Download Đề tài Hồ chứa nước Hà Động (kèm bản vẽ)
Hồ chứa nước Hà Động nằm trên sông Đầm Hà thuộc huyện ĐH, tỉnh QN. Lưu vực hồ chứa ở vị trí từ 21021’ đến 21027’ vĩ độ Bắc, 107030’ đến 107034’ kinh độ Đông.
Công trình hồ chứa nước Hà Động được Bộ NN & PTNT phê duyệt Dự án NCKT với nội dung như sau:
- Tên dự án công trình: Hồ chứa nước Hà Động
- Địa điểm xây dựng : Huyện ĐH, Tỉnh QN
- Nhiệm vụ công trình:
+ Đảm bảo tưới cho 3.485 ha đất canh tác, trong đó:
+ Lúa 2 vụ : 2.244,3 ha.
+ Lúa 1 vụ : 777,2 ha.
+ Màu : 1.240,7 ha (kể cả 307 ha tạo nguồn).
+ Tạo nguồn cấp nước sinh hoạt cho 29.000 người.
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
1.1.Vị trí công trình
Hồ chứa nước Hà Động nằm trên sông Đầm Hà thuộc huyện ĐH, tỉnh QN. Lưu vực hồ chứa ở vị trí từ 21021’ đến 21027’ vĩ độ Bắc, 107030’ đến 107034’ kinh độ Đông.
1.2.Nhiệm vụ công trình
Công trình hồ chứa nước Hà Động được Bộ NN & PTNT phê duyệt Dự án NCKT với nội dung như sau:
- Tên dự án công trình: Hồ chứa nước Hà Động
- Địa điểm xây dựng : Huyện ĐH, Tỉnh QN
- Nhiệm vụ công trình:
+ Đảm bảo tưới cho 3.485 ha đất canh tác, trong đó:
+ Lúa 2 vụ : 2.244,3 ha.
+ Lúa 1 vụ : 777,2 ha.
+ Màu : 1.240,7 ha (kể cả 307 ha tạo nguồn).
+ Tạo nguồn cấp nước sinh hoạt cho 29.000 người.
1.3.Quy mô, kết cấu các hạng mục công trình
1.3.1. Quy mô các hạng mục của công trình đầu mối: được thể hiện trong bảng 3-2.
Bảng 3-2 Thông số kỹ thuật
TT
Hạng mục
đơn vị
PA chọn (Đỉnh đập+64,5)
I
Các thông số kỹ thuật hồ chứa
Cao trình MNDBT
m
60,70
Cao trình MNDGC thiết kế (1%)
m
62,69
Cao trình MNDGC kiểm tra (0,2%)
m
63,99
Cao trình MNC
m
47,50
Cao trình bùn cát
m
44,20
Dung tích hiệu dụng Vh
106 m3
12,30
Dung tích chết Vc
106 m3
2,01
Dung tích toàn bộ V
106 m3
14,32
Dung tích siêu cao Vsc (1%)
106 m3
3,54
Dung tích siêu cao Vsc(0,2%)
106 m3
6,18
II
Đập đất
đỉnh đập
m
64,50
tường CS
m
65,30
Chiều rộng đỉnh đập
m
6,00
Kết cấu mặt đập
Láng nhựa TC
Cao trình các cơ thượng, hạ lưu
m
+54,5 ; +44,5
Chiều rộng cơ
m
3,50
1
Đập chính
Chiều dài đập
m
244,00
Chiều cao đập max
m
31,50
Hệ số mái đập thượng lưu mt1, mt2
m
3,25 ; 3,75
Hệ số mái đập hạ lưu mh1, mh2
m
2,5 ; 3,0 ; 3,5
Cao trình đống đá tiêu nước
m
+38,50
Chiều rộng đỉnh đống đá tiêu nước
m
3,00
Hệ số mái trong mlt1/ngoài mlt2 lăng trụ
1,5 và 2,0
Hình thức thoát nước hạ lưu
Đống đá tiêu nước
Kết cấu đập
Nhiều khối
2
Đập phụ 1
Chiều dài đập
m
158,00
Chiều cao đập max
m
23,50
Hệ số mái thượng lưu mt1, mt2
m
3,0 và 3,5
Hệ số mái hạ lưu mh1, mh2
m
2,25 và 2,75
Cao trình đáy ốp mái hạ lưu
m
52,50
Kết cấu đập
Nhiều khối
Hình thức thoát nước hạ lưu
ống khói+ốp mái
3
Đập phụ 2
Chiều dài đập
m
78,00
Chiều cao đập max
m
10,50
Hệ số mái thượng lưu
m
2,75
Hệ số mái hạ lưu mh1, mh2
m
2,25
Kết cấu đập
Nhiều khối
Hình thức thoát nước hạ lưu
ống khói+ốp mái
4
Đập phụ 3A & 3B
Chiều dài đập
m
88,50
Chiều cao đập max
m
7,00
Hệ số mái thượng lưu mt1, mt2
m
2,75
Hệ số mái hạ lưu mh1, mh2
m
2,25
Kết cấu đập
Nhiều khối
Hình thức thoát nước hạ lưu
ống khói+ốp mái
III
Tràn xả lũ
Cao trình ngưỡng
m
54,00
Chiều rộng tràn
m
27,00
Cột nước thiết kế max(P=0,2%)
m
6,70
Lưu lượng xả TK(1%)
m3/s
1295,50
Lưu lượng xả TK(0,2%)
m3/s
1596,00
Số khoang tràn
khoang
3,00
Kích thước cửa van cung bxh
9x7,20
Chiều dài bể tiêu năng 1& 2
m
61,00
Kết cấu tràn
m
BTCT
Hình thức đóng mở
m
Xi lanh thuỷ lực TL
IV
Cống lấy nước
ống thép bọc BTCT
1
Lưu lượng TK
m3/s
4,73
2
Cao trình cửa vào
m
44,50
3
Cao trình cửa ra
m
44,30
4
Chiều dài cống hộp
m
5
Kích thước cống hộp bxh
m
1,60 x 2,00
6
Đoạn cống trước ống thép
m
50,00
7
Đoạn cống ống thép bọc BTCT
67,00
8
Đường kính ống thép dày
mm
1600/10
9
Chế độ chảy
Chảy có áp
10
Hình thức đóng mở
V
Đập dâng bH
1
Cao trình ngưỡng/đáyđập dâng
m
+65 /+61
2
Chiều rộng tràn nước
m
57
3
Cột nước tràn thiết kế (2%)
m
4,5
4
Lưu lượng xả TK (2%)
m3/s
994
5
Chiều dài bể tiêu năng
m
16
6
Cao trình đáy bể tiêu năng
m
+62,5
7
Cao trình đáy cống lấy nước
m
+64,1
8
Kích thước cống lấy nước bxh
m
1,0 x 1,0
9
Lưu lượng TK qua cống
m3/s
0,74
10
Cao trình đáy cống xả cát
m
+63,5
11
Kích thước cống xả cát bxh
m
1,0 x 1,2
12
Hình thức kết cấu cống và đập dâng
BTCT + Đá xây
VI
Đường QLVH & khu quản lý
Chiều dài đường cấp phối
km
5,88
Rải nhựa tiêu chuẩn 6,5 kg/m2
km
1,68
Khu quản lý
m2
750
VII
Đường điện 35kv, 2 TBA 50 KVA
Chiều dài đường điện
km
4,82
1.3.2. Kết cấu mặt cắt ngang đập:
1.3.2.1.Kết cấu đập chính:
Tận dụng triệt để khai thác bãi vật liệu A1(cự ly 1.800m đến 2.000m), phân chia các khối đất đắp đập như sau:
+ Khối đắp I: Dùng lớp đất 1a & 2c bãi vật liệu A1 để đắp
+ Khối đắp II: Dùng lớp đất 1b & 1c bãi vật liệu A1 đắp hạ lưu đập.
+ Khối đắp III: Dùng cuội sỏi đào ở chân khay đập chính đắp tại khu vực lòng sông cũ phía hạ lưu đến cao trình +36m.
1.3.2.2.Kết cấu đập phụ số1:
Tận dụng triệt để khai thác bãi vật liệu A3 & A4(cự ly 2400m), phân chia các khối đất đắp đập như sau:
+ Khối I: Dùng lớp đất 2d bãi vật liệu A3 & lớp đất 1a Bãi vật liệu A4 đắp phía thượng lưu.
+ Khối II: Dùng đất đá đào móng tràn, đắp phía hạ lưu có tác dụng như khối gia tải.
1.3.2.3.Kết cấu đập phụ số 2, 3A & 3B:
- Tận dụng triệt để khai thác bãi vật liệu B (cự ly 400m), phân chia các khối đất đắp đập như sau:
+ Khối I: Dùng lớp đất 1a bãi vật liệu B đắp phía thượng lưu
+ Khối II: Dùng đất đá đào móng tràn có chọn lọc d<20cm, đắp phía hạ lưu.
1.3.3. Kết cấu và hình thức cống: Như bản vẽ
1.3.4. Kết cấu và hình thức tràn xả lũ: Như bản vẽ
1.4.Điều kiện tự nhiên khu vực xây dựng công trình
1.4.1.Điều kiện địa hình:
Lưu vực hồ chứa là phần thượng nguồn của sông ĐH. Đường chia nước lưu vực qua một số đỉnh núi cao như Tai Vòng Mo Lẻng 1.054m ở phía đông, đỉnh Tam Lăng 1.256m ở phía Tây. Phía Nam lưu vực gần tuyến công trình địa hình thấp dần gồm các dãy núi với độ cao trên 200m.
Lưu vực nhìn chung thuộc vùng núi tương đối cao, địa hình theo hướng Tây Bắc - Đông Nam. Độ dốc lưu vực trung bình 18,5%. Độ cao trung bình lưu vực 350m. Toàn bộ lưu vực thuộc sườn đón gió của dãy Nam Châu Lĩnh, nên chịu ảnh hưởng rõ rệt của mưa địa hình.
1.4.2.Điều kiện khí hậu, thuỷ văn và đặc trưng dòng chảy:
1.4.2.1. Mưa
a.Mưa năm: Những kết quả tính mưa năm trung bình nhiều năm trong khu vực như sau:
Bảng 2-1 Lượng mưa năm trung bình nhiều năm
Thứ tự
Trạm đo
Số năm
Xo ( mm )
1
Đầm Hà
40
2418
2
Tài Chi
29
31...
Download Đề tài Hồ chứa nước Hà Động (kèm bản vẽ) miễn phí
Hồ chứa nước Hà Động nằm trên sông Đầm Hà thuộc huyện ĐH, tỉnh QN. Lưu vực hồ chứa ở vị trí từ 21021’ đến 21027’ vĩ độ Bắc, 107030’ đến 107034’ kinh độ Đông.
Công trình hồ chứa nước Hà Động được Bộ NN & PTNT phê duyệt Dự án NCKT với nội dung như sau:
- Tên dự án công trình: Hồ chứa nước Hà Động
- Địa điểm xây dựng : Huyện ĐH, Tỉnh QN
- Nhiệm vụ công trình:
+ Đảm bảo tưới cho 3.485 ha đất canh tác, trong đó:
+ Lúa 2 vụ : 2.244,3 ha.
+ Lúa 1 vụ : 777,2 ha.
+ Màu : 1.240,7 ha (kể cả 307 ha tạo nguồn).
+ Tạo nguồn cấp nước sinh hoạt cho 29.000 người.
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
Chương 1: Giới thiệu chung1.1.Vị trí công trình
Hồ chứa nước Hà Động nằm trên sông Đầm Hà thuộc huyện ĐH, tỉnh QN. Lưu vực hồ chứa ở vị trí từ 21021’ đến 21027’ vĩ độ Bắc, 107030’ đến 107034’ kinh độ Đông.
1.2.Nhiệm vụ công trình
Công trình hồ chứa nước Hà Động được Bộ NN & PTNT phê duyệt Dự án NCKT với nội dung như sau:
- Tên dự án công trình: Hồ chứa nước Hà Động
- Địa điểm xây dựng : Huyện ĐH, Tỉnh QN
- Nhiệm vụ công trình:
+ Đảm bảo tưới cho 3.485 ha đất canh tác, trong đó:
+ Lúa 2 vụ : 2.244,3 ha.
+ Lúa 1 vụ : 777,2 ha.
+ Màu : 1.240,7 ha (kể cả 307 ha tạo nguồn).
+ Tạo nguồn cấp nước sinh hoạt cho 29.000 người.
1.3.Quy mô, kết cấu các hạng mục công trình
1.3.1. Quy mô các hạng mục của công trình đầu mối: được thể hiện trong bảng 3-2.
Bảng 3-2 Thông số kỹ thuật
TT
Hạng mục
đơn vị
PA chọn (Đỉnh đập+64,5)
I
Các thông số kỹ thuật hồ chứa
Cao trình MNDBT
m
60,70
Cao trình MNDGC thiết kế (1%)
m
62,69
Cao trình MNDGC kiểm tra (0,2%)
m
63,99
Cao trình MNC
m
47,50
Cao trình bùn cát
m
44,20
Dung tích hiệu dụng Vh
106 m3
12,30
Dung tích chết Vc
106 m3
2,01
Dung tích toàn bộ V
106 m3
14,32
Dung tích siêu cao Vsc (1%)
106 m3
3,54
Dung tích siêu cao Vsc(0,2%)
106 m3
6,18
II
Đập đất
đỉnh đập
m
64,50
tường CS
m
65,30
Chiều rộng đỉnh đập
m
6,00
Kết cấu mặt đập
Láng nhựa TC
Cao trình các cơ thượng, hạ lưu
m
+54,5 ; +44,5
Chiều rộng cơ
m
3,50
1
Đập chính
Chiều dài đập
m
244,00
Chiều cao đập max
m
31,50
Hệ số mái đập thượng lưu mt1, mt2
m
3,25 ; 3,75
Hệ số mái đập hạ lưu mh1, mh2
m
2,5 ; 3,0 ; 3,5
Cao trình đống đá tiêu nước
m
+38,50
Chiều rộng đỉnh đống đá tiêu nước
m
3,00
Hệ số mái trong mlt1/ngoài mlt2 lăng trụ
1,5 và 2,0
Hình thức thoát nước hạ lưu
Đống đá tiêu nước
Kết cấu đập
Nhiều khối
2
Đập phụ 1
Chiều dài đập
m
158,00
Chiều cao đập max
m
23,50
Hệ số mái thượng lưu mt1, mt2
m
3,0 và 3,5
Hệ số mái hạ lưu mh1, mh2
m
2,25 và 2,75
Cao trình đáy ốp mái hạ lưu
m
52,50
Kết cấu đập
Nhiều khối
Hình thức thoát nước hạ lưu
ống khói+ốp mái
3
Đập phụ 2
Chiều dài đập
m
78,00
Chiều cao đập max
m
10,50
Hệ số mái thượng lưu
m
2,75
Hệ số mái hạ lưu mh1, mh2
m
2,25
Kết cấu đập
Nhiều khối
Hình thức thoát nước hạ lưu
ống khói+ốp mái
4
Đập phụ 3A & 3B
Chiều dài đập
m
88,50
Chiều cao đập max
m
7,00
Hệ số mái thượng lưu mt1, mt2
m
2,75
Hệ số mái hạ lưu mh1, mh2
m
2,25
Kết cấu đập
Nhiều khối
Hình thức thoát nước hạ lưu
ống khói+ốp mái
III
Tràn xả lũ
Cao trình ngưỡng
m
54,00
Chiều rộng tràn
m
27,00
Cột nước thiết kế max(P=0,2%)
m
6,70
Lưu lượng xả TK(1%)
m3/s
1295,50
Lưu lượng xả TK(0,2%)
m3/s
1596,00
Số khoang tràn
khoang
3,00
Kích thước cửa van cung bxh
9x7,20
Chiều dài bể tiêu năng 1& 2
m
61,00
Kết cấu tràn
m
BTCT
Hình thức đóng mở
m
Xi lanh thuỷ lực TL
IV
Cống lấy nước
ống thép bọc BTCT
1
Lưu lượng TK
m3/s
4,73
2
Cao trình cửa vào
m
44,50
3
Cao trình cửa ra
m
44,30
4
Chiều dài cống hộp
m
5
Kích thước cống hộp bxh
m
1,60 x 2,00
6
Đoạn cống trước ống thép
m
50,00
7
Đoạn cống ống thép bọc BTCT
67,00
8
Đường kính ống thép dày
mm
1600/10
9
Chế độ chảy
Chảy có áp
10
Hình thức đóng mở
V
Đập dâng bH
1
Cao trình ngưỡng/đáyđập dâng
m
+65 /+61
2
Chiều rộng tràn nước
m
57
3
Cột nước tràn thiết kế (2%)
m
4,5
4
Lưu lượng xả TK (2%)
m3/s
994
5
Chiều dài bể tiêu năng
m
16
6
Cao trình đáy bể tiêu năng
m
+62,5
7
Cao trình đáy cống lấy nước
m
+64,1
8
Kích thước cống lấy nước bxh
m
1,0 x 1,0
9
Lưu lượng TK qua cống
m3/s
0,74
10
Cao trình đáy cống xả cát
m
+63,5
11
Kích thước cống xả cát bxh
m
1,0 x 1,2
12
Hình thức kết cấu cống và đập dâng
BTCT + Đá xây
VI
Đường QLVH & khu quản lý
Chiều dài đường cấp phối
km
5,88
Rải nhựa tiêu chuẩn 6,5 kg/m2
km
1,68
Khu quản lý
m2
750
VII
Đường điện 35kv, 2 TBA 50 KVA
Chiều dài đường điện
km
4,82
1.3.2. Kết cấu mặt cắt ngang đập:
1.3.2.1.Kết cấu đập chính:
Tận dụng triệt để khai thác bãi vật liệu A1(cự ly 1.800m đến 2.000m), phân chia các khối đất đắp đập như sau:
+ Khối đắp I: Dùng lớp đất 1a & 2c bãi vật liệu A1 để đắp
+ Khối đắp II: Dùng lớp đất 1b & 1c bãi vật liệu A1 đắp hạ lưu đập.
+ Khối đắp III: Dùng cuội sỏi đào ở chân khay đập chính đắp tại khu vực lòng sông cũ phía hạ lưu đến cao trình +36m.
1.3.2.2.Kết cấu đập phụ số1:
Tận dụng triệt để khai thác bãi vật liệu A3 & A4(cự ly 2400m), phân chia các khối đất đắp đập như sau:
+ Khối I: Dùng lớp đất 2d bãi vật liệu A3 & lớp đất 1a Bãi vật liệu A4 đắp phía thượng lưu.
+ Khối II: Dùng đất đá đào móng tràn, đắp phía hạ lưu có tác dụng như khối gia tải.
1.3.2.3.Kết cấu đập phụ số 2, 3A & 3B:
- Tận dụng triệt để khai thác bãi vật liệu B (cự ly 400m), phân chia các khối đất đắp đập như sau:
+ Khối I: Dùng lớp đất 1a bãi vật liệu B đắp phía thượng lưu
+ Khối II: Dùng đất đá đào móng tràn có chọn lọc d<20cm, đắp phía hạ lưu.
1.3.3. Kết cấu và hình thức cống: Như bản vẽ
1.3.4. Kết cấu và hình thức tràn xả lũ: Như bản vẽ
1.4.Điều kiện tự nhiên khu vực xây dựng công trình
1.4.1.Điều kiện địa hình:
Lưu vực hồ chứa là phần thượng nguồn của sông ĐH. Đường chia nước lưu vực qua một số đỉnh núi cao như Tai Vòng Mo Lẻng 1.054m ở phía đông, đỉnh Tam Lăng 1.256m ở phía Tây. Phía Nam lưu vực gần tuyến công trình địa hình thấp dần gồm các dãy núi với độ cao trên 200m.
Lưu vực nhìn chung thuộc vùng núi tương đối cao, địa hình theo hướng Tây Bắc - Đông Nam. Độ dốc lưu vực trung bình 18,5%. Độ cao trung bình lưu vực 350m. Toàn bộ lưu vực thuộc sườn đón gió của dãy Nam Châu Lĩnh, nên chịu ảnh hưởng rõ rệt của mưa địa hình.
1.4.2.Điều kiện khí hậu, thuỷ văn và đặc trưng dòng chảy:
1.4.2.1. Mưa
a.Mưa năm: Những kết quả tính mưa năm trung bình nhiều năm trong khu vực như sau:
Bảng 2-1 Lượng mưa năm trung bình nhiều năm
Thứ tự
Trạm đo
Số năm
Xo ( mm )
1
Đầm Hà
40
2418
2
Tài Chi
29
31...