thaixuan.nguyen

New Member
Download Chuyên đề Hoàn thiện kế toán nghiệp vụ nhập khẩu hàng hóa tại công ty TNHH Tiến Hưng

Download Chuyên đề Hoàn thiện kế toán nghiệp vụ nhập khẩu hàng hóa tại công ty TNHH Tiến Hưng miễn phí





MỤC LỤC
Nội dung Trang
Lời nói đầu 1
Chương I
Giới thiệu chung về Công ty TNHH Tiến Hưng 3
1. Quá trình hình thành và phát triển Công ty TNHH Tiến Hưng 3
2. Đặc điểm tổ chức bộ máy tại Công ty TNHH Tiến Hưng 6
3. Tổ chức bộ máy kế toán và hệ thống sổ sách kế toán Công ty TNHH Tiến Hưng 9
Chương II
Thực trạng kế toán nghiệp vụ nhập khẩu tại Công ty TNHH
Tiến Hưng 12
1. Đặc điểm kế toán nhập khẩu tại Công ty TNHH Tiến Hưng 12
2. Kế toán nghiệp vụ nhập khẩu trực tiếp tại Công ty TNHH Tiến Hưng 13
2.1. Quy trình nhập khẩu trực tiếp tại Công ty TNHH Tiến Hưng 13
2.2. Chứng từ sử dụng 16
2.3. Tài khoản sử dụng 22
2.4. Phương pháp kế toán 23
3. Kế toán nghiệp vụ nhập khẩu uỷ thác tại Công ty TNHH Tiến Hưng 33
3.1. Quy trình nhập khẩu uỷ thác tại Công ty TNHH Tiến Hưng 33
3.2. Chứng từ sử dụng 34
3.3. Tài khoản sử dụng 42
3.4. Phương pháp kế toán 44
Chương III
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán nghiệp vụ nhập khẩu hàng hoá tại Công ty TNHH Tiến Hưng 59
1. Nhận xét chung về công tác kế toán nghiệp vụ nhập khẩu tại Công ty TNHH Tiến Hưng 59
1.1. Ưu điểm 59
1.2. Nhược điểm 61
2. Sự cần thiết và yêu cầu của việc hoàn thiện kế toán nghiệp vụ nhập khẩu hàng hoá tại Công ty TNHH Tiến Hưng 63
3. Các giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán nghiệp vụ nhập khẩu hàng hoá tại Công ty TNHH Tiến Hưng. 64
Phần kết luận 67
 



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

ình hình xác định và nộp thuế GTGT của hàng nhập khẩu cho Nhà nước.
- Tài khoản 642 - "Chi phí quản lý doanh nghiệp": Phản ánh các khoản chi phí phát sinh liên quan đến quản lý doanh nghiệp, các chi phí giao dịch qua ngân hàng trong quá trình nhận hàng nhập khẩu.
- Tài khoản 111- "Tiền mặt": Phản ánh số hiện có và tình hình biến động các loại vốn bằng tiền của công ty.
- Tài khoản 1381 - "Tài sản thiếu chờ xử lý" : Phản ánh trị giá hàng thiếu chưa rõ nguyên nhân, chờ xử lý
- Tài khoản 3381 - "Tài sản thừa chờ giải quyết" : Phản ánh trị giá hàng thừa chưa rõ nguyên nhân, chờ giải quyết.
- Tài khoản 711 - "Thu nhập hoạt động khác"
- Tài khoản 811 - "Chi phí hoạt động khác"
- Tài khoản 635 - "Chi phí hoạt động tài chính"
- Tài khoản 515 - "Doanh thu hoạt động tài chính"
2.4. Phương pháp kế toán
a. Trình tự hạch toán
- Công ty làm thủ tục với ngân hàng ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) về việc ký quỹ mở L/C.
Do có thế chấp vay vốn lưu động để nhập khẩu lúa, khi mở L/C nhập khẩu lúa, công ty chỉ cần gửi đơn xin mở L/C và giấy cam kết thanh toán.
- Ngân hàng thu phí liên quan đến việc mở L/C từ tài khoản tiền gửi Việt Nam đồng của công ty tại ngân hàng Vietcombank. Phí mở L/C và điện phí, thuế GTGT 10%. Kế toán phản ánh :
Nợ TK 6428 : 5.168.100 VND
Nợ TK 1331 : 516.810 VND
Có TK 11214 : 5.684.910 VND
- Khi phát sinh chi phí tu chỉnh L/C trừ vào tài khoản của người nhập khẩu, kế toán ghi : Tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ
Nợ TK 6428 : 241.170 VND
Nợ TK 1331 : 24.117 VND
Có TK 11214 : 265.287 VND
- Ngày 28/10/2006 Công ty nhận được giấy báo chứng từ về và yêu cầu thanh toán. Hàng về với số lượng là : 1.950tấn với trị giá yêu cầu thanh toán là 313.950,00 USD. Bộ chứng từ hoàn toàn phù hợp với L/C, phòng kế toán gửi công văn chấp nhận thanh toán, làm thủ tục thanh toán L/C nói trên và đi nhận bộ chứng từ từ ngân hàng mở L/C. Tỷ giá 16.061VND/USD :
+ Nếu thanh toán 20% từ tiền gửi, công ty làm đơn xin mua ngoại tệ mua 62.790USD để thanh toán cho nước ngoài :
Nợ TK 151 : 1.008.470.190 VND
Có TK 11214 : 1.008.470.190 VND
+ Nếu thanh toán 80% từ tiền vay :
Nợ TK 151 : 4.033.880.760 VND
Có TK 311 : 4.033.880.760 VND (chi tiết khoản vay)
- Ngân hàng tự động trích tài khoản tiền gửi của công ty để thu phí thanh toán L/C, kế toán căn cứ vào giấy báo nợ của NH hạch toán :
Nợ TK 642 : 7.563.526 VND
Nợ TK 133 : 756.353 VND
Có TK 112 : 8.319.879 VND
- Nhận được thông báo hàng sẽ về đến cảng thành phố Hồ Chí Minh, Công ty cử cán bộ xuất nhập khẩu đến làm thủ tục hải quan để nhận hàng.
- Sau khi làm thủ tục kiểm tra, giám định chất lượng hàng hoá đầy đủ, được chuyển về nhập kho của công ty, kế toán căn cứ vào tờ khai, hoá đơn chi phí phản ánh giá trị nhập kho như sau :
Hàng về nhập kho theo phiếu cân là 1.943.250kg, lượng hàng thiếu theo invoice là 6.750kg, hao hụt cho phép theo đơn bảo hiểm là 87.750kg, vậy lượng hàng thiếu trên nằm trong định mức :
Trị giá hàng trên tờ khai được xác định theo tỷ giá 15.981VND/USD là 5.017.234.950VND.
Phản ánh trị giá hàng (1943.250kg) thực nhập 4.999.867.598VND :
Nợ TK 152 : 4.999.867.598VND
Có TK 151 : 4.999.867.598VND
Phản ánh thuế NK vào trị giá hàng (5.017.234.950x5%x99.65% = 249.993.380VND).
Nợ TK 152 : 249.993.380VND
Có TK 3333 : 249.993.380VND
Phản ánh chi phí vận chuyển, phí bảo hiểm vào trị giá hàng thực nhập :
Nợ TK 152 : 590.769.450VND
Có TK 331 : 359.501.250VND Vận chuyển HCM–Hải Phòng
Có TK 331 : 180.722.250VND Vận chuyển Hải Phòng - Cty
Có TK 142 : 50.545.950VND Phí bảo hiểm hàng hóa
- Hàng thiếu trong định mức, kế toán phản ánh :
Phản ánh trị giá hàng thiếu :
Nợ TK 632 : 17.367.352 VND
Có TK 151 : 17.367.352 VND
Phán ánh thuế nhập khẩu của hàng thiếu :
Nợ TK 632 : 868.368 VND
Có TK 3333 : 868.368 VND
- Chênh lệch lỗ tỷ giá so với tỷ giá thanh toán :
Nợ TK 635 : 42.483.352 VND
Có TK 151 : 42.483.352 VND
- Căn cứ vào tờ khai, kế toán trích tiền gửi NH hay tiền mặt để nộp thuế GTGT, và thuế nhập khẩu của hàng nhập khẩu, phản ánh như sau:
Bù trừ thuế GTGT :
Nợ TK 133 : 263.404.835 VND
Có TK 33312 : 263.404.835 VND
Nộp thuế GTGT và thuế nhập khẩu :
Nợ TK 33312 : 263.404.835 VND
Nợ TK 3333 : 250.861.748 VND
Có TK 112, 111 : 514.266.582 VND
b. Sổ sách kế toán sử dụng:
- Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ gốc kế toán ghi vào sổ chi tiết tài khoản 151, 152, 133, 112, 642, 3333, 33312, 331, 311.
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản
Số tiền
Số
Ngày tháng
Nợ

Nợ

01/09PC
05/09/2006
Ngân hàng thu phí mở L/C
6428
5.168.100
1331
516.810
11214
5.684.910
02/09PC
10/09/2006
Ngân hàng thu phí tu chỉnh L/C
6428
241.170
1331
24.117
11214
265.287
03/09PC
15/09/2006
Mua ngoại tệ trả 20% tiền nhập khẩu
151
1.008.470.190
HĐ số 26002933
11214
.008.470.190
05/09PC
15/09/2006
Vay NH VCB trả 80% tiền NK lúa theo
151
4.033.880.760
HĐ số 26002933
331
4.033.880.760
07/09PC
20/09/2006
Phu phí thanh toán tu chỉnh LC
642
7.563.526
133
756.353
112
8.319.879
03/09PN
21/09/2006
Nhập kho lúa
152
4.999.867.598
151
4.999.867.598
04/09PN
22/09/2006
Thuế NK hàng nhập
152
249.993.380
333
249.993.380
10/09PC
23/09/2006
Phí vận chuyển, phí BH của hàng nhập
152
590.769.450
(Vận chuyển từ TP HCM- Hải Phòng)
331
359.501.250
(Vận chuyển từ Hải Phòng - Công ty)
331
180.722.250
(Phí BH hàng hoá)
142
50.545.950
02/09PKT
25/09/2006
Hàng thiếu trong định mức
632
7.367.352
151
17.367.352
03/09PKT
25/09/2006
Thuế của hàng thiếu
632
868.368
3333
868.368
05/09PKT
30/09/2006
Chêch lệch lỗ tỷ giá so với giá thanh toán
635
42.483.352
151
42.483.352
06/09PKT
30/09/2006
Bù trừ thuế GTGT
133
63.404.835
33312
263.404.835
20/09PC
30/09/2006
Nộp thuế GTGT và thuế nhập khẩu
33312
263.404.835
3333
250.861.748
111
514.266.583
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản: 151- Hàng mua đi đờng
Từ ngày 01/09/2006 đến ngày 30/09/2006
Số dư nợ đầu kỳ
400.000.000
Chứng từ
Diễn giải
TK đ/ư
Số phát sinh
Số HĐ
Số
Ngày
Nợ

01/09PC
05/09/2006
Mua ngoại tệ trả 20% tiềnNK
112
1.008.470.190
cho HĐ 26002933
02/09PC
10/09/2006
Vay NH VCB trả 80% tiền NK lúa theo
311
4.033.880.760
HĐ số 26002933
03/11PN
10/09/2006
Nhập kho lúa theo HĐ số 26002933
152
4.999.867.598
02/09PKT
25/09/2006
Hàng thiếu trong định mức
632
17.367.352
05/09PKT
30/09/2006
Chêch lệch lỗ tỷ giá so với giá thanh toán
635
42.483.352
Tổng số phát sinh nợ:
5.042.350.950
Tổng số phát sinh có:
5.059.718.302
Số dư nợ cuối kỳ:
382.632.648
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản: 112- Tiền gửi Ngân hàng
Từ ngày 01/09/2006 đến ngày 30/09/2006
Chứng từ
Diễn giải
TK đ/
Số phát sinh
Đvkh
Số
Ngày
Nợ

01/09PC
05/09/2006
Ngân hàng thu phí mở L/C
6428
5.168.100
Chi nhánh NH Ngoại Thơng
133
516.810
02/09PC
10/09/2006
Ngân hàng thu phí tu chỉnh L/C
6428
241.170
Chi nhánh NH Ngoại Thơng
133
24.117
03/10PC
15/09/2006
Mua ngoại tệ trả 20% tiền nhập khẩu
151
1.008.470.190
Chi nhánh NH Ngoại Thơng
HĐ số 26002933
07/09PC
20/09/2006
Phu phí thanh toán tu chỉnh LC
642
7.563.526
Chi nhánh NH Ngoại Thơng
133
756.353
20/09PC
30/09/2007
Nộp thuế GTGT và thuế nhập khẩu
33312
63.404.835
3333
250.861.582
Dư nợ đầu kỳ:
100.000.000
Dư có đầu kỳ:
-
Phát nợ sinh ...
 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top