Download Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả tại công ty thông tin di động

Download Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả tại công ty thông tin di động miễn phí





Mục lục
Danh mục các chữ cái viết tắt
Danh mục sơ đồ, bảng, biểu
Lời mở đầu
Chương I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY 1THÔNG TIN DI ĐỘNG (VMS) 1
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty Thông tin di động (VMS) 1
1.2 Tổ chức bộ máy hoạt động của công ty Thông tin di động (VMS) 4
1.3 Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh. 8
1.4 Tổ chức công tác kế toán tại Công ty Thông tin di động. 10
1.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty Thông tin di động. 10
1.4.2 Hệ thống chứng từ 13
1.4.3 Chế độ tài khoản 15
1.4.4 Hình thức ghi sổ: 16
1.4.5 Báo cáo kế toán : 17
1.4.6 Các phương pháp kế toán: 18
Chương II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ, DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TẠI CÔNG TY THÔNG TIN DI ĐỘNG (VMS) 19
2.1. Đặc điểm về chi phí, doanh thu và xác định kết quả tại Công ty Thông tin di động (VMS). 19
2.2. Kế toán chi phí 20
2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán 21
2.2.1.1 Kế toán chi phí sản xuất kinh doanh 21
2.2.1.2 Giá vốn hàng hóa đã bán 29
2.2.2 Kế toán chi phí bán hàng 32
2.2.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp (QLDN) 36
2.2.4 Kế toán chi phí tài chính 40
2.3 Kế toán doanh thu 42
2.3.1 Kế toán doanh thu viễn thông 43
2.3.1.1 Kế toán doanh thu cước dịch vụ thông tin di động 43
2.3.1.2 Kế toán doanh thu bán hàng hóa 51
2.3.1.3 Kế toán doanh thu dịch vụ khác 52
2.3.2 Kế toán doanh thu dịch vụ nội bộ 53
2.4 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 55
2.5 Hạch toán xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty. 56
Chương III: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TẠI CÔNG TY THÔNG TIN DI ĐỘNG (VMS) 59
3.1 Đánh giá thực trạng về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả tại Công ty Thông tin di động. 59
3.1.1. Những ưu điểm 59
3.1.1.1 Về hệ thống chứng từ 59
3.1.1.2 Về hệ thống tài khoản 59
3.1.1.3 Về hệ thống sổ kế toán 60
3.1.1.4 Về hệ thống báo cáo kế toán 61
3.1.2 Những tồn tại và nguyên nhân 62
3.1.2.1 Về hệ thống chứng từ 62
3.1.2.2 Về hệ thống tài khoản sử dụng trong việc hạch toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả. 62
3.1.2.3 Về hệ thống sổ sách sử dụng trong kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả. 63
3.1.2.4 Về hệ thống báo cáo sử dụng trong kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả. 63
3.1.2.5 Những tồn tại khác 63
Về tổ chức bộ máy kế toán 66
3.2 Hoàn thiện kế toán, chi phí doanh thu và xác định kết quả tại Công ty Thông tin di động (VMS). 67
3.2.1. Kiến nghị về chứng từ kế toán. 67
3.2.2 Kiến nghị về tài khoản 68
3.2.3 Kiến nghị về sổ kế toán. 68
3.2.4 Kiến nghị về báo cáo kế toán dưới góc độ kế toán quản trị 69
3.2.5 Các kiến nghị khác 73
3.2.5.1 Kiến nghị về công tác hạch toán kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả. 73
3.2.5.2 Kiến nghị về tổ chức bộ máy kế toán 75
3.2.5.3 Kiến nghị về bộ máy kế toán quản trị 76
 
 



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

vé tàu) kèm theo trong quá trình đi công tác, phiếu chi, giấy báo Nợ…
Hóa đơn GTGT.
Hợp đồng thuê dịch vụ kiểm toán, tư vấn, pháp lý…
Quy trình hạch toán chi phí QLDN
Căn cứ vào các chứng từ gốc trên, kế toán tại Công ty tiến hành hạch toán và nhập số liệu vào các chứng từ ghi sổ về các nghiệp vụ phát sinh chi phí QLDN. Trình tự hạch toán chi phí QLDN tại Công ty được thực hiện theo sơ đồ sau:
Chi phí phát sinh nhỏ hơn chi phí trích trước
Trích trước chi phí sửa chữa TSCĐ
TK 335
Dự phòng nợ phải thu khó đòi
TK 139
Thuế GTGT
TK 133
Chi phí điện thoại (phần không được công ty thanh toán)
Chi phí điện, nước, fax, Internet, điện thoại (phần được công ty thanh toán), thuê mặt bằng, thuế môn bài, thuế nhà đất, phí, lệ phí
TK 1388
TK 111, 112, 141, 331
Xuất vật tư, CCDC phục vụ quản lý dịch vụ thông tin di động
TK 152, 153, 156
Tiền lương và các khoản phụ cấp, trích các khoản trích theo lương
TK 642
TK 334, 338
Sơ đồ 2.4: Trình tự hạch toán chi phí QLDN tại Công ty
Số liệu được cập nhật sẽ được phần mềm kế toán tự động chuyển vào sổ chi tiết của các TK:
Sổ chi tiết TK 64211 (chi phí lương nhân viên quản lý).
Sổ chi tiết TK 64212 (chi phí BHXH, BHYT, KPCĐ nhân viên quản lý).
Sổ chi tiết TK 64221 (chi phí vật liệu quản lý).
Sổ chi tiết TK 64222 (chi phí nhiên liệu quản lý).
Sổ chi tiết TK 6423 (chi phí đồ dùng văn phòng)
Sổ chi tiết TK 6424 (chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý).
Sổ chi tiết TK 6425 (chi phí thuế, phí lệ phí có tính chất như thuế).
Sổ chi tiết TK 64261 (chi phí dự phòng)
Sổ chi tiết TK 64262 (chi phí xóa nợ cước)
Sổ chi tiết TK 64271 (chi phí sửa chữa TSCĐ thuê ngoài).
Sổ chi tiết TK 64272 (chi phí điện nước, điện thoại, fax).
Sổ chi tiết TK 64274 (chi phí kiểm toán, dịch vụ pháp lý, tư vấn).
Sổ chi tiết TK 64275 (chi phí thuê văn phòng).
Sổ chi tiết TK 64276 (chi phí bảo hiểm).
Sổ chi tiết TK 64277 (chi phí dịch vụ ngân hàng).
Sổ chi tiết TK 64278 (chi phí dịch vụ mua ngoài khác).
Sổ chi tiết TK 64281 (chi phí bảo hộ lao động).
Sổ chi tiết TK 64284 (chi phí bổ túc, đào tạo).
Sổ chi tiết TK 64285 (chi phí quỹ dịch vụ viễn thông công ích).
Sổ chi tiết TK 64287 (chi phí công tác phí).
Sổ chi tiết TK 64288 (chi phí chi bằng tiền khác)
Số liệu từ sổ chi tiết sẽ tự động cập nhật vào sổ cái của các TK 64211, TK 64212, TK 64221, TK 64222, TK 6423, TK 6424, TK 6425, TK 64261, TK 64262, TK 64271, TK 64272, TK 64274, TK 64275, TK 64276, TK 64277, TK 64278, TK 64281, TK 64284, TK 64285, TK 64287, TK 64288 (theo mẫu biểu số 2.9 sau):
CÔNG TY THÔNG TIN DI ĐỘNG
VP CÔNG TY
SỔ CÁI
Từ kỳ :
Đến kỳ:
10/2008
12/2008
Tài khoản: 64211
LƯƠNG
Số Công ty
Ngày CT
Nội dung
Tk đối ứng
Nợ

Dư đầu kỳ -
TM01-11
07/11/2008
TT SUA XE
11118
14,726,100
-
LUONG-Q4
30/12/2008
K/C TIEN AN CA VAO CP –Q4
3348
300,161,000
-
LUONG-Q4
30/12/2008
TRICH LBS L1,2,3-Q4
3342
12,656,506,999
-
LUONG-Q4
30/12/2008
TRICH LCB VAO CHI PHI –Q4
3341
1,205,479,800
-
LUONG-Q4
30/12/2008
TRICH LNS VAO CHI PHI –Q4
3342
8,736,753,167
-
LUONG-Q4
30/12/2008
TRICH LUONG TG VAO CP
3344
2,381,116,001
1,769,492,188
TH036
31/12/2008
DC TM01-11 (TT SUA XE)
11118
(14,726,100)
-
TH042
31/12/2008
DC LUONG Q4
3346
(400,559,964)
-
TH048
31/12/2008
TRICH BSL-VPCT
3346
543,671,467
-
TH061
31/12/2008
KC CP QL XD KQKD
9111
-
25,463,688,434
TH072
31/12/2008
KC BS KQKD Q4-2008
9111
-
(400,559,964)
Cộng trong kỳ
25,063,128,470
25,063,128,470
Luỹ kế từ đầu năm
54,089,530,814
54,089,530,814
Dư cuối kỳ
-
-
Người lập sổ
Kế toán trưởng
Biểu số 2.9: Mẫu sổ cái TK 64211 tại Công ty Thông tin di động
Vào cuối kỳ kế toán, máy tính sẽ tự động chuyển số liệu để chiết xuất thành báo cáo chi phí QLDN toàn Công ty.
2.2.4 Kế toán chi phí tài chính
Chi phí tài chính phát sinh tại Công ty Thông tin di động bao gồm:
Chi phí lãi vay.
Lỗ về chênh lệch tỷ giá.
Chi chiết khấu thanh toán.
Chi phí liên quan đến đầu tư chứng khoán.
Chi phí tài chính khác.
Chứng từ sử dụng
Các chứng từ gốc được sử dụng để hạch toán chi phí tài chính phát sinh tại Công ty Thông tin di động bao gồm:
Giấy báo Nợ của ngân hàng.
Hợp đồng bán hàng.
Hợp đồng tín dụng của Công ty và ngân hàng.
Tỷ giá thực tế tại thời điểm cuối kỳ kế toán.
Báo cáo chi phí tài chính của các Trung tâm.
Quy trình hạch toán chi phí tài chính
Chi phí tài chính được phát sinh tại cả Trung tâm và tại văn phòng Công ty. Kế toán tại các Trung tâm căn cứ vào các chứng từ gốc, theo dõi hạch toán các nghiệp vụ phát sinh chi phí tài chính hàng ngày tại Trung tâm và cập nhật số liệu vào các chứng từ ghi sổ. Kế toán tại Trung tâm hạch toán:
Nợ TK 635 chi phí tài chính
Nợ TK 133 Thuế GTGT được khấu trừ nếu có
Có TK 111, 112, 331, 131…
Đến cuối kỳ, kế toán tại Trung tâm tiến hành tổng hợp thành báo cáo chi phí hoạt động tài chính ( theo phụ lục 2.2) và gửi về văn phòng Công ty.
Nợ TK 33611 Phải trả về SXKD
Có TK 635 Chi phí tài chính.
Kế toán tại văn phòng Công ty tiến hành phản ánh các nghiệp vụ phát sinh chi phí tài chính tại văn phòng Công ty và tổng hợp chi phí tài chính phát sinh tại Trung tâm. Căn cứ vào chứng từ gốc chứng minh chi phí tài chính phát sinh tại Công ty và báo cáo chi phí hoạt động tài chính của các Trung tâm gửi lên, kế toán tại Công ty tiến hành nhập số liệu vào các chứng từ ghi sổ.
Khi phát sinh chi phí tài chính tại Công ty:
Nợ TK 635
Có TK 111, 112, 331…
Khi nhận được báo cáo chi phí hoạt động tài chính:
Nợ TK 635
Có TK 13611 Phải thu về SXKD
Số liệu từ các chứng từ ghi sổ sẽ được phần mềm kế toán tự động cập nhật vào sổ chi tiết các TK sau:
Sổ chi tiết TK 6351: chi phí lãi vay.
Sổ chi tiết TK 6352: lỗ về chênh lệch tỉ giá.
Sổ chi tiết TK 6353: chi khiêt khấu thanh toán.
Sổ chi tiết TK 6354: chi phí liên quan đến đầu tư chứng khoán.
Sổ chi tiết TK 6358: chi phí tài chính khác.
Đồng thời, số liệu cũng được cập nhật vào sổ Cái các TK 6351, 6352, 6353, 6354, 6355, 6358 (theo phụ lục 2.3)
Cuối kỳ kế toán, số liệu trên các sổ Cái này là cơ sở để cuối kỳ kế toán, máy tính tự động chiết xuất thành báo cáo chi phí hoạt động tài chính của toàn Công ty.
2.3 Kế toán doanh thu
Với đặc thù kinh doanh dịch vụ thông tin di động, doanh thu viễn thông của Công ty thông tin di động bao gồm 3 loại: doanh thu bán hàng hóa (máy, linh kiện), doanh thu cước dịch vụ thông tin di động và doanh thu dịch vụ khác. Trong đó, doanh thu cước dịch vụ thông tin di động chiếm tỷ trọng chủ yếu trong tổng doanh thu bao gồm: doanh thu cước dịch vụ trả sau (doanh thu cước tiếp mạng, doanh thu cước thuê bao, doanh thu cuộc gọi, doanh thu nhắn tin, doanh thu khác); doanh thu cước dịch vụ trả trước (doanh thu bán bộ trả trước, doanh thu cước), doanh thu chuyển vùng quốc tế (doanh thu cước định tuyến, doanh thu cước nước ngoài phải trả, phụ thu VMS), doanh thu cước ăn chia với mạng khác (cước quốc tế, cước trong nước). Ngoài doanh thu viễn thông, tại Công ty còn phát sinh doanh thu dịch vụ nội bộ và doanh thu hoạt động tài chính. Doanh thu của Công ty thông tin di động chủ yếu phát sinh tại các Trung tâm và một phần nhỏ phát sinh tại Công ty.
2.3.1 Kế toán doanh thu viễn thông
2.3.1.1 Kế toán doanh thu cước dịch vụ thông tin di động
Chứng từ sử dụng:
Hóa đơn GTGT
Biên bản bàn giao số liệu cước phát sinh
Báo cáo sản lượn...
 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top