Gruddieu

New Member
Download Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần phần mềm quản lí doanh nghiệp FAST

Download Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần phần mềm quản lí doanh nghiệp FAST miễn phí





MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦM MỀM FAST 3
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty 3
1.2. Tổ chức bộ máy hoạt động của Công ty 5
1.3. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty 12
1.3.1. Các giai đoạn của quá trình sản xuất kinh 12
1.3.2. Các bước thực hiện một dự án/hợp đồng lớn 13
1.4. Tổ chức công tác kế toán của công ty 13
1.4.1. Khái quát tổ chức bộ máy kế toán tại đơn vị 13
1.4.2. Khái quát về chế độ kế toán tại đơn vị 14
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ, DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN MỀM QUẢN LÍ DOANH NGHIỆP FAST 20
2.1. Đặc điểm về chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty 20
2.2. Kế toán chi phí 22
2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán 22
2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng 32
2.2.3. Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp 38
2.2.4. Kế toán chi phí tài chính 44
2.3. Kế toán doanh thu 46
2.4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 53
2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 56
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ, DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN MỀM QUẢN LÍ DOANH NGHIỆP FAST 59
3.1. Đánh giá thực trạng về kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty 59
3.1.1. Những ưu điểm 60
3.1.2. Những tồn tại, nguyên nhân 67
3.2. Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần phần mềm quản lí doanh nghiệp FAST 69
3.2.1. Kiến nghị về chứng từ kế toán 69
3.2.2. Kiến nghị về tài khoản kế toán 70
3.2.3. Kiến nghị về sổ kế toán 71
3.2.4. Kiến nghị về các báo cáo kế toán 72
3.2.5. Các kiến nghị khác 74
KẾT LUẬN 75
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
 



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:


ĐVT: VNĐ
TK-du
Tên TK-du
C6271
C6272
C6273
C6274
C6277
C6278
TỔNG CỘNG
112
Tiền gửi ngân hàng
3.253.094
7.000.844
6.311.716
3.550.000
20.115.654
1121
Tiền VNĐ gửi ngân hàng
3.253.094
7.000.844
6.311.716
3.550.000
20.115.654
112113
Tiền VNĐ gửi ngân hàng- CN Ba Đình
3.253.094
7.000.844
6.311.716
3.550.000
20.115.654
136
Phải thu nội bộ
759.090
759.090
1368
Phải thu nội bộ khác
759.090
759.090
13682
Chi trả hộ cho bộ phận khác
759.090
759.090
13682FSG
Chi trả hộ cho FSG
759.090
759.090
141
Tạm ứng
1.903.175
6.276.370
8.179.545
142
Chi phí trả trước ngắn hạn
34.099.222
34.099.222
1421
Chi phí trả trước ngắn hạn- CCLĐ
11.565.222
11.565.222
1422
Chi phí trả trước ngắn hạn- tiền thuê nhà
22.534.000
22.534.000
214
Hao mòn TSCĐ
16.538.926
16.538.926
2141
Hao mòn TSCĐ hữu hình
16.538.926
16.538.926
331
Phải trả người bán
174.457
17.000.000
17.174.457
3311
Phải trả người bán- đang theo dõi
174.457
17.000.000
17.174.457
33111
Phải trả người bán không phải TSCĐ
174.457
17.000.000
17.174.457
334
Phải trả người lao động
422.158.800
422.158.800
TỔNG CỘNG:
427.489.526
7.000.844
34.099.222
16.538.926
29.588.086
4.309.090
519.025.694
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(kí, họ tên)
Ngày 29 tháng 02 năm 2009
GIÁM ĐỐC
(Kí, họ tên, đóng dấu)
2.1.2.5. Qui trình kế toán
Chứng từ
gốc
Sổ cái
Sổ chi tiết
Sổ tổng hợp chữ T
Các báo cáo liên quan
Phân hệ kế toán chi phí
Phân hệ kế toán liên quan
Sơ đồ 2.2 : Qui trình kế toán chi phí sản xuất chung.
Số liệu chuyển sang các phân hệ khác
Từ các chứng từ gốc, kế toán tiến hành nhập dữ liệu vào các phân hệ kế toán liên quan:
Các chi phí về công cụ lao động được cập nhật ở phân hệ kế toán hàng tồn kho.
Các chi phí bằng tiền được cập nhật ở phân hệ kế toán thanh toán.
Các bảng phân bổ chi phí như TSCĐ, lương, bảo hiểm,… được cập nhật ở phân hệ kế toán tổng hợp bằng “ Phiếu kế toán”.
Các bút toán phân bổ, kết chuyển chi phí được cập nhật ở phân hệ kế toán tổng hợp.
Số liệu sẽ được tự động chuyển sang các phân hệ liên quan và chuyển vào các sổ chi tiết, sổ tổng hợp, lên các báo cáo bằng phần mềm kế toán .
Qui trình ghi sổ giá vốn hàng bán:
Dựa trên số liệu trên các sổ chi tiết và sổ tổng hợp của tài khoản 627, định kì cuối tháng máy sẽ tự động kết chuyển và lên sổ chi tiết, sổ tổng hợp TK 632.
2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng
2.2.2.1. Tài khoản sử dụng
TK 641- chi phí bán hàng. Các khoản chi phí bán hàng, quảng cáo phát sinh của các bộ phận và của FHO được tập hợp trên tài khoản TK 641- chi phí bán hàng.
TK 641 được mở chi tiết theo từng nội dung và khoản mục chi phí thành 7 tài khoản cấp 2 theo qui định của Bộ Tài Chính và mở thêm các tài khoản cấp 3 và cấp 4 để đáp ứng tình hình hạch toán của Công ty.
Các khoản mục chi phí của chi phí bán hàng:
Chi phí nhân viên
- Lương: lương cơ bản ( tính bảo hiểm ), ăn ca, phụ cấp đi lại công tác phí, lương kinh doanh, các khoản phụ cấp tính vào lương, lương tháng 13.
- Bảo hiểm: BHXH, BHYT, KPCĐ.
Chi phí vật liệu, bao bì
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
CCLĐ: máy tính, máy in, bàn ghế, tủ, thiết bị máy tính…
Tài liệu, tạp chí, sách chuyên môn
Chi phí khấu hao
Chi phí bảo hành
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Thuê nhà
Điện nước
Thuê bao điện thoai: cố định, di động, internet
Ôtô: xăng dầu, vé cầu đường, bảo hiểm, kiểm tra, sửa chữa bảo dưỡng, khác
Công tác phí: đi lại, phòng ở, khác
Đào tạo, tư vấn: đào tạo cho nhân viên, tư vấn về quản lí
Sửa chữa văn phòng, CCLĐ
Chi phí quảng cáo, tiếp thị: quảng bá trên báo, danh bạ điện thoại, internet; triển lãm hội chợ, hội nghị khách hàng; gửi thư, bưu chính (tiếp thị); lịch, thiệp chúc mừng…
Hoa hồng đại lý
Chi phí bằng tiền khác
Chi phí văn phòng: giấy viết, mực in, bút, files, đồ dùng văn phòng, báo chí đại chúng…
Chi phí bằng tiền khác.
TK 13682- chi trả hộ các bộ phận khác. TK này chỉ sử dụng cho FHN, theo dõi các khoản chi trả hộ giữa FHN với bộ phận khác. TK này được hạch toán theo mã bộ phận như sau :
TK 13682FSG- Chi trả hộ cho FSG.
TK 13862FDN- Chi trả hộ cho FDN.
TK 33682- phải trả cho bộ phận khác chi trả hộ. Tài khoản này chỉ sử dụng cho FSG và FDN, mã bộ phận hạch toán luôn là FHN, dùng để theo dõi khoản chi trả hộ giữa bộ phận mình với FHN hay làm TK trung gian theo dõi việc chi trả hộ giữa bộ phận mình với bộ phận khác (ngoài FHN).
2.2.2.3. Sơ đồ hạch toán
(2)
(3)
214
(6)
152,153
911
111,112,138…
641
Sơ đồ 2.3: Hạch toán tổng hợp chi phí bán hàng
13682,336826
(7)
(5)
133
(4)
331,111,112…
334,338
(1)
Giải thích:
(1) Lương và các khoản trích theo lương của nhân viên bán hàng.
(2) Chi phí vật liệu, dụng cụ.
(3) Chi phí khấu hao TSCĐ.
(4) Các chi phí liên quan khác.
(5) Chi phí do bộ phận khác chi trả hộ.
(6) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng.
(7) Kết chuyển sang TK xác định kết quả vào cuối kì.
2.2.2.2. Chứng từ gốc sử dụng
Phiếu chi.
Uỷ nhiệm chi.
Hoá đơn mua hàng trả chậm.
Bảng chấm công.
Bảng phân bổ lương.
Bảng phân bổ CCLĐ.
Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ.
Bảng phân bổ chi phí chờ phân bổ (TK 1429)
2.2.2.4. Sổ chi tiết, sổ tổng hợp, các báo cáo
Sổ chi tiết
Sổ chi tiết của một tài khoản tài khoản: TK 641, được mở chi tiết theo từng khoản mục chi phí.
Sổ tổng hợp
Sổ cái của một tài khoản (Tài khoản 641)
Sổ tổng hợp chữ T của một tài khoản (Tài khoản 641)
Các báo cáo
Báo cáo chi phí theo yếu tố.
Báo cáo chi phí theo khoản mục.
Báo cáo chi phi theo phòng ban, hợp đồng, vụ việc…
Bảng 2.4: Sổ chi tiết tài khoản chi phí bán hàng
CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN MỀM QLDN FAST
18 Nguyễn Chí Thanh- Ba Đình- Hà Nội
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN CHI PHÍ ( trích)
TÀI KHOẢN: 6411- CHI PHÍ NHÂN VIÊN
TỪ NGÀY 01/02/2009 ĐỀN NGÀY 28/02/2009
ĐVT: VNĐ
CHÚNG TỪ
KHÁCH HÀNG
DIỄN GIẢI
TK D.Ứng
SỔ PHÁT SINH
NGÀY
SỐ
NỢ

12/2/2009
PK1 0902008
Nguyễn Thị Hải Anh- HNNVANTH
Phụ cấp điện thoại tháng 01/09 số máy 82514007
33111
100.000
12/2/2009
PK1 0902008
Dương Văn Đạt- HNNVDDV
Phụ cấp điện thoại tháng 01/09 số máy 78144097
33111
100.000
12/2/2009
PK1 0902008
Nguyễn Tuấn Anh- HNNVANT
Phụ cấp điện thoại tháng 01/09 số máy 84735625
33111
150.000
12/2/2009
PK1 0902008
Chu Tấn Tài- HNNVTCT
Phụ cấp điện thoại tháng 01/09 số máy 83715590
33111
150.000
12/2/2009
PK1 0902008
Trịnh Xuân Hùng-HNNVHTX
Phụ cấp điện thoại tháng 01/09 số máy 88303203
33111
200.000
14/2/2009
PK1 0902015
Khuất Thành Trung- HNNVTKT
Tiền ăn ca T02/09 phải trả
334
6.630.000
………....
………..
……………………….
………………………………..
……
………
……….
TỔNG PHÁT SINH NỢ: 105.930.000
Ngày 29 tháng 02 năm 2009
GIÁM ĐỐC
(Kí, họ tên, đóng dấu)
TỔNG PHÁT SINH CÓ: 105.930.000
GIÁM ĐỐC CÁC BỘ PHẬN
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(kí, họ tên)
Bảng 2.5: Sổ cái của tài khoản 641
CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN MỀM QLDN FAST
18 Nguyễn Chí Thanh- Ba Đình- Hà Nội
SỔ CÁI CỦA MỘT TÀI KHOẢN ( Trích)
TÀI KHOẢN 641- CHI PHÍ BÁN HÀNG
TỪ NGÀY 01/02/2009 ĐẾN NGÀY 28/02/2009
ĐVT: VNĐ
CHỨNG TỪ
KHÁCH HÀNG
DIỄN GIẢI
TK Đ.Ứng
SỐ PHÁT SINH
NGÀY
SỐ
NỢ

6/2/2009
BN1 0902025
Phạm Xuân Đức- HNNVĐPX
vé cầu đường
112113
10.000
6/2/2009
BN1 0902025
Phạm Xuân Đức- HNNVĐPX
vé cầu đường
112113
10.000
6/2/2009
BN1 0902039...
 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top