Download Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ p hần LILAMA 69-3
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU
LỜI MỞ ĐẦU
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 69-3 1
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của đơn vị 1
1.1.1. Thời kỳ 1961-1979 1
1.1.2. Thời kỳ 1979-1988 1
1.1.3. Thời kỳ 1988-1996 2
1.1.4. Thời kỳ 1996-2007 2
1.1.5. Thời kỳ 2007 - nay 3
1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh 6
1.2.1. Ngành nghề kinh doanh của Công ty 6
1.2.1.1. Lắp máy 6
1.2.1.2. Gia công chế tạo thiết bị. 6
1.2.1.3. Dịch vụ 7
1.2.1.4. Tư vấn thiết kế và chuyển giao công nghệ. 7
1.2.2. Đối tượng và địa bàn kinh doanh của Công ty 7
1.2.3. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của công ty. 9
1.2.3.1. Tổ chức bộ máy sản xuất: 9
1.2.3.2. Đặc điểm công nghệ sản xuất: 9
1.3. Đặc điểm bộ máy quản lý ở công ty cổ phần LILAMA 69-3 13
1.3.1. Mô hình quản lý của công ty 13
1.3.2. Chức năng nhiệm vụ của một số phòng ban trong công ty 15
1.4. Đặc điểm tổ chức kế toán ở công ty cổ phần LILAMA 69-3 18
1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán 18
1.4.1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ở công ty cổ phần LILAMA 69-3 18
1.4.1.2. Chức năng nhiệm vụ của mỗi phần hành kế toán 19
1.4.2. Tổ chức hệ thống sổ kế toán 21
PHẦN 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 69-3 24
2.1. Ảnh hưởng của đặc điểm sản phẩm sản xuất tới kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty 24
2.1.1. Đặc điểm sản phẩm xây lắp tại công ty 24
2.1.2. Đối tượng kế toán chi phí 24
2.1.3. Đối tượng và kỳ tính giá thành 25
2.2. Kế toán CPSX tại công ty cổ phẩn LILAMA 69-3 26
2.2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 26
2.2.1.1. Đặc điểm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 26
2.2.1.2. Hạch toán CPNVLTT. 28
2.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp. 38
2.2.2.1. Đặc điểm tiền lương ở công ty 38
2.2.2.2. Hạch toán CPNCTT 40
2.3.3.Kế toán chi phí sử dụng máy thi công. 47
2.3.3.1. Đặc điểm chi phí sử dụng máy thi công trong công ty 47
2.3.3.2: Hạch toán CPSDMTC 47
2.3.4. Kế toán chi phí sản xuất chung: 53
2.3.4.1: Đặc điểm chi phí sản xuất chung 53
2.3.4.2: Hạch toán CPSXC 54
2.3.5. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ và tính giá thành sản phẩm. 58
2.3.5.1. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ. 58
2.3.5.2. Tính giá thành sản phẩm. 58
PHẦN III: MỘT SỐ Ý KIẾN ĐÓNG GÓP NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIẤ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 69-3 63
3.1 Đánh giá thực trạng kế toán và tính giá thành sản phẩm tại công ty lắp máy và xây dựng 69-3. 63
3.1.1 Ưu điểm: 63
3.1.2. Tồn tại. 65
3.2. Sự cần thiết và yêu cầu hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty 66
3.2.1 Sự cần thiết phải hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty. 66
3.2.2 Yêu cầu hoàn thiện kế toán chi phí sx và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Lắp máy và Xây dựng 69-3. 67
3.3 Một số giải pháp hoàn thiện kế toán và tính giá thành sản phẩm tại công ty lắp máy và xây dựng 69-3. 68
KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Biểu 2.1 : Đơn đặt hàng
Công ty Cổ Phần LILAMA 69-3
Nhà máy CTTB & Đóng tàu LILAMA 69-3.
ĐƠN ĐẶT HÀNG
Đơn vị đặt hàng: Nhà máy CTTB và Đóng tàu LILAMA 69-3.
Kính gửi : Ông giám đôc Công ty và các phòng ban liên quan.
Căn cứ vào thiết kế, dự toán của hạng mục công trình : CT phễu nhận than từ băng cấp liệu máy nghiền - hạng mục M20 DA Uông Bí
Căn cứ vào Hợp đồng khoán (hay giấy giao nhiệm vụ) số :...... ngày...... tháng....năm 2008.
Kính đề nghị Ông Giám đốc cùng các phòng ban liên quan duyệt cấp một số phương tiện, dụng cụ, vật tư phục vụ thi công hạng mục công trình trên theo bảng kê dưới đây. Thời gian cấp từ ngày 01 tháng 09 năm 2008.
STT
Tên, quy cách hàng hoá
Đơn vị tính
Số lượng theo thiết kế
Trong đó
Đơn giá khoán
Ghi chú
ĐVNK Tự cấp
Công ty cấp
1
Thép tấm PL10
Kg
28.260
0
28.260
2
Thép tấm PL12
Kg
21.666
0
21.666
3
Thép tấm PL16
Kg
8.792
0
8.792
4
Thép L75x75x6
Kg
2.067
0
2.067
5
Thép L90x90x8
Kg
1.199
0
1.199
Hải Dương, ngày 01tháng 09 năm 2008
Phòng kinh tế kỹ thuật
(ký, ghi rõ họ tên)
đơn vị nhận khoán
(ký, ghi rõ họ tên)
Tại công ty lắp máy và xây dựng 69-3, đối với một số công trình ở xa công ty, vật tư tiêu hao thường xuyên như que hàn, cát, đá, sắt thép, công phải đặc chủng thì cho phép đội công trình được mua trực tiếp tại nơi phát sinh công trình, không qua nhập kho công ty mà được nhập xuất thẳng ngay ra công trình để tiến hành thi công các hạng mục công trình. Do đặc điểm xây lắp nên việc làm này của công ty là rất phù hợp với tình hình thực tế.
Biểu 2.2: Hoá đơn GTGT
Hoá đơn Mẫu số 01 GTKT - 3LL
Giá trị gia tăng GT/2008B
Liên 2: Giao khách hàng N0: 045086
Ngày 01 tháng 09 năm 2008
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thép ánh Ngọc
Địa chỉ: Long Biên – Gia Lâm – Hà Nội
Số tài khoản:
Điện thoại: …………… MS:
Họ tên người mua hàng: Phạm Mạnh Hùng
Địa chỉ: Cửa hàng KDVTHH & GTTTSP - Công ty cổ phần LILAMA 69-3
Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: TM/. MS:
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3
Thép tấm PL10
Kg
28 260
9 047,62
255 685 741
Thép tấm PL12
Kg
21 666
9 047,62
196 025 735
Thép tấm PL16
Kg
8 792
9 047,62
79 546 675
Thép L75x75x6
Kg
2 067
7 523,80
15 551 695
Thép L90x90x8
Kg
1 199
8 095,23
9 706 181
Cộng tiền hàng:
556 516 027
Thuế suất GTGT: 5 % Tiền thuế GTGT
27 825 801
Tổng cộng tiền thanh toán
584 341 826
Số tiền viết bằng chữ: Năm trăm tám mươi tư triệu, ba trăm bốn mươi mốt nghìn, tám trăm hai mươi sáu đồng.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Tuy nhiên, trong trường hợp xuất thẳng NVL, công ty sẽ rất khó khăn trong việc kiểm tra, tình hình sử dụng NVL ở các tổ đội. Do đó cần có nhân viên tiếp liệu theo dõ, quản lý, giám sát chặt chẽ và tuân thủ nghiêm ngặt các quy định, quy trình mà công ty đề ra và quyết toán với phòng tài chính kế toán. Từ công ty cho đến các đơn vị trực thuộc đều phải có các bộ chuyên trách làm công tác thu mua và chuyển thẳng đến các công trình, bàn giao cho đội trưởng các đội. Đội trưởng thực hiện kiểm nghiệm giao nhận hàng dựa trên hoá đơn GTGT. Để đảm bảo tiến độ thi công các đội công trình tiến hành mua vật tư ngay tại nơi phát sinh công trình. Thường do giá trị NVL mỗi lần mua lớn do vậy việc thanh toán thường được giao dịch thông qua ngân hàng, đôi khi được thanh toán bằng tiền tạm ứng.
Biểu 2.3: Giấy đề nghị tạm ứng
Đơn vị : Công ty cổ phần LILAMA 69-3
Bộ phận : Đội thi công Dự án Uông Bí
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày 3 tháng 9 năm 2008
Kính gửi ông: Vũ Văn Hậu-Tổng Giám đốc Công ty cổ phần LILAMA 69-3
Tên tui là : Phạm Mạnh Hùng
Địa chỉ : Đội thi công hạng mục M20 Dự Án Uông Bí
Đề nghị cho tạm ứng số tiền là 584.341.826đ
Bằng chữ: Năm trăm tám mươi tư triệu ba trăm bốn mốt nghìn tám trăm hai sáu đồng
Lý do tạm ứng: Mua thép phục vụ thi công hạng mục M20 Dự Án Uông Bí
Thời hạn thanh toán: Sau khi kết thúc công trình
Giám đốc
Công ty
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán
trưởng
(Ký, hi rõ họ tên)
Phụ trách
cung tiêu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người giao hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Biểu 2.4: PHIẾU NHẬP KHO
(Phiếu nhập xuất thẳng) Quyển số: 10
Ngày 09 tháng 9 năm 2008 Số: 310
Họ tên người giao hàng: Phạm Mạnh Hùng Theo Hoá đơn GTGT số 045086 ngày 01 tháng 9 năm 2008 của Công ty TNHH Thép Ánh Ngọc
Nhập tại kho: Dự – theo dõi nhập xuất thẳng: Xuất thẳng cho Mr Khuây phục vụ CT phễu nhận than từ băng cấp liệu máy nghiền - (HM M20) DA Uông Bí
STT
Tên quy cách vật tư SP,HH
Mã hàng
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành Tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Thép tấm L10
CSD5025
Kg
28.260
28.260
9047,62
255.685.741
2
Thép tấm PL12
CSD5027
Kg
21.666
21.666
9047,62
196.025.735
3
Thép tấm PL16
CSD5033
Kg
8.792
8.792
9047,62
79.546.675
4
Thép L75x75x6
CSD0027
Kg
2.067
2.067
7.523,8
15.551.695
5
Thép L90x90x8
CSD0072
Kg
1.199
1.199
8.095,23
9.706.181
Cộng tiền hàng
556.516.027
Thuế 5%
27.825.801
Cộng
584.341.826
Viết bằng chữ: (Năm trăm tám mươi tư triệu, ba trăm bốn mươi mốt nghìn, tám trăm hai sáu đồng)
Nhập ngày 09 tháng 9 n ăm 2008
Giám đốc
Công ty
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán
trưởng
(Ký, hi rõ họ tên)
Phụ trách
cung tiêu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người giao hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ Kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Định kỳ kế toán NVL dựa trên Phiếu Nhập xuất thẳng hay phiếu xuất kho (trong trường hợp xuất NVL tại kho công ty ) để lập bảng kê xuất NVL và lậ bảng phân bổ NVL, CCDC cho từng bộ phận
Trước khi xuất dùng thì phải được kế toán phê duyệt và phải ghi rõ mục đích của việc sử dụng. Vật tư mới hay phế liệu thu hồi đều phải có phiếu nhập xuất. Sau khi mua vật tư, dựa trên Hoá đơn GTGT, Vận đơn (nếu có), kế toán tiến hành viết phiếu nhập kho
Biểu 2.5: Bảng phân bổ nguyên vật liệu- công cụ
BẢNG PHÂN BỔ NGUYÊN VẬT LIỆU - CÔNG CỤ
Tháng 09 năm 2008
TK Có
TK Nợ
TK 152.1
VLC
TK 152.2
VLP
TK 152.3
NL
Cộng
TK 153
CC, DC
TK621
5.316.457.165
1.594.937.150
318.987.429
7.230.381.744
361.519.087
TK 621.20
B.tải B165
1.598.862.253
479.658.676
95.931.735
2.174.452.664
108.722.633
TK621.20
Reclaimer
1.358.896.456
407.668.937
81.533.787
1.848.099.180
92.404.959
TK621.20 Stacker
2.358.698.456
707.609.537
141.521.907
3.207.829.900
160.391.495
TK 627.20
79.746.858
15.949.372
95.696.230
10.634.350
B. tải B165
23.982.934
4.796.587
28.779.521
3.536.456
Reclaimer
20.383.447
4.076.690
24.460.137
2.945.631
Stacker
35.380.477
7.076.095
42.456.572
4.152.263
TK 623.20
1.056.586.045
148.713.573
256.739.503
1.462.039.121
51.171.368
B.tải B165
313.067.063
44.723.866
89.447.733
447.238.662
15.653.353
Reclaimer
271.779.291
38.011.469
61.150.340
370.941.100
12.982.938
Stacker
471.739.691
65.978.238
106.141.430
643.859.359
22.535.077
Tổng
6.373.043.210
1.823.397.581
591.676.304
8.788.117.095
423.324.805
Ngày 30 tháng 9 năm 2008
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán tổng hợp CPNVLTT. Cuối tháng k
Download Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ p hần LILAMA 69-3 miễn phí
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU
LỜI MỞ ĐẦU
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 69-3 1
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của đơn vị 1
1.1.1. Thời kỳ 1961-1979 1
1.1.2. Thời kỳ 1979-1988 1
1.1.3. Thời kỳ 1988-1996 2
1.1.4. Thời kỳ 1996-2007 2
1.1.5. Thời kỳ 2007 - nay 3
1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh 6
1.2.1. Ngành nghề kinh doanh của Công ty 6
1.2.1.1. Lắp máy 6
1.2.1.2. Gia công chế tạo thiết bị. 6
1.2.1.3. Dịch vụ 7
1.2.1.4. Tư vấn thiết kế và chuyển giao công nghệ. 7
1.2.2. Đối tượng và địa bàn kinh doanh của Công ty 7
1.2.3. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của công ty. 9
1.2.3.1. Tổ chức bộ máy sản xuất: 9
1.2.3.2. Đặc điểm công nghệ sản xuất: 9
1.3. Đặc điểm bộ máy quản lý ở công ty cổ phần LILAMA 69-3 13
1.3.1. Mô hình quản lý của công ty 13
1.3.2. Chức năng nhiệm vụ của một số phòng ban trong công ty 15
1.4. Đặc điểm tổ chức kế toán ở công ty cổ phần LILAMA 69-3 18
1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán 18
1.4.1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ở công ty cổ phần LILAMA 69-3 18
1.4.1.2. Chức năng nhiệm vụ của mỗi phần hành kế toán 19
1.4.2. Tổ chức hệ thống sổ kế toán 21
PHẦN 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 69-3 24
2.1. Ảnh hưởng của đặc điểm sản phẩm sản xuất tới kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty 24
2.1.1. Đặc điểm sản phẩm xây lắp tại công ty 24
2.1.2. Đối tượng kế toán chi phí 24
2.1.3. Đối tượng và kỳ tính giá thành 25
2.2. Kế toán CPSX tại công ty cổ phẩn LILAMA 69-3 26
2.2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 26
2.2.1.1. Đặc điểm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 26
2.2.1.2. Hạch toán CPNVLTT. 28
2.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp. 38
2.2.2.1. Đặc điểm tiền lương ở công ty 38
2.2.2.2. Hạch toán CPNCTT 40
2.3.3.Kế toán chi phí sử dụng máy thi công. 47
2.3.3.1. Đặc điểm chi phí sử dụng máy thi công trong công ty 47
2.3.3.2: Hạch toán CPSDMTC 47
2.3.4. Kế toán chi phí sản xuất chung: 53
2.3.4.1: Đặc điểm chi phí sản xuất chung 53
2.3.4.2: Hạch toán CPSXC 54
2.3.5. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ và tính giá thành sản phẩm. 58
2.3.5.1. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ. 58
2.3.5.2. Tính giá thành sản phẩm. 58
PHẦN III: MỘT SỐ Ý KIẾN ĐÓNG GÓP NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIẤ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 69-3 63
3.1 Đánh giá thực trạng kế toán và tính giá thành sản phẩm tại công ty lắp máy và xây dựng 69-3. 63
3.1.1 Ưu điểm: 63
3.1.2. Tồn tại. 65
3.2. Sự cần thiết và yêu cầu hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty 66
3.2.1 Sự cần thiết phải hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty. 66
3.2.2 Yêu cầu hoàn thiện kế toán chi phí sx và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Lắp máy và Xây dựng 69-3. 67
3.3 Một số giải pháp hoàn thiện kế toán và tính giá thành sản phẩm tại công ty lắp máy và xây dựng 69-3. 68
KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
mua vật tư. Đơn đặt hàng này được chuyển cho phòng Kinh tế kỹ thuật. Cán bộ phòng kỹ thuật sẽ xem xét mức độ phù hợp và trình Tổng giám đốc thông quaBiểu 2.1 : Đơn đặt hàng
Công ty Cổ Phần LILAMA 69-3
Nhà máy CTTB & Đóng tàu LILAMA 69-3.
ĐƠN ĐẶT HÀNG
Đơn vị đặt hàng: Nhà máy CTTB và Đóng tàu LILAMA 69-3.
Kính gửi : Ông giám đôc Công ty và các phòng ban liên quan.
Căn cứ vào thiết kế, dự toán của hạng mục công trình : CT phễu nhận than từ băng cấp liệu máy nghiền - hạng mục M20 DA Uông Bí
Căn cứ vào Hợp đồng khoán (hay giấy giao nhiệm vụ) số :...... ngày...... tháng....năm 2008.
Kính đề nghị Ông Giám đốc cùng các phòng ban liên quan duyệt cấp một số phương tiện, dụng cụ, vật tư phục vụ thi công hạng mục công trình trên theo bảng kê dưới đây. Thời gian cấp từ ngày 01 tháng 09 năm 2008.
STT
Tên, quy cách hàng hoá
Đơn vị tính
Số lượng theo thiết kế
Trong đó
Đơn giá khoán
Ghi chú
ĐVNK Tự cấp
Công ty cấp
1
Thép tấm PL10
Kg
28.260
0
28.260
2
Thép tấm PL12
Kg
21.666
0
21.666
3
Thép tấm PL16
Kg
8.792
0
8.792
4
Thép L75x75x6
Kg
2.067
0
2.067
5
Thép L90x90x8
Kg
1.199
0
1.199
Hải Dương, ngày 01tháng 09 năm 2008
Phòng kinh tế kỹ thuật
(ký, ghi rõ họ tên)
đơn vị nhận khoán
(ký, ghi rõ họ tên)
Tại công ty lắp máy và xây dựng 69-3, đối với một số công trình ở xa công ty, vật tư tiêu hao thường xuyên như que hàn, cát, đá, sắt thép, công phải đặc chủng thì cho phép đội công trình được mua trực tiếp tại nơi phát sinh công trình, không qua nhập kho công ty mà được nhập xuất thẳng ngay ra công trình để tiến hành thi công các hạng mục công trình. Do đặc điểm xây lắp nên việc làm này của công ty là rất phù hợp với tình hình thực tế.
Biểu 2.2: Hoá đơn GTGT
Hoá đơn Mẫu số 01 GTKT - 3LL
Giá trị gia tăng GT/2008B
Liên 2: Giao khách hàng N0: 045086
Ngày 01 tháng 09 năm 2008
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thép ánh Ngọc
Địa chỉ: Long Biên – Gia Lâm – Hà Nội
Số tài khoản:
Điện thoại: …………… MS:
Họ tên người mua hàng: Phạm Mạnh Hùng
Địa chỉ: Cửa hàng KDVTHH & GTTTSP - Công ty cổ phần LILAMA 69-3
Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: TM/. MS:
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3
Thép tấm PL10
Kg
28 260
9 047,62
255 685 741
Thép tấm PL12
Kg
21 666
9 047,62
196 025 735
Thép tấm PL16
Kg
8 792
9 047,62
79 546 675
Thép L75x75x6
Kg
2 067
7 523,80
15 551 695
Thép L90x90x8
Kg
1 199
8 095,23
9 706 181
Cộng tiền hàng:
556 516 027
Thuế suất GTGT: 5 % Tiền thuế GTGT
27 825 801
Tổng cộng tiền thanh toán
584 341 826
Số tiền viết bằng chữ: Năm trăm tám mươi tư triệu, ba trăm bốn mươi mốt nghìn, tám trăm hai mươi sáu đồng.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Tuy nhiên, trong trường hợp xuất thẳng NVL, công ty sẽ rất khó khăn trong việc kiểm tra, tình hình sử dụng NVL ở các tổ đội. Do đó cần có nhân viên tiếp liệu theo dõ, quản lý, giám sát chặt chẽ và tuân thủ nghiêm ngặt các quy định, quy trình mà công ty đề ra và quyết toán với phòng tài chính kế toán. Từ công ty cho đến các đơn vị trực thuộc đều phải có các bộ chuyên trách làm công tác thu mua và chuyển thẳng đến các công trình, bàn giao cho đội trưởng các đội. Đội trưởng thực hiện kiểm nghiệm giao nhận hàng dựa trên hoá đơn GTGT. Để đảm bảo tiến độ thi công các đội công trình tiến hành mua vật tư ngay tại nơi phát sinh công trình. Thường do giá trị NVL mỗi lần mua lớn do vậy việc thanh toán thường được giao dịch thông qua ngân hàng, đôi khi được thanh toán bằng tiền tạm ứng.
Biểu 2.3: Giấy đề nghị tạm ứng
Đơn vị : Công ty cổ phần LILAMA 69-3
Bộ phận : Đội thi công Dự án Uông Bí
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày 3 tháng 9 năm 2008
Kính gửi ông: Vũ Văn Hậu-Tổng Giám đốc Công ty cổ phần LILAMA 69-3
Tên tui là : Phạm Mạnh Hùng
Địa chỉ : Đội thi công hạng mục M20 Dự Án Uông Bí
Đề nghị cho tạm ứng số tiền là 584.341.826đ
Bằng chữ: Năm trăm tám mươi tư triệu ba trăm bốn mốt nghìn tám trăm hai sáu đồng
Lý do tạm ứng: Mua thép phục vụ thi công hạng mục M20 Dự Án Uông Bí
Thời hạn thanh toán: Sau khi kết thúc công trình
Giám đốc
Công ty
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán
trưởng
(Ký, hi rõ họ tên)
Phụ trách
cung tiêu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người giao hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Biểu 2.4: PHIẾU NHẬP KHO
(Phiếu nhập xuất thẳng) Quyển số: 10
Ngày 09 tháng 9 năm 2008 Số: 310
Họ tên người giao hàng: Phạm Mạnh Hùng Theo Hoá đơn GTGT số 045086 ngày 01 tháng 9 năm 2008 của Công ty TNHH Thép Ánh Ngọc
Nhập tại kho: Dự – theo dõi nhập xuất thẳng: Xuất thẳng cho Mr Khuây phục vụ CT phễu nhận than từ băng cấp liệu máy nghiền - (HM M20) DA Uông Bí
STT
Tên quy cách vật tư SP,HH
Mã hàng
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành Tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Thép tấm L10
CSD5025
Kg
28.260
28.260
9047,62
255.685.741
2
Thép tấm PL12
CSD5027
Kg
21.666
21.666
9047,62
196.025.735
3
Thép tấm PL16
CSD5033
Kg
8.792
8.792
9047,62
79.546.675
4
Thép L75x75x6
CSD0027
Kg
2.067
2.067
7.523,8
15.551.695
5
Thép L90x90x8
CSD0072
Kg
1.199
1.199
8.095,23
9.706.181
Cộng tiền hàng
556.516.027
Thuế 5%
27.825.801
Cộng
584.341.826
Viết bằng chữ: (Năm trăm tám mươi tư triệu, ba trăm bốn mươi mốt nghìn, tám trăm hai sáu đồng)
Nhập ngày 09 tháng 9 n ăm 2008
Giám đốc
Công ty
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán
trưởng
(Ký, hi rõ họ tên)
Phụ trách
cung tiêu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người giao hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ Kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Định kỳ kế toán NVL dựa trên Phiếu Nhập xuất thẳng hay phiếu xuất kho (trong trường hợp xuất NVL tại kho công ty ) để lập bảng kê xuất NVL và lậ bảng phân bổ NVL, CCDC cho từng bộ phận
Trước khi xuất dùng thì phải được kế toán phê duyệt và phải ghi rõ mục đích của việc sử dụng. Vật tư mới hay phế liệu thu hồi đều phải có phiếu nhập xuất. Sau khi mua vật tư, dựa trên Hoá đơn GTGT, Vận đơn (nếu có), kế toán tiến hành viết phiếu nhập kho
Biểu 2.5: Bảng phân bổ nguyên vật liệu- công cụ
BẢNG PHÂN BỔ NGUYÊN VẬT LIỆU - CÔNG CỤ
Tháng 09 năm 2008
TK Có
TK Nợ
TK 152.1
VLC
TK 152.2
VLP
TK 152.3
NL
Cộng
TK 153
CC, DC
TK621
5.316.457.165
1.594.937.150
318.987.429
7.230.381.744
361.519.087
TK 621.20
B.tải B165
1.598.862.253
479.658.676
95.931.735
2.174.452.664
108.722.633
TK621.20
Reclaimer
1.358.896.456
407.668.937
81.533.787
1.848.099.180
92.404.959
TK621.20 Stacker
2.358.698.456
707.609.537
141.521.907
3.207.829.900
160.391.495
TK 627.20
79.746.858
15.949.372
95.696.230
10.634.350
B. tải B165
23.982.934
4.796.587
28.779.521
3.536.456
Reclaimer
20.383.447
4.076.690
24.460.137
2.945.631
Stacker
35.380.477
7.076.095
42.456.572
4.152.263
TK 623.20
1.056.586.045
148.713.573
256.739.503
1.462.039.121
51.171.368
B.tải B165
313.067.063
44.723.866
89.447.733
447.238.662
15.653.353
Reclaimer
271.779.291
38.011.469
61.150.340
370.941.100
12.982.938
Stacker
471.739.691
65.978.238
106.141.430
643.859.359
22.535.077
Tổng
6.373.043.210
1.823.397.581
591.676.304
8.788.117.095
423.324.805
Ngày 30 tháng 9 năm 2008
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán tổng hợp CPNVLTT. Cuối tháng k