zownk_kenBiI

New Member
Download Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần CAVICO Việt Nam khai thác mỏ và xây dựng

Download Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần CAVICO Việt Nam khai thác mỏ và xây dựng miễn phí





Chi phí sử dụng máy thi công của công ty bao gồm:
+ Chi phí nhân công điều khiển máy thi công
+ Chi phí nhiên liệu cho máy chạy
+ Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài
Các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ) của bộ phận công nhân vận hành máy trong danh sách, công ty không hạch toán vào chi phí sử dụng máy thi công mà hạch toán vào tài khoản 627 theo đúng chế độ quy định.
Để tập hợp toàn bộ chi phí phát sinh liên quan tới chi phí sử dụng máy thi công công ty sử dụng tài khoản 623 "Chi phí sử dụng máy thi công" (không mở tài khoản cấp 2).
a.Chi phí nhân công điều khiển máy thi công:
Cũng tương tư như cách tính như trong phần Chi phí nhân công trực tiếp
Căn cứ vào bảng chấm công và số giờ máy lam việc cuối tháng kế toán tính ra được Bảng lương của khối vận hành máy thi công như (Mẫu 2.11)
 



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:


2,514
-
2,514
2,514
6
Phan Dơng Tiến
NV KT
B2.II.4-1
558
279
223
279
112
112
167
223
450
-
2,404
92
27
2,496
100
-
2,596
2,596
7
Dơng Thế Nam
Lái xe
B2.II.7-6
753
376
301
376
75
75
226
301
450
45
2,978
115
31
3,551
45
3,551
3,506
II
KT- K.hoạch, Đcông
5,069
2,535
2,028
2,535
1,601
1.343
1,521
2,028
3,150
81
21,888
842
196
23,275
200
252
23,475
23,223
8
Trần Văn Thọ
T.BPKThuật
B2.II.1-2
814
407
326
407
407
326
244
326
450
-
3,706
143
27
3,849
-
3,849
3,849
9
Nghiêm Đức Toản
T.BPKH
B2.II.1-3
952
476
381
476
476
381
286
381
450
48
4,306
166
27
4,472
57
4,472
4,415
10
Tống Công Trực
Trạm trởng
B2.II.1-2
814
407
326
407
407
326
244
326
450
-
3,706
143
23
3,278
-
3,278
3,262
11
Mai Văn Định
Đốc công
B2.II.3-1
563
282
225
282
113
113
169
225
450
-
2,421
93
31
2,886
-
2,886
3,278
12
Nguyễn Xuân Ba
K.Thuật
B2.II.3-2
664
332
266
332
133
133
199
266
450
-
2,774
107
31
3,307
120
3,307
3,187
13
Bùi Đình Tuấn
Đốc công
B2.II.5-3
653
327
261
327
65
65
196
261
450
33
2,638
101
31
3,145
200
39
3,345
3,306
14
Ngô Bá Lu
Đốc công
B2.II.6-3
609
305
244
305
-
-
183
244
450
-
2,338
90
26
2,338
37
2,338
2,301
Vật t
2,390
1,195
956
1,195
133
133
717
956
1,800
87
9,560
368
115
10,698
100
140
10,797
10,657
15
Hứa Thanh Tùng
PT.VT
B2.II.3-2
664
332
266
332
133
133
199
266
450
2,774
107
31
3,307
-
3,307
3,307
17
Nguyễn Minh Hải
C. VT
B2.II.6-4
660
330
264
330
-
-
198
264
450
59
2,555
98
31
3,046
40
3,046
3,006
17
Lại Văn Hạnh
Thủ kho
B2.II.6-1
508
254
203
254
-
-
152
203
450
-
2,023
78
22
1,712
100
-
1,812
1,812
18
Nguyễn Văn Trung
Thủ kho
B2.II.6-2
558
279
223
279
-
-
167
223
450
28
2,208
85
31
2,632
100
2,632
2,532
IV
Trắc đạc
1,839
920
736
920
184
184
552
736
1,350
33
7,452
287
93
8,885
-
75
8,885
8,810
19
Phạm Minh Đức
Trắc đạc
B2.II.5-1
533
267
213
267
53
53
160
213
450
-
2,209
85
31
2,634
2,634
2,634
20
Ngô Đức Canh
Trắc đạc
B2.II.5-3
653
327
261
327
65
65
196
261
450
-
2,605
100
31
3,106
36
3,106
3,070
21
Trần Văn Thuần
Trắc đạc
B2.II.5-3
653
327
261
327
65
65
196
261
450
33
2,638
101
31
3,145
39
3,145
3,106
V
BP Bảo vệ
1,610
805
644
805
161
-
483
644
1,800
69
7,021
270
124
8,371
-
97
8,371
8,274
22
Cao Trọng Cờng
Bảo vệ
B2.II.8-3
392
196
157
196
39
-
118
157
450
25
1,729
67
31
2,062
24
2,062
2,038
23
Nguyễn Văn Bốn
Bảo vệ
B2.II.8-4
413
207
165
207
41
-
124
165
450
20
1,792
69
31
2,136
25
2,136
2,111
24
Dơng Văn Hùng
Bảo vệ
B2.II.8-3
392
196
157
196
39
-
118
157
450
24
1,728
66
31
2,061
25
2,061
2,036
25
Nguyễn Văn Toàn
Bảo vệ
B2.II.8-4
413
207
165
207
41
-
124
165
450
1,772
68
31
2,112
24
2,112
2,088
VI
Tạp vụ
1,085
543
434
543
-
-
326
434
1,350
-
4,714
181
93
5,620
-
22
5,620
5,598
26
Hoàng Văn Diện
Cấp dưỡng
B2.II.9-2
368
184
147
184
-
-
110
147
450
-
1,589
61
31
1,895
22
1,895
1,869
27
Hà Văn Thanh
Cấp dưỡng
B2.II.9-2
368
184
147
184
-
-
110
147
450
-
1,589
61
31
1,895
-
1,895
1,895
28
Nguyễn Văn Thuần
Cấp dưỡng
B2.II.9-1
350
175
140
175
-
-
105
140
450
-
1,535
59
31
1,830
-
1,830
1,830
Tổng cộng:
17,406
8,703
6,963
8,703
4,680
4.272
5,222
6,963
12,900
467
76,279
2,934
811
83,374
-
-
400
843
83,772
82.928
GIÁM ĐỐC CÔNG TY
KẾ TOÁN TRỞNG
PHÒNG TỔ CHỨC -LĐTL
QUẢN LÝ DỰ ÁN
QUẢN LÝ NHÂN SỰ
Hàng tháng, ban tổ chức lao động tiền lương tiến hành trích BHXH, BHYT, KPCĐ cho cả công nhân trực tiếp sản xuất, công nhân vận hành máy thi công, nhân viên quản lý đội... Công ty thực hiện trích 15% BHXH, 2% BHYT, 2% KPCĐ theo tiền lương cơ bản (đối với hợp đồng dài hạn, công nhân viên) để tính vào giá thành theo đúng chế độ quy định (được hạch toán vào tài khoản 627 "chi phí sản xuất chung") còn 5% BHXH, 1% BHYT trừ vào lương công nhân viên.
Tiền trích BHXH, BHYT, KPCĐ trên tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất, công nhân vận hành máy thi công của công trình nào thì tính trực tiếp vào chi phí của công trình đó. Còn chi phí tiền lương công nhân viên quản lý đội và các khoản trích của công nhân viên quản lý đội sẽ phân bổ cho các công trình trong quý theo tiêu thức giá trị sản lượng.
Các khoản trích này được thể hiện rõ trên:
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG ( BHXH,BHYT,KPCĐ) TÍNH VÀO CHI PHÍ KHỐI QUẢN LÝ, GIÁN TIẾP
CÔNG TY CAVICO VIỆT NAM KTM & XD
THÁNG 10 NĂM 2007
DA. TĐ TUYÊN QUANG
Đơn vị tính: 1.000 đ
TT
Họ và tên
Chức vụ
Vị trí lương
Số công LV trong tháng
Lương cơ bản
Các khoản khấu trừ tính vào chi phí
Tổng cộng các khoản khấu trừ theo quy định
Các khoản trừ trong bảng lương
Ghi chú
Tạm ứng lương
BHXH-YT
BHYT
KPCĐ
15%
2%
2%
A
Ban quản lý
78
2,863
17,500
429
57
57
544
544
1
Trần Thanh Long
QLDA
B1.III.1-1
27
934
7,000
140
19
19
177
177
2
Nguyễn Đình Sơn
P.QLDA
B1.II.2-1
27
841
4,800
126
17
17
160
160
3
Vũ Văn Phong
P.QLDA
B2.II.1-4
24
1,089
5,700
163
22
22
207
207
B
Khối SX gián tiếp
733
14,483
55,300
1,679
224
290
2,192
615
I
Kế Toán - Nhân sự
112
2,551
14,200
214
29
51
294
294
4
Đỗ Văn Lam
T.BPKToán
B2.II.1-1
27
677
4,200
102
14
14
129
129
5
Phan Dương Tiến
NV KT
B2.II.4-1
27
558
3,000
11
11
11
6
Nguyễn Khắc Toàn
QLNS
B2.II.3-1
27
563
3,000
11
11
11
7
Dương Thế Nam
Lái xe
B2.II.7-6
31
753
4,000
113
15
15
143
143
II
KT - Đốc công
196
5,069
18,600
631
84
101
816
816
8
Trần Văn Thọ
T.BPKThuật
B2.II.1-1
27
814
2,700
16
16
16
9
Nghiêm Đức Toản
TBP. Kh
B2.II.1-2
27
952
4,000
143
19
19
181
181
10
Tống Công Trực
Trạm trưởng
B2.II.1-2
23
814
4,200
16
16
16
11
Bùi Đình Tuấn
Đốc công
B2.II.5-3
31
653
3,000
98
13
13
124
124
12
Mai Văn Định
Đốc công
B2.II.3-1
31
563
800
11
11
11
13
Nguyễn Xuân Ba
K.Thuật
B2.II.3-2
31
664
2,900
299
40
13
352
352
14
Ngô Bá Lưu
Đốc công
B2.II.6-3
26
609
1,000
91
12
12
116
116
III
Vật tư
115
2,390
9,300
350
47
48
445
149
15
Hứa Thanh Tùng
PT.VTư
B2.II.3-2
31
664
2,400
13
13
13
16
Nguyễn Minh Hải
C.ư VTư
B2.II.6-4
31
660
3,200
99
13
13
125
125
17
Lại Văn Hạnh
Thủ kho
B2.II.6-1
22
508
1,700
10
10
10
28
Nguyễn Văn Trung
Thủ kho
C1.I.10-2
31
558
2,000
251
33
11
296
IV
Trắc đạc
93
1,779
4,200
187
25
36
247
247
19
Trần Văn Thuần
Trắc đạc
B2.II.5-3
31
653
3,200
98
13
13
124
124
20
Ngô Đức Ca...
 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top