trungkienairvn
New Member
Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty mẹ - Tổng công ty thiết bị điện Việt Nam
Mục lục
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VIẾT TẮT
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM, TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ TẠI CÔNG TY - 3 -
1.1 ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY - 3 -
1.1.1 Sản phẩm của công ty - 3 -
1.1.2 Giới thiệu về công tơ 1 pha - Sản phẩm chủ lực của công ty - 3 -
1.2 ĐẶC ĐIỂM SẢN XUẤT SẢN PHẨM CÔNG TƠ 1 PHA CỦA CÔNG TY MẸ - TCT THIẾT BỊ ĐIỆN VIỆT NAM - 7 -
1.2.1 Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm công tơ 1 pha - 7 -
1.2.2 Cơ cấu tổ chức sản xuất - 10 -
1.3 QUẢN LÝ CHI PHÍ SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY MẸ - TCT THIẾT BỊ ĐIỆN VIỆT NAM - 10 -
CHƯƠNG 2: THỰC TRANG CÔNG TÁC TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY MẸ-TCT THIẾT BỊ ĐIỆN VIỆT NAM - 12 -
2.1 KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY MẸ-TCT THIẾT BỊ ĐIỆN VIỆT NAM - 12 -
2.1.1 Đối tượng, phương pháp tập hợp chi phí sản xuất tại Công ty me-TCT thiết bị điện Việt Nam - 12 -
2.1.2 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp - 12 -
2.1.3 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp - 24 -
2.1.4 Kế toán chi phí sản xuất chung - 37 -
2.1.5 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất, kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang - 48 -
2.2 TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY MẸ - TCT THIẾT BỊ ĐIỆN VIỆT NAM - 56 -
2.2.1 Đối tượng và phương pháp tính giá thành của công ty - 56 -
2.2.2 Quy trình tính giá thành tại công ty - 57 -
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY MẸ - TCT THIẾT BỊ ĐIỆN VIỆT NAM - 59 -
3.1 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY VÀ PHƯƠNG HƯỚNG HOÀN THIỆN - 59 -
3.1.1 Ưu điểm - 60 -
3.1.2 Nhược điểm - 62 -
3.1.3 Phương hướng hoàn thiện - 64 -
3.2 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY MẸ - TCT THIẾT BỊ ĐIỆN VIỆT NAM - 67 -
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-08-02-chuyen_de_hoan_thien_ke_toan_chi_phi_san_xuat_va_t.lHbm224JNb.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-70369/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
10,1
2.000.000
2
Nguyễn Văn Bằng
CN
1,96
0
2.000.000
3
Nguyễn Thu Hương
CN
2,71
0
2.000.000
4
Bùi văn Dũng
CN
2,71
0
2.000.000
5
Chu Duy Thành
CN
1,96
0
2.000.000
6
Nguyễn Trung Kiên
CN
1,96
0
2.000.000
7
Dương Văn Thành
CN
1,96
0
2.000.000
8
Hoàng Anh Tuấn
CN
1,96
0
2.000.000
9
Hoàng Minh Hà
CN
1,96
0
2.000.000
Cộng
18.000.000
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Biểu số 2.8: Lương tạm ứng Tổ Đột dập 6 - Phân xưởng đột dập tháng 3/2010
Biểu lương tạm ứng cũng là một chứng từ quan trọng để kế toán nhập vào phần mềm tính lương.
Cuối tháng, trả lương kỳ 2 cho công nhân, kế toán tiền lương dùng phần mềm tính lương, tính ra tổng lương phải trả cho công nhân trong tháng, các khoản trích theo lương, thuế TNCN phải nộp... và in ra Bảng lương của từng tổ sản xuất, Bảng tổng hợp lương các tổ của 1 phân xưởng, Bảng tổng hợp lương các phân xưởng...
Dựa vào bảng lương cuối tháng của các phân xưởng cùng với Báo cáo giờ công lao động do nhân viên kinh tế tại các phân xưởng lập và gửi lên phòng Tài chính - Kế toán, kế toán tiền lương lập Phiếu phân bổ tiền lương và các khoản phải trả riêng từng phân xưởng thực hiện tính và phân bổ tiền lương, BHXH, BHYT và BHTN vào chi phí NCTT của từng loại sản phẩm tại phân xưởng đó.
Biểu số 2.9: Bảng lương tháng 3/2010 Tổ đột dập 6 - Phân xưởng đột dập
Công ty mẹ - TCT thiế bị điện Việt Nam
PXĐD
BẢNG LƯƠNG
Tháng 3 năm 2010
Tổ đột dập 6
Tờ: PXĐD-D6
STT
Họ tên
Chức danh
Các loại hệ số …..
Ngày công
Lương thời gian
Lg SP
Lg phụ cấp
Các khoản BH trả thay lương
Lg truy lĩnh
Tổng lương
Các khoản khấu trừ
Tạm ứng lương kỳ 1
Lương kỳ 2
Ký nhận
TT
P
LT
Lg cơ bản
Lương phép
Lg LT
Lương chức danh
BHXH
BHYT
BHTN
Thuế TNCN
1
Đỗ Mạnh Hoàng
TT
……….
15
7
0
0
474.000
0
316.000
4.431.000
57.000
149.700
0
5.427.700
105.700
26.400
17.600
208.000
2.000.000
3.070.000
2
Ng Văn Bàng
CN
16
6
0
0
294.000
0
289.000
4.638.000
0
108.200
0
5.329.200
76.400
19.100
12.700
337.000
2.000.000
2.884.000
3
Ng. Thu Hương
CN
18
4
0
0
271.000
0
281.000
4.486.000
0
149.700
0
5.187.700
105.700
26.400
17.600
517.000
2.000.000
2.521.000
4
Bùi Văn Dũng
CN
18
4
0
0
271.000
0
255.000
4.061.000
0
149.700
0
4.736.700
105.700
26.400
17.600
197.000
2.000.000
2.390.000
5
Chu Duy Thành
CN
16
6
0
0
294.000
0
261.000
4.195.000
0
108.200
0
4.858.200
76.400
19.100
12.700
295.000
2.000.000
2.455.000
6
Nguyễn Trung Kiên
CN
14
8
0
0
392.000
0
198.000
3.220.000
0
108.200
0
3.918.200
76.400
19.100
12.700
117.000
2.000.000
1.693.000
7
Dương Văn Thành
CN
16,5
5,5
0
0
270.000
0
259.000
4.010.000
0
108.200
0
4.647.200
76.400
19.100
12.700
28.000
2.000.000
2.511.000
8
Hoàng Anh Tuấn
CN
18
4
0
0
196.000
0
281.000
4.481.000
0
108.200
0
5.066.200
76.400
19.100
12.700
331.000
2.000.000
2.627.000
9
Hoàng Minh Hà
CN
16,5
4,5
0
0
221.000
0
266.000
4.116.000
0
108.200
0
4.711.200
76.400
19.100
12.700
258.000
2.000.000
2.345.000
Cộng
0
2.683.000
0
2.406.000
37.638.000
57.000
1.098.300
0
43.882.300
775.500
193.800
129.000
2.288.000
18.000.000
22.496.000
Ngày 31 tháng 3 năm 2010
Kế toán thanh toán
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Biếu số2.10: Bảng tổng hợp lương tháng 3 năm 2010 - PX Đột dập
Công ty mẹ - TCT thiế bị điện Việt Nam
PXĐD
TỔNG HỢP LƯƠNG
THÁNG 3/2010
STT
Tên
Lương thời gian
Lg SP
Lương phụ cấp
Các khoản BH trả thay lương
Lg truy lĩnh
Tổng lương
Các khoản khấu trừ
Tạm ứng lương kỳ 1
Lương kỳ 2
Ký nhận
Lg cơ bản
Lương phép
Lg làm thêm
Lg chức danh
BHXH
BHYT
BHTN
Thuế TNCN
1
Tổ đột dập 1
0
2.680.000
0
2.645.000
49.956.400
68.000
1.428.500
0
56.777.900
919.900
230.000
153.300
2.559.000
18.500.000
34.388.700
2
Tổ đột dập 2
0
3.215.000
0
2.330.000
45.939.500
64.000
1.317.300
0
52.865.800
930.000
232.500
154.800
2.828.000
18.000.000
30.693.500
3
Tổ đột dập 3
0
3.534.000
0
2.996.000
53.834..400
68.000
1.610.900
0
62.043.300
1.059.500
264.800
176.300
2.748.000
21.000.000
36.767.700
4
Tổ đột dập 4
0
3.747.000
0
3.877.000
63.272.500
68000
1.889.400
0
77.853.900
1.282.000
320.500
213.400
3.854.000
27.000.000
45.157.000
5
Tổ đột dập 5
0
2.640.000
0
2.228.000
43.533.375
68000
1.322.100
0
49.741.475
834.400
208.600
138.800
2.110.000
18.000.000
28.422.500
6
Tổ đột dập 6
0
2.683.000
0
2.406.000
37.638.000
57000
1.098.300
0
43.882.300
775.500
193.800
129.000
2.288.000
18.000.000
22.496.000
7
Tổ Hàn gò
0
1.637.000
0
1.327.000
27.852.500
68000
826.800
0
31.711.300
583.600
146.000
97.200
2.056.000
8.000.000
20.801.500
8
Tổ lõi tồn
0
2.132.000
0
2.324.000
44.023.000
68000
1.079.300
0
49.626.300
761.900
190.500
126.900
2.349.000
16.000.000
30.171.000
9
Tổ Văn phòng
22.427.500
2.444.000
0
21.972.000
678000
1.271.900
0
55.408.400
897.800
224.500
149.600
5.269.000
19.500.000
29.340.500
Cộng
22.427.375
24.712.000
0
42.105.000
371.049.625
1.207.000
11.844.500
0
479.910.500
8.044.600
2.011.200
1.339.300
26.061.000
164.000.000
278.238.400
Bảo hiểm xã hội chi trả: 449.400
Trong đó: - Lương ốm: 449.400
- Lương thai sản:
Ngày 31 tháng 3 năm 2010
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Hàng tháng dựa vào bảng Tổng hợp tiền lương tại các phân xưởng, cùng với Báo cáo giờ công lao động do nhân viên kinh tế tại các phân xưởng lập và gửi lên, kế toán tiền lương thực hiện tính và phân bổ các khoản tiền lương, các khoản trích BHXH,BHYT, KPCĐ vào chi phí nhân công trực tiếp của từng loại sản phẩm ở các phân xưởng theo tiêu thức giờ công lao động thực tế.
Biểu số 2.11: Báo cáo giờ công lao động - Phân xưởng đột dập
TỔNG CÔNG TY THIẾT BỊ ĐIỆN VIỆT NAM
PHÂN XƯỞNG ĐỘT DẬP
BÁO CÁO GIỜ CÔNG LAO ĐỘNG
Tháng 03 năm 2010
1. Tổng số giờ công theo chế độ : 14.256
2. Tổng số giờ làm thêm :
3. Tổng số giờ ngừng việc : 3.260
Trong đó: Nghỉ phép, lễ : 3.164
Nghỉ ốm : 96
Nghỉ không lương :
4. Tổng số giờ làm việc thực tế : 10.996
STT
Tên sản phẩm và công việc
Giờ công
T.khoản Nợ/Có
Ghi chú
1
Công tơ 1 pha
7485
6221
2
Công tơ 3 pha
884
6222
3
Đồng hồ Vol-Ampe
64
6223
4
TI cao thế
24
6224/5
5
Tu trung - cao thế
288
6226
6
Cầu chì rơi
6227
7
Phụ vụ sản xuất
2251
6271
Cộng
10.996
Ngày.....tháng.....năm.....
P.Quản đốc Phân xưởng Người lập biểu
Trong Báo cáo giờ công lao động, nhân viên kinh tế tại phân xưởng sẽ tính ra tổng số giờ lao động thực tế của tháng , số giờ công thực tế sản xuất từng loại sản phẩm tương ứng với các TK chi phí nhân công trực tiếp của các sản phẩm. Kế toán tiền lương sẽ tính ra các chi tiêu sau: Tiền lương phân bổ bình quân 1 giờ công; BHXH phân bổ bình quân 1 giờ công; BHYT phân bổ bình quân 1 giờ công và KPCĐ phân bổ bình quân 1 giờ công.
Tiền lương phân bổ bình quân 1 giờ công
=
Tổng tiền lương
Tổng số giờ công thực tế
BHXH phân bổ bình quân
1 giờ công
=
Tổng số BHXH cần phân bổ
Tổng số giờ công thực tế
BHYT phân bổ bình quân
1 giờ công
=
Tổng số BHYT cần phân bổ
Tổng số giờ công thực tế
BHTN phân bổ bình quân
1 giờ công
=
Tổng số BHTN cần phân bổ
Tổng số giờ công thực tế
KPCĐ phân bổ bình quân
1 giờ công
=
Tổng số KPCĐ cần phân bổ
Tổng số giờ công thực tế
Sau đó, kế toán nhân các giá trị bình quân tính được theo các công thức trên với số giờ công sản xuất từng sản phẩm sẽ tính ra được tổng sổ tiền lương, BHXH, BHYT và KPCĐ ph