ
THể SửA ĐổI NộI DUNG CủA TừNG MẫU TIN TRONG BảN GHI.
VÍ Dụ:
USE NHANVIEN ↵
BROWSE ↵
[FIELD]: CHO PHÉP CÁC TRƯờNG TRONG DANH SÁCH
NÀY ĐƯợC HIểN THị TRÊN MÀN HÌNH, NếU KHÔNG CÓ THAM Số NÀY THÌ TấT
Cả CÁC TRƯờNG TRONG BảNG Dữ LIệU Sẽ ĐƯợC HIểN THị.
[FREEZE]: CHO PHÉP CÁC TRƯờNG TRONG DANH
SÁCH NÀY LUÔN ĐƯợC HIểN THị TRÊN MÀN HÌNH.
[NODELETE]: KHÔNG CHO PHÉP XOÁ
[NOEDIT]: KHÔNG CHO PHÉP SửA ĐổI.
VÍ Dụ: HIểN THị NộI DUNG CủA CÁC TRƯờNG HOTEN, NAMLV Để TIếN HÀNH
SửA ĐổI.
BROWSE FIELD HOTEN,NAMLV FREEZE NAMLV
[FOR]: CHỉ CHO PHÉP NHữNG BIểU THứC THOả MÃN ĐIềU
KIệN CủA BIểU THứC LOGIC MớI ĐƯợC HIểN THị.
b. Lệnh Edit
CÚ PHÁP: EDIT [] [FIELD][
NOAPPEND][NODELETE] [NOEDIT]
[FOR] [WHILE LOGIC>]
TÁC DụNG: TƯƠNG Tự NHƯ LệNH BROWSE NHƯNG CÁC BảN GHI ĐƯợC XUấT
HIệN NHƯ ở LệNH APPEND.
c. Lệnh REPLACE
CÚ PHÁP: REPLACE []WITH[ADDITIVE]
[, WITH [ADDITIVE]...][FOR LOGIC>]
[WHILE]
TÁC DụNG: DÙNG Để THAY THế NộI DUNG CÁC TRƯờNG ĐƯợC CHỉ RA CủA CÁC
BảN GHI NằM TRONG VÀ THỏA MÃN ĐIềU KIệN CủA LOGIC> ĐI SAU FOR hay WHILE BởI CÁC BIểU THứC TƯƠNG ứNG. PHạM VI
MặC ĐịNH LÀ BảN GHI HIệN THờI.
CHÚ Ý: KIểU Dữ LIệU CủA VÀ CủA TƯƠNG ứNG PHảI
TƯƠNG ĐƯƠNG NHAU, NếU KHÔNG THÌ FOX Sẽ THÔNG BÁO LỗI KIểU Dữ LIệU
"DATA TYPE MISMATCH".
VÍ Dụ: 1. THAY THế Họ TÊN CủA NHÂN VIÊN TRONG FILE NHANVIEN BằNG CHữ
IN
REPLACE ALL HOTEN WITH UPPER(HOTEN) ↵
2. NÂNG LƯƠNG CủA NHữNG NHÂN VIÊN Nữ LÊNH THÊM 50000 ĐồNG
REPLACE LUONG WITH LUONG+50000 FOR !GIOITINH ↵
1.9. 2.3.7 Xoá bản ghi
VIệC XOÁ MộT BảN GHI TRONG BảNG Dữ LIệU ĐƯợC THựC HIệN THEO HAI
BƯớC:
BƯớC 1: ĐÁNH DấU BảN GHI MUốN XOÁ:
CÚ PHÁP: DELETE [] [FOR] [WHILE LOGIC>]
TÁC DụNG: LệNH NÀY ĐÁNH DấU TấT Cả CÁC BảN GHI THOả MÃN ĐIềU KIệN
ĐƯợC NÊU, MặC ĐịNH LÀ BảN GHI HIệN THờI.
KHI THựC HIệN LệNH NÀY CÁC BảN GHI ĐƯợC CHỉ ĐịNH ĐÁNH DấU XOÁ Sẽ
XUấT HIệN DấU * ở TRƯớC CÁC BảN GHI. LÚC NÀY TA CÓ THể PHụC HồI LạI
CÁC BảN GHI ĐÓ ĐƯợC.
VÍ Dụ: ĐÁNH DấU XOÁ NHữNG NHÂN VIÊN CÓ NĂM LÀM VIệC TRƯớC 1951.
DELETE FOR NAMLV <1950↵
BƯớC 2. XOÁ CÁC BảN GHI. CÁC BảN GHI SAU KHI ĐÃ ĐƯợC ĐÁNH DấU XOÁ
NếU QUYếT ĐịNH THậT Sự MUốN XOÁ NÓ THÌ THựC HIệN LệNH PACK, NGƯợC
LạI NếU KHÔNG MUốN XOÁ NÓ THÌ THựC HIệN LệNH RECALL.
A. LệNH XOÁ CÁC BảN GHI Bị ĐÁNH DấU XÓA (PACK)
CÚ PHÁP: PACK
TÁC DụNG: XOÁ CÁC BảN GHI TRONG BảNG Dữ LIệU ĐÃ ĐƯợC ĐÁNH DấU XOÁ
BằNG LệNH DELETE.
B. LệNH PHụC HồI CÁC BảN GHI ĐÃ ĐƯợC ĐÁNH DấU XOÁ (RECALL):
CÚ PHÁP: RECALL [] [FOR] [WHILE LOGIC>]
TÁC DụNG: PHụC HồI LạI CÁC BảN GHI MÀ TRƯớC ĐÓ ĐÃ ĐƯợC ĐÁNH DấU
XOÁ BởI LệNH DELETE. PHạM VI MặC ĐịNH CủA LệNH NÀY LÀ BảN GHI HIệN
THờI.
C. LệNH XÓA Dữ LIệU TRÊN FILE DBF.
CÚ PHÁP: ZAP
TÁC DụNG: XÓA TấT Cả CÁC BảN GHI TRONG MộT FILE DBF ĐANG Mở.
1.10. 2.3.8 Lọc dữ liệu
Để HạN CHế Số LƯợNG CÁC BảN GHI THAM GIA VÀO QUÁ TRÌNH Xử LÝ, TA CÓ
THể LọC CÁC BảN GHI TRONG BÀNG Dữ LIệU THOả MÃN ĐIềU KIệN CHO
TRƯớC.
CÚ PHÁP: SET FILTER TO ↵
SAU KHI THựC HIệN LệNH LọC THÌ CÁC LệNH TIếP THEO SAU LệNH NÀY CHỉ
CÓ TÁC DụNG ĐốI VớI CÁC BảN GHI THOả MÃN ĐIềU KIệN LọC.
MUốN HUỷ Bỏ VIệC LọC Dữ LIệU TA THựC HIệN LệNH: SET FILTER TO ↵
VÍ Dụ:
1. CHỉ HIểN THị NHữNG NHÂN VIÊN Nữ:
SET FILTER TO !GIOITINH↵
LIST↵
.....
2. CHÍ XÉT NHữNG NHÂN VIÊN CÓ QUÊ QUÁN LÀ HUế
SET FILTER TO QUEQUAN=="HUE" ↵
LIST↵
.........
1.11. 2.3.9 THAO TÁC VỚI CẤU TRÚC BẢNG:
a. Xem cấu trúc bảng (List|Display structure)
CÚ PHÁP: LIST | DISPLAY STRUCTURE↵
TÁC DụNG: HIểN THị CấU TRÚC CủA BảNG Dữ LIệU ĐANG ĐƯợC Mở, BAO GồM:
TÊN TRƯờNG, KIểU VÀ Độ RộNG CủA TRƯờNG.
VÍ Dụ:
USE NHANVIEN↵
LIST STRUCTURE
b. Sửa đổi cấu trúc bảng dữ liệu
CÚ PHÁP: MODIFY STRUCTURE↵
TÁC DụNG: HIểN THị VÀ CHO PHÉP SửA ĐổI CấU TRÚC BảNG Dữ LIệU, KếT
THÚC LệNH NÀY NHấN Tổ HợP PHÍM CTRL+W.
VÍ Dụ: USE NHANVIEN↵
MODIFY STRUCTURE↵
c. Sao lưu cấu trúc bảng dữ liệu
CÚ PHÁP: COPY STRUCTURE TO [FIELDS TRƯờNG>]↵
TÁC DụNG: Để SAO CHÉP CấU TRÚC CủA BảNG Dữ LIệU ĐANG ĐƯợC Mở SANG
MộT BảNG MớI CÓ TÊN ĐƯợC CHỉ RA TRONG VớI CÁC
TRƯờNG ĐƯợC CHỉ RA TRONG MụC [FIELD]. MặC ĐịNH
CủA LệNH NÀY LÀ TấT Cả CÁC TRƯờNG CÓ TRONG BảNG Dữ LIệU ĐANG ĐƯợC
Mở.
VÍ Dụ: SAO LƯU CấU TRÚC CủA NHANVIEN THÀNH FILE CÓ TÊN LÀ LUU.DBF
NHƯNG CHỉ GồM CÁC TRƯờNG: HOTE, GIOITINH, NĂMLV.
USE NHANVIEN↵
COPY STRUCTURE TO LUU FIELDS HOTEN, GIOITINH, NAMLV↵
CHÚ Ý: BảNG MớI ĐƯợC TạO RA CHỉ CÓ CấU TRÚC, KHÔNG CÓ NộI DUNG.
1.12. 2.3.10 Sao chép bảng
CÚ PHÁP: COPY TO [] [FIELDS TRƯờNG>] [FOR] [WHILE]↵
TÁC DụNG: LệNH DÙNG Để TạO BảNG MớI CÓ TÊN ĐƯợC CHỉ RA ĐÍCH> VớI NộI DUNG ĐƯợC LấY Từ BảNG Dữ LIệU ĐANG ĐƯợC Mở. MặC ĐịNH
LệNH NÀY LÀ TấT Cả CÁC BảN GHI ĐềU ĐƯợC SAO CHÉP, NếU CÓ PHạM VI VÀ
CÁC BIểU THứC LOGIC THÌ NHữNG BảN GHI THOả MÃN ĐIềU KIệN MớI ĐWOCJ
SAO CHÉP. DANG SÁCH TRƯờNG Để CHỉ ĐịNH CÁC TRƯờNG ĐƯợC SAO CHÉP.
VÍ Dụ: TạO BảNG Dữ LIệU CÓ TÊN LÀ NU.DBF Từ FILE NHANVIEN.DBF GồM CÁC
TRƯờNG HOTEN, NGAYSINH, NAMLV.
USE NHANVIEN↵
COPY TO NU FIELDS HOTEN, NGAYSINH, NAMLV FOR !GIOITINH↵
USE NU↵ &&Mở Để XEM KếT QUả
LIST↵
1.13. 2.4. MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
2.4.1. Các hàm về ngày tháng
A. HÀM DATE(): CHO NGÀY, THÁNG, NĂM HIệN TạI CủA Hệ THốNG. THứ Tự
NGÀY, THÁNG, NĂM CủA LệNH NÀY PHụ THUộC VÀO LệNH SET DATE.
VÍ Dụ:
NếU TA THựC HIệN LệNH: SET DATE FRENCH↵
RồI THựC HIệN LệNH DATE()↵ THÌ NGÀY HIệN HÀNH CủA Hệ THốNG Sẽ ĐƯợC
HIệN RA THEO THứ Tự LÀ NGÀY, THÁNG, NĂM. ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top