ot_ngot2412
New Member
Download Chuyên đề Hoàn thiện kế toán bán hàng tại công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 1
1.1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 1
1.1.1. Danh mục các dịch vụ của Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8 1
1.1.2. Thị trường kinh doanh và đối thủ cạnh tranh của Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8 4
1.1.3. cách cung cấp dịch vụ vận tải của Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8 6
1.2. TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT CUNG CẤP DỊCH VỤ VẬN TẢI CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 7
1.2.1. Mô hình tổ chức quản lý chung Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8 7
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ vủa các bộ phận liên quan đến Kế toán cung cấp dịch vụ vận tải. 8
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 11
2.1. KẾ TOÁN DOANH THU 11
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 11
2.1.2. Kế toán chi tiết Doanh thu 22
2.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu 27
2.1.4 Kế toán các khoản giảm doanh thu 31
2.2. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN 31
2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 31
2.2.2. Kế toán chi tiết Giá vốn hàng bán 32
2.2.3.Kế toán tổng hợp Giá Vốn cung cấp dịch vụ 47
2.3. KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 48
2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 49
2.3.2.Kế toán chi tiết chi phí hoạt động kinh doanh 53
2.3.3. Kế toán tổng hợp chi phí hoạt động kinh doanh 53
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 58
3.1. ĐÁNH GIÁ TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 58
3.1.1.Ưu điểm 58
3.1.2.Hạn chế 60
3.2. CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 63
KẾT LUẬN 66
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 67
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
BIỂU 2.9: SỔ CHI TIẾT TK 131
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 Mẫu số S31- DN
Xí nghiệp vận tải và đại lý (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 30/2/2006 của Bộ trưởng BTC)
Sổ chi tiết tài khoản: 131 - Cty Việt Lào
Năm 2010
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Số dư cuối kỳ
SH
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ:
344.800.750
15/01/2010
Cước v/c Việt Lào
112
194.800.750
Cộng T1/2010
-
194.800.750
150.000.000
83772
26/02/2010
Công ty TNHH tiếp vận Việt lào
5111
30.000.000
83773
26/02/2010
Công ty TNHH tiếp vận Việt lào
5111
26.000.000
11/2/2010
Cước v/c (Việt Lào)
112
100.000.000
Cộng T2/2010
56.000.000
100.000.000
106.000.000
83792
31/03/2010
Công ty TNHH tiếp vận Việt Lào
102.000.000
83793
31/03/2010
Công ty TNHH tiếp vận Việt Lào
30.000.000
18
3/30/2010
Cước v/c(Cty Việt lào)
56.000.000
18
3/30/2010
Cước v/c(Cty Việt lào)
50.000.000
Cộng T3/2010
132.000.000
106.000.000
132.000.000
83795
04/12/2010
Cty TNHH Tiếp viện Việt Lào
5.111
14.000.000
83798
15/04/2010
Cty TNHH Tiếp viện Việt Lào
5.111
30.000.000
Cộng T4/2010
44.000.000
-
176.000.000
70034
31/05/2010
Cty TNHH tiếp viện Việt Lào
5.111
28.000.000
70035
31/05/2010
Cty TNHH tiếp viện Việt Lào
5.111
28.000.000
4/5/2010
Cước v/c(Cty Việt lào)
112
102.000.000
Cộng T5/2010
56.000.000
102.000.000
130.000.000
…
…
…
…
…
Cộng T11/2010
58.612.000
214.000.000
119.366.980
Cộng Phát sinh:
1.236.066.980
1.461.500.750
119.366.980
Số dư cuối kỳ
119.366.980
0
Hà Nội. ngày 31 tháng 12 năm 2010
Người lập
Kế toán trưởng
Tổng giám đốc
Song song việc vào sổ và theo dõi doanh thu theo đối tượng khách hàng, kế toán xí nghiệp thực hiện việc theo dõi trên Bảng kê Doanh Thu hàng tháng, căn cứ để lập bảng kê cũng là Hóa đơn GTGT. Dưới đây là trích dẫn Bảng kê Doanh thu tháng 3/2010.
BIỂU 2.10: BẢNG KÊ DOANH THU
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8
Đơn vị: Vận Tải và Đại Lý
BẢNG KÊ DOANH THU
Tháng 3 /2010
Hóa Đơn
Nội Dung
Doanh thu chưa thuế
Thuế GTGT
Tổng thanh toán
Ghi chú
Số
Ngày tháng
I.Vận Tải(Container)
1.211.089.776
79.258.981
1.260.348.757
83774
3/2/10
Cước v/c
2.354.545
235.455
2.590.000
CtyVinashin
83777
3/4/10
Cước v/c
58.500.000
58.500.000
Cty 5
83779
3/9/10
Cước v/c
194.336.335
19.433.634
213.769.969
TMT
83782
Hỏng
83783
16/03/2010
Cước v/c
19.490.909
1.949.091
21.440.000
GNVTQT
83784
17/03/2010
Cước v/c
198.533.347
19.853.334
218.386.681
TMT
83785
18/03/2010
Cước v/c
154.545.454
15.454.546
170.000.000
TMT
83786
19/03/2010
Cước v/c
41.269.642
4.126.965
45.396.607
TMT
83787
22/03/2010
Cước v/c
228.000.000
228.000.000
Đồng thuận
83789
30/03/2010
Cước v/c
63.750.000
6.375.000
70.125.000
Vinafco
83790
30/03/2010
Cước v/c
5.863.635
586.365
6.450.000
cty1
83791
31/03/2010
Cước v/c
112.445.909
11.244.591
123.690.500
TMT
83792
31/03/2010
Cước v/c
102.000.000
102.000.000
Việt lào
83792
31/03/2010
Cước v/c
30.000.000
30.000.000
Việt lào
II.Vận tải (xe khách)
16.181.818
1.618.182
17.800.000
83781
15/03/2010
Cước v/c
2.181.818
218.182
2.400.000
83788
27/03/2010
Cước v/c
1.909.090
190.910
2.100.000
0070460
31/3/10
Cước v/c
2.800.000
280.000
3.080.000
0070461
31/3/10
Cước v/c
9.290.910
929.090
10.220.000
Xuất ở cty
III. Đại lý
656.690.638
65.669.068
722.359.706
83775
3/3/10
Cước v/c
1.727.272
172.728
1.900.000
83776
3/4/10
Cước v/c
82.783.828
8.278.383
91.062.211
83778
3/8/10
Cước v/c
16.909.090
1.690.910
18.600.000
TMT
83779
3/9/10
Cước v/c
88.485.433
8.848.543
97.333.976
TMT
83780
3/10/10
Cước v/c
16.909.090
1.690.910
18.600.000
TMT
83784
17/03/2010
Cước v/c
150.909.090
15.090.910
166.000.000
TMT
83785
18/03/2010
Cước v/c
177.711.289
17.771.129
195.482.418
TMT
83786
19/03/2010
Cước v/c
61.844.519
6.184.452
68.028.971
TMT
83791
31/03/2010
Cước v/c
59.411.027
5.941.103
65.352.130
TMT
Tổng Cộng
1.883.962.232
146.546.231
2.000.508.463
Cuối tháng, kế toán xí nghiệp lập Báo Cáo quyết toán Doanh thu – Chi phí, tổng hợp từ Bảng kê Doanh thu. Báo Cáo quyết toán này được gửi lên cho Phòng kế toán của Công ty. Tài khoản xí nghiệp dùng để thanh toán với Công ty là Tài khoản 136-Phải thu nội bộ. Dưới đây là trích dẫn phần Doanh thu của Bảng thanh quyết toán Doanh thu – chi phí tháng 3/2010
BIỂU 2.11: BÁO CÁO QUYẾT TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ TẠI XÍ NGHIỆP ĐẠI LÝ
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8
Xí nghiệp Vận Tải và Đại Lý
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN DOANH THU-CHI PHÍ TẠI XÍ NGHIỆP ĐẠI LÝ
(Tháng 03/2010)
STT
Nội dung
TK
Doanh số trước thuế
Thuế GTGT
Tổng Cộng
Ghi chú
A
DOANH THU
(1+2+3+4)
Nợ
Có
1.883.962.232
146.546.230
2.030.508.462
1
Thu vËn t¶i (Cont)
136
5111
562.413.635
14.391.366
576.805.001
(*)
2
PhÝ giao nhËn
136
5111
648.676.141
64.867.614
713.543.755
3
Thu xe Toyota
136
5111
16.181.818
1.618.182
17.800.000
4
Thu ®¹i lý
136
5111
656.690.638
65.669.068
722.359.706
((*) Doanh thu vận tải container = Thu vận tải container + Phí giao nhận)
2.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu
Công việc kế toán tổng hợp doanh thu do Phòng kế toán của Công ty làm, trên cơ sở các chứng từ của nghiệp vụ phát sinh liên quan trực tiếp tới văn phòng Công ty, và Báo Cáo Quyết toán Doanh thu – Chi phí , cùng các chứng từ kèm theo, do các kế toán tại cái đơn vị thành viên chuyển lên, kế toán tổng hợp tại Văn phòng Công ty thực hiện việc lên sổ Nhật ký để theo dõi. Do đó, doanh thu hạch toán trên văn phòng Công ty bao gồm: Doanh thu từ các đơn vị thành viên, doanh thu từ các hoạt động cung cấp trực tiếp cho các cá nhân, tổ chức, doanh thu từ hoạt động bán xe ô tô. Dưới đây là trích Sổ Nhật ký chung ghi nhận doanh thu tháng 3 tại Văn phòng Công ty:
BIỂU 2.12: NHẬT KÝ CHUNG
Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8 Mẫu số S03a – DN
Phòng Kế toán (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 30/2/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 3/2010
NT
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
12/3/2010
86
Các khoản thu T3/2010(XNDV)
5111
30.000.000
22/3/2010
108
Thuê kho T3/2010(Cty Nguyệt Mai)
5111
11.363.636
30/3/2010
132
Các khoản thu T3/2010(Ô.Vỹ)
5111
1.720.000
30/3/2010
134
Các khoản thu T3/2010(XNCK)
5111
67.250.000
31/3/2010
140
Các khoản thu T3/2010(TTDN)
5111
32.800.000
31/3/2010
142
Các khoản thu T3/2010 (XNDV)
5111
48.500.000
31/3/2010
152
Điện tháng 3/2010(TT thông tin DD khu vực I)
5111
3.469.091
31/3/2010
153
Thuê nhà T2/2010(Cty VTKT)
5111
5.454.545
31/3/2010
155
Các khoản thu xe liên kết T3/2010 (Ô.Vinh)
5111
1.305.000
Doanh thu XNđại lý(01)
5111
1.883.962.232
Doanh thu XN cơ khí (02)
5111
172.012.000
Doanh thu XN DV(03)
5111
43.704.545
Doanh thu TT DN(04)
5111
224.710.000
Doanh thu Liên kết CTy (08)
5111
7.575.000
Doanh thu Cty (08)
5111
220.821.819
PKT
31/3/
2010
Doanh thu bán xe
Doanh thu bán xe
9.206.363.638
K/C DT Chưa Thực hiện ( CTy)
5111
10.363.636
K/C doanh thu SXKD
5111
2.765.011.
504
K/C doanh thu bán xe ô tô
5113
9.206.363.
638
Hiện tại, Công Ty Cổ Phần và Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8 không dùng Sổ Cái TK 511, do đo...
Download Chuyên đề Hoàn thiện kế toán bán hàng tại công ty cổ phần dịch vụ vận tải ô tô số 8 miễn phí
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 1
1.1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 1
1.1.1. Danh mục các dịch vụ của Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8 1
1.1.2. Thị trường kinh doanh và đối thủ cạnh tranh của Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8 4
1.1.3. cách cung cấp dịch vụ vận tải của Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8 6
1.2. TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT CUNG CẤP DỊCH VỤ VẬN TẢI CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 7
1.2.1. Mô hình tổ chức quản lý chung Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8 7
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ vủa các bộ phận liên quan đến Kế toán cung cấp dịch vụ vận tải. 8
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 11
2.1. KẾ TOÁN DOANH THU 11
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 11
2.1.2. Kế toán chi tiết Doanh thu 22
2.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu 27
2.1.4 Kế toán các khoản giảm doanh thu 31
2.2. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN 31
2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 31
2.2.2. Kế toán chi tiết Giá vốn hàng bán 32
2.2.3.Kế toán tổng hợp Giá Vốn cung cấp dịch vụ 47
2.3. KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 48
2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 49
2.3.2.Kế toán chi tiết chi phí hoạt động kinh doanh 53
2.3.3. Kế toán tổng hợp chi phí hoạt động kinh doanh 53
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 58
3.1. ĐÁNH GIÁ TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 58
3.1.1.Ưu điểm 58
3.1.2.Hạn chế 60
3.2. CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 63
KẾT LUẬN 66
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 67
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
vị mình theo đối tượng trên sổ chi tiết TK131. Căn cứ để ghi sổ là Phiếu giao việc và quyết toán xe vận chuyển, Hóa Đơn GTGT, Bảng kê cước vận chuyển, Giấy Báo Có Ngân hàng. Dưới đây là trích dẫn sổ chi tiết TK 131- Công ty Việt LàoBIỂU 2.9: SỔ CHI TIẾT TK 131
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8 Mẫu số S31- DN
Xí nghiệp vận tải và đại lý (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 30/2/2006 của Bộ trưởng BTC)
Sổ chi tiết tài khoản: 131 - Cty Việt Lào
Năm 2010
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Số dư cuối kỳ
SH
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ:
344.800.750
15/01/2010
Cước v/c Việt Lào
112
194.800.750
Cộng T1/2010
-
194.800.750
150.000.000
83772
26/02/2010
Công ty TNHH tiếp vận Việt lào
5111
30.000.000
83773
26/02/2010
Công ty TNHH tiếp vận Việt lào
5111
26.000.000
11/2/2010
Cước v/c (Việt Lào)
112
100.000.000
Cộng T2/2010
56.000.000
100.000.000
106.000.000
83792
31/03/2010
Công ty TNHH tiếp vận Việt Lào
102.000.000
83793
31/03/2010
Công ty TNHH tiếp vận Việt Lào
30.000.000
18
3/30/2010
Cước v/c(Cty Việt lào)
56.000.000
18
3/30/2010
Cước v/c(Cty Việt lào)
50.000.000
Cộng T3/2010
132.000.000
106.000.000
132.000.000
83795
04/12/2010
Cty TNHH Tiếp viện Việt Lào
5.111
14.000.000
83798
15/04/2010
Cty TNHH Tiếp viện Việt Lào
5.111
30.000.000
Cộng T4/2010
44.000.000
-
176.000.000
70034
31/05/2010
Cty TNHH tiếp viện Việt Lào
5.111
28.000.000
70035
31/05/2010
Cty TNHH tiếp viện Việt Lào
5.111
28.000.000
4/5/2010
Cước v/c(Cty Việt lào)
112
102.000.000
Cộng T5/2010
56.000.000
102.000.000
130.000.000
…
…
…
…
…
Cộng T11/2010
58.612.000
214.000.000
119.366.980
Cộng Phát sinh:
1.236.066.980
1.461.500.750
119.366.980
Số dư cuối kỳ
119.366.980
0
Hà Nội. ngày 31 tháng 12 năm 2010
Người lập
Kế toán trưởng
Tổng giám đốc
Song song việc vào sổ và theo dõi doanh thu theo đối tượng khách hàng, kế toán xí nghiệp thực hiện việc theo dõi trên Bảng kê Doanh Thu hàng tháng, căn cứ để lập bảng kê cũng là Hóa đơn GTGT. Dưới đây là trích dẫn Bảng kê Doanh thu tháng 3/2010.
BIỂU 2.10: BẢNG KÊ DOANH THU
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8
Đơn vị: Vận Tải và Đại Lý
BẢNG KÊ DOANH THU
Tháng 3 /2010
Hóa Đơn
Nội Dung
Doanh thu chưa thuế
Thuế GTGT
Tổng thanh toán
Ghi chú
Số
Ngày tháng
I.Vận Tải(Container)
1.211.089.776
79.258.981
1.260.348.757
83774
3/2/10
Cước v/c
2.354.545
235.455
2.590.000
CtyVinashin
83777
3/4/10
Cước v/c
58.500.000
58.500.000
Cty 5
83779
3/9/10
Cước v/c
194.336.335
19.433.634
213.769.969
TMT
83782
Hỏng
83783
16/03/2010
Cước v/c
19.490.909
1.949.091
21.440.000
GNVTQT
83784
17/03/2010
Cước v/c
198.533.347
19.853.334
218.386.681
TMT
83785
18/03/2010
Cước v/c
154.545.454
15.454.546
170.000.000
TMT
83786
19/03/2010
Cước v/c
41.269.642
4.126.965
45.396.607
TMT
83787
22/03/2010
Cước v/c
228.000.000
228.000.000
Đồng thuận
83789
30/03/2010
Cước v/c
63.750.000
6.375.000
70.125.000
Vinafco
83790
30/03/2010
Cước v/c
5.863.635
586.365
6.450.000
cty1
83791
31/03/2010
Cước v/c
112.445.909
11.244.591
123.690.500
TMT
83792
31/03/2010
Cước v/c
102.000.000
102.000.000
Việt lào
83792
31/03/2010
Cước v/c
30.000.000
30.000.000
Việt lào
II.Vận tải (xe khách)
16.181.818
1.618.182
17.800.000
83781
15/03/2010
Cước v/c
2.181.818
218.182
2.400.000
83788
27/03/2010
Cước v/c
1.909.090
190.910
2.100.000
0070460
31/3/10
Cước v/c
2.800.000
280.000
3.080.000
0070461
31/3/10
Cước v/c
9.290.910
929.090
10.220.000
Xuất ở cty
III. Đại lý
656.690.638
65.669.068
722.359.706
83775
3/3/10
Cước v/c
1.727.272
172.728
1.900.000
83776
3/4/10
Cước v/c
82.783.828
8.278.383
91.062.211
83778
3/8/10
Cước v/c
16.909.090
1.690.910
18.600.000
TMT
83779
3/9/10
Cước v/c
88.485.433
8.848.543
97.333.976
TMT
83780
3/10/10
Cước v/c
16.909.090
1.690.910
18.600.000
TMT
83784
17/03/2010
Cước v/c
150.909.090
15.090.910
166.000.000
TMT
83785
18/03/2010
Cước v/c
177.711.289
17.771.129
195.482.418
TMT
83786
19/03/2010
Cước v/c
61.844.519
6.184.452
68.028.971
TMT
83791
31/03/2010
Cước v/c
59.411.027
5.941.103
65.352.130
TMT
Tổng Cộng
1.883.962.232
146.546.231
2.000.508.463
Cuối tháng, kế toán xí nghiệp lập Báo Cáo quyết toán Doanh thu – Chi phí, tổng hợp từ Bảng kê Doanh thu. Báo Cáo quyết toán này được gửi lên cho Phòng kế toán của Công ty. Tài khoản xí nghiệp dùng để thanh toán với Công ty là Tài khoản 136-Phải thu nội bộ. Dưới đây là trích dẫn phần Doanh thu của Bảng thanh quyết toán Doanh thu – chi phí tháng 3/2010
BIỂU 2.11: BÁO CÁO QUYẾT TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ TẠI XÍ NGHIỆP ĐẠI LÝ
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VẬN TẢI Ô TÔ SỐ 8
Xí nghiệp Vận Tải và Đại Lý
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN DOANH THU-CHI PHÍ TẠI XÍ NGHIỆP ĐẠI LÝ
(Tháng 03/2010)
STT
Nội dung
TK
Doanh số trước thuế
Thuế GTGT
Tổng Cộng
Ghi chú
A
DOANH THU
(1+2+3+4)
Nợ
Có
1.883.962.232
146.546.230
2.030.508.462
1
Thu vËn t¶i (Cont)
136
5111
562.413.635
14.391.366
576.805.001
(*)
2
PhÝ giao nhËn
136
5111
648.676.141
64.867.614
713.543.755
3
Thu xe Toyota
136
5111
16.181.818
1.618.182
17.800.000
4
Thu ®¹i lý
136
5111
656.690.638
65.669.068
722.359.706
((*) Doanh thu vận tải container = Thu vận tải container + Phí giao nhận)
2.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu
Công việc kế toán tổng hợp doanh thu do Phòng kế toán của Công ty làm, trên cơ sở các chứng từ của nghiệp vụ phát sinh liên quan trực tiếp tới văn phòng Công ty, và Báo Cáo Quyết toán Doanh thu – Chi phí , cùng các chứng từ kèm theo, do các kế toán tại cái đơn vị thành viên chuyển lên, kế toán tổng hợp tại Văn phòng Công ty thực hiện việc lên sổ Nhật ký để theo dõi. Do đó, doanh thu hạch toán trên văn phòng Công ty bao gồm: Doanh thu từ các đơn vị thành viên, doanh thu từ các hoạt động cung cấp trực tiếp cho các cá nhân, tổ chức, doanh thu từ hoạt động bán xe ô tô. Dưới đây là trích Sổ Nhật ký chung ghi nhận doanh thu tháng 3 tại Văn phòng Công ty:
BIỂU 2.12: NHẬT KÝ CHUNG
Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8 Mẫu số S03a – DN
Phòng Kế toán (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 30/2/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 3/2010
NT
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
12/3/2010
86
Các khoản thu T3/2010(XNDV)
5111
30.000.000
22/3/2010
108
Thuê kho T3/2010(Cty Nguyệt Mai)
5111
11.363.636
30/3/2010
132
Các khoản thu T3/2010(Ô.Vỹ)
5111
1.720.000
30/3/2010
134
Các khoản thu T3/2010(XNCK)
5111
67.250.000
31/3/2010
140
Các khoản thu T3/2010(TTDN)
5111
32.800.000
31/3/2010
142
Các khoản thu T3/2010 (XNDV)
5111
48.500.000
31/3/2010
152
Điện tháng 3/2010(TT thông tin DD khu vực I)
5111
3.469.091
31/3/2010
153
Thuê nhà T2/2010(Cty VTKT)
5111
5.454.545
31/3/2010
155
Các khoản thu xe liên kết T3/2010 (Ô.Vinh)
5111
1.305.000
Doanh thu XNđại lý(01)
5111
1.883.962.232
Doanh thu XN cơ khí (02)
5111
172.012.000
Doanh thu XN DV(03)
5111
43.704.545
Doanh thu TT DN(04)
5111
224.710.000
Doanh thu Liên kết CTy (08)
5111
7.575.000
Doanh thu Cty (08)
5111
220.821.819
PKT
31/3/
2010
Doanh thu bán xe
Doanh thu bán xe
9.206.363.638
K/C DT Chưa Thực hiện ( CTy)
5111
10.363.636
K/C doanh thu SXKD
5111
2.765.011.
504
K/C doanh thu bán xe ô tô
5113
9.206.363.
638
Hiện tại, Công Ty Cổ Phần và Dịch Vụ Vận Tải Ô Tô Số 8 không dùng Sổ Cái TK 511, do đo...