luz_missngoc

New Member
Download Đề tài Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành ở xí nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm 60 Hùng Vương - Đà Nẵng

Download Đề tài Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành ở xí nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm 60 Hùng Vương - Đà Nẵng miễn phí





Lời mở đầu 1
Phần I: Khái quát chung về tình hình Xí nghiệp chế biến lương thực-
thực phẩm 60 Hùng Vương _Đà Nẵng
I.Quá trình hình thành và phát triển ở Xí nghiệp CBLTTP 60HV_ĐN 3
1.Quá trình hình thành 3
2.Sự phát triển của Xí nghiệp 3
II.Chức năng và nhiệm vụ của Xí nghiệp. 4
1.Nhiệm vụ 4
2.Chức năng 4
III.Tổ chức bộ máy quản lý và bộ máy kế toán 4
1.Tổ chức bộ máy quản lý 4
2.Tổ chức bộ máy kế toán 6-9
3. Quy trình công nghệ 9-10
Phần II: Công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
ở Xí nghiệp CBLTTP60HV_ĐN
I.Hạch toán và phân bổ chi phí sản xuất 12
1.Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 12
2.Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp 19
3.Hạch toán chi phí sản xuất chung 27
II.Tập hợp chi phí sản xuất ,đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thánh sản
phẩm 40
Phần III: Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành
ở XNCBLTTP 60HV_ĐN
I .Đánh giá chung về thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm ở Xí Nghiệp 44
1.Những ưu điểm về công tác hạch toán kế toán tại Xí nghiệp 44
2.Những tồn tại về công tác hạch toán kế toán tại xí nghiệp 44
3.Một số ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán tại Xí
nghiệp. 45
II. Đối với nhà trường 45
III. Rút ra bài học bản thân 46
 Lời kết 47
 
 
 



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

n hàng :Cty TNHHTM&DV Phượng Hồng
Địa chỉ:158 Đống Đa _Đà Nẵng Số TK:
Điện thoại : MS:0400276547
Họ tên người mua hàng :
Đơn vị: Xí nghiệp chế biến lương thực
Địa chỉ : 60 HV _Đà Nẵng Số TK:
Hình thức thanh toán :Tiền mặt MS:0400101764003-
STT
Tên hàng hoá,dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=2*1
1
Bột mì : + Non Nước
kg
6.000
4.476,190
26.857.140
2
+ Kim Ngưu
kg
5.200
4.666,67
24.266.684
+ Bồ Câu
kg
3.500
4.761,965
16.666.877,5
Cộng tiền hàng : 67.790.701,5
Thuế suất GTGT : 5% Tiền thuế GTGT 3.389.535,08
Tộng cộng tiền thanh toán : 71.180.300
Số tiền viết bằng chữ : Bảy mươi mốt triệu ,một trăm tám mươi ngàn,ba trăm đồng chẵn
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng
(Ký ,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký ,họ tên)
Khi Xí nghiệp mua nguyên vật liệu về nhập kho thì nguyên vật liệu đó sẽ được nhập chung vào một kho mà không phân ra kho cụ thể cho bánh mì hay bánh ngọt.Do vậy khi xuất kho để sản xuất sản phẩm thì bộ phận sản xuất nào sẽ xuất cho bộ phận đó.
Dựa vào hoá đơn GTGT ,người mua hàng đem về ,kế toán định khoản
Nợ TK 6111: 67.790.702
Nợ TK 133: 3.389.535
Có TK 111 : 71.180.300
Từ những phiếu xuất kho và hoá đơn GTGT đã có ,kế toán lên chứng từ ghi sổ số 27.
Dựa vào chứng từ ghi sổ số 27 ta có chứng từ ghi sổ số 41 - kết chuyển chi phí nguyên vật liệu sản xuất .
Trích yếu
Sốhiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ

Nợ

(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Nguyên liệu ,vật liệu chính
621
1521
557.512.468
557.512.468
Chi tiết
TK1521BM: 290.081.249
TK 1521BN: 267.431.219
Vật liệu phụ
621
1522
41.940.814
41.940.814
Chi tiết
TK1522 BM: 14.777.041
TK 1522 BN: 27.163.773
Tổng cộng
559.453.282
559.453.282
CHỨNG TỪ GHI SỔ_Số: 27
Ngày 30 tháng 09 năm 2004
CHỨNG TỪ GHI SỔ - số 41
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ

Nợ

Kết chuyển CP NVL sản xuất
1542
621
599.453.282
Cộng
599.453.282
Kèm theo .... chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
Dựa vào chứng từ ghi sổ số 27 và 41, kế toán lên sổ cái TK 621.
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 621
TênTK:Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Số hiệu: 621
Ngày
tháng ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Số
Ngày tháng
Nợ

30/9
27
30/9
Xuất NVL sản xuất Q3/2004
152
599.453.282
599.453.282
30/9
41
30/9
Kết chuyển sang TK 1542
154
599.453.282
Tổng cộng
599.453.282
599.453.282
2.Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp:
Chi phí nhân công trực tiếp của xí nghiệp là tiền lương ,tiền ăn ca ,và các khoản phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
Do tính chất đặc thù của quá trình sản xuất sản phẩm là sản xuất theo đơn đặt hàng và bán lẽ .Cho nên ,hàng tháng xí nghiệp đưa ra bảng chấm công để chấm công cho công nhân,sau khi hoàn thành đơn đặt hàng ,xí nghiệp dựa trên bảng chấm công hàng tháng để tính tổng số tiền lương phải trả cho công nhân.
Tổng
26
26
26
26
26
26
26
26
26
...
Ngày trong tháng
31
31
X
X
X
X
X
X
X
X
X
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
27
27
X
X
X
X
X
X
X
X
X
...
26
CN
25
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
...
24
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
20
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
...
19
CN
18
X
X
X
X
X
X
X
X
X
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
13
13
X
X
X
X
X
X
X
X
...
12
CN
12
11
11
X
X
X
X
X
X
X
X
X
...
10
10
X
X
X
X
X
X
X
X
X
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
6
6
X
X
X
X
X
X
X
X
X
...
5
5
4
4
X
X
X
X
X
X
X
X
X
...
3
3
X
X
X
X
X
X
X
X
X
...
2
2
X
X
X
X
X
X
X
X
X
...
1
1
X
X
X
X
X
X
X
X
X
...
Họ&tên
Lê Thị Diễm
Phan Thu Ngân
Quách Dạ Thảo
Hồ Phước Nam
Nguyễn Chí trung
Đặng Anh Thi
Lê Văn Hoàng
Lữ Minh Tâm
Văn Tố Uyên
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
...
Biểu số 2_LĐTL.Ban hành theo QĐ200_TCTK ngày 24/03/1983
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 09 năm 2004
Đơn vị: XNCBLT_ĐN
Địa chỉ:60HV
Đơn vị:XNCBLT_ĐN
Địa chỉ:60HV
Sau khi tính lương và các khoản trích theo lương,kế toán tiền lương sẽ trừ đi các khoản giảm trừ tiền lương như: tiền ăn, tiền tạm ứng và cộng thêm các khoản tiền thưởng ,tiền mừng lễ(nếu có),......... Căn cứ vào đó kế toán tiền lương sẽ tính khoản thực lãnh của từng công nhân và làm đơn để được quyết toán. Đơn này sẽ được chuyển lần lượt cho kế toán trưởng ,giám đốc duyệt và kí khi đơn này được duyệt,kế toán sẽ viết phiếu chi.
Ta có bảng tính lương tháng 09 như sau
Ký nhận
-
-
-
-
-
-
-
-
-
....
Thực lãnh
1.276.000
1.009.200
994.700
994.7000
936.700
864.200
814.900
814.900
794.600
...
8.499.900
BẢNG TÍNH LƯƠNG
Tháng 09 năm 2004
Tiền thưởng
...
Tiền ăn
...
Tạm ứng
...
Thành tiền
1.276.000
1.009.200
994.700
994.700
936.700
864.200
814.900
814.900
794.600
...
8.499.900
Ngày công
26
26
26
26
26
26
26
26
26
...
Hệ số
4,4
3,48
3,43
3,43
3,23
2,98
2,81
2,81
2,74
Họ&tên
Lê Thị Diễm
Phan Thu Ngân
Quách Dạ Thảo
Hồ Phước Nam
Nguyễn Chí Trung
Đặng Anh Thi
Lê Văn Hoàng
Lữ Minh Tâm
Văn Tố Uyên
...
Tổng cộng
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
.........
Sau khi tính lương cho công nhân ,kế toán tiến hành trích BHXH, BHYT, KPCĐ
Trên cơ sở đó lên chứng từ ghi sổ tập hợp chi phí nhân công trực tiếp.
BẢNG KÊ GHI CÓ TK 3341
Chứng từ
Diễn giải
Tổng tiền
Ghi Nợ tài khoản
Ngày
Số
TK 622
TK 627
TK 641
TK 642
30/9
32
Tríchlươngđịnh mức
96.478.431
75,852,681
15.750.900
51.895.939
28.831.600
Tổng cộng
96.478.431
75,852,681
15.750.900
51.895.939
28.831.600
Ngày 30 tháng 09 năm 2004
Người lập biểu
BẢNG KÊ GHI CÓ TK 3344
Chứng từ
Diễn giải
Tổng tiền
Ghi Nợ tài khoản
Ngày
Số
TK 622
TK 627
TK 641
TK 642
30/9
33
Tríchlương làm thêm giờ
4.741.997
774,186
996.484
1.494.848
2.250.665
Tổng cộng
4.741.997
774,186
996.484
1.494.848
2.250.665
Ngày 30 tháng 9 năm 2004
Người lập biểu
BẢNG KÊ GHI CÓ TK 3347
Chứng từ
Diễn giải
Tổng tiền
Ghi Nợ tài khoản
Ngày
Số
TK 622
TK 627
TK 642
TK 642
30/9
34
Trích lương hợp đồng
8.615.300
8.334.849
1.800.000
3.865.300
2.950.000
Tổng cộng
8.615.300
8.334.849
1.800.000
3.865.300
2.950.000
Ngày 30 tháng 09 năm 2004
Người lập biểu
BẢNG KÊ GHI CÓ TK 3349
Chứng từ
Diễn giải
Tổng tiền
Ghi Nợ tài khoản
Ngày
Số
TK 622
TK 627
TK 641
TK 642
30/9
31
Tiền ăn giữa ca
8.299.000
11.844.000
1.314.000
4.713.000
2.272.000
Tổng cộng
8.299.000
11.844.000
1.314.000
4.713.000
2.272.000
Ngày 30 tháng 09 năm 2004
Người lập biểu
BẢNG KÊ GHI CÓ TÀI KHOẢN 3382
Chứng từ
Diễn giải
Tổng tiền
Ghi Nợ tài khoản
Ngày
Số
TK 622
TK 627
TK 641
TK 642
30/9
39
Kinh phí công đoàn
2.142.235
1.455.754
370.940
1.090.642
680.645
Tổng cộng
2.142.235
1.455.754
370.940
1.090.642
680.645
Ngày 30 tháng 09 năm 2004 Người lập biểu
BẢNG KÊ GHI CÓ TÀI KHOẢN 3383
Chứng từ
Diễn giải
Tổng tiền
Ghi Nợ tài khoản
Ngày
Số
TK 622
TK 627
TK 641
TK 642
30/9
06
Bảo hiểm xã hội
11.960.325
9.111.510
1.855.710
6.042.150
4.062.465
Tổng cộng
11.960.325
9.111.510
1.855.710
6.042.150
4.062.465
Ngày 30 tháng 09 năm 2004
Người lập biểu
BẢNG KÊ GHI CÓ TÀI KHOẢN 3384
Chứng từ
Diễn giải
Tổng tiền
Ghi Nợ tài khoản
Ngày
Số
TK 622
TK 627
TK 641
TK 642
30/9
05
Bảo hiểm y tế
1.594.713
1.214.868
247.428
805.620
541.665
Tổng cộng
1.594.713
1214.868
247.428
805.620
541.665
Ngày 30 tháng 09 năm 2004
Người lập biểu
Cu
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
M Hoàn thiện công tác hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Liên doanh TOYOTA Giải Phóng Luận văn Kinh tế 2
C Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần Trúc Thôn Luận văn Kinh tế 0
N Hoàn thiện tổ chức hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty CP VLXD Viên Châu Luận văn Kinh tế 0
M Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty CP Sông Đà 10 Luận văn Kinh tế 0
B Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty CP Công trình & Thương mại GTVT Luận văn Kinh tế 0
I Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty CP xây dựng Thái Hoà Luận văn Kinh tế 0
Y Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH quảng cáo Nhật Minh Luận văn Kinh tế 0
H Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty CP Bạch Đằng 10 Luận văn Kinh tế 0
L Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty XDCTGT 889- Tổng công ty XDCTGT Luận văn Kinh tế 0
W Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Xi măng Bút Sơn Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top