[email protected]
New Member
Download Chuyên đề Hoàn thiện kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU SAO VÀNG 2
1.1. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng 2
1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty cổ phần cao su Sao Vàng 2
1.1.2. Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh kinh doanh tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 3
1.1.2.1. Đặc điểm sản phẩm 3
1.1.2.2. Đặc điểm về nguyên vật liệu 3
1.1.2.3. Đặc điểm về máy móc thiết bị và dây chuyền công nghệ 4
1.2. Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng 6
1.2.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng 6
1.2.2 Đặc điểm điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty 13
1.3. Đặc điểm tài sản cố định và đặc điểm tổ chức quản lý tài sản cố định tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 13
1.3.1. Đặc điểm tài sản cố định tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng 13
1.3.2. Đặc điểm quản lý tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng 14
1.3.3. Chính sách quản lý tài sản cố định 17
1.4. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 18
1.4.1. Công tác tổ chức bộ máy kế toán tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 18
1.4.2. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 21
1.4.2.1. Bộ phận kế toán tài sản cố định 21
1.4.2.2. Về công tác vận dụng chế độ kế toán trong kế toán tài sản cố định 21
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU SAO VÀNG. 25
2.1. Thực trạng kế toán biến động tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 25
2.1.1. Kế toán biến động tăng, giảm tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng 25
2.1.1.1 Kế toán chi tiết biến động tăng giảm tài sản cố định hữu hình. 25
2.1.1.2. Kế toán chi tiết giảm tài sản cố định hữu hình. 37
2.1.1.3 Qui trình ghi sổkế toán chi tiết tăng giảm tài sản cố định hữu hình 44
2.1.2. Kế toán tổng hợp tăng giảm tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng 47
2.1.2.1. Kế toán tổng hợp tăng tài sản cố định hữu hình 47
2.1.2.2. Kế toán tổng hợp giảm tài sản cố định hữu hình 48
2.2. Thực trạng kế toán khấu hao tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng 50
2.2.1. Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 50
2.2.2 Qui trình hạch toán khấu hao tài sản cố định hữu hình 52
2.2.3 Qui trinh ghi sổ kế toán khấu hao tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng 54
2.3. Kế toán sửa chữa tài sản cố định hữu hình. 55
2.3.1. Trường hợp sửa chữa thường xuyên tài sản cố định hữu hình 55
2.3.1.1. Tài khoản sử dụng: 56
2.3.1.2. Phương pháp hạch toán: 56
2.3.2.2. Qui trình ghi sổ: 56
2.3.3. Sửa chữa lớn tài sản cố định hữu hình. 56
2.3.3.1. Các chứng từ sử dụng trong trường hợp này như sau: 56
2.3.3.2. Qui trình luân chuyển chứng từ như sau: 57
2.3.3.3. Tài khoản sử dụng và phương pháp kế toán 61
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG HƯỚNG HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU SAO VÀNG 63
3.1. Đánh giá khái quát thực trạng công tác hạch toán tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 63
3.1.1. Ưu điểm 63
3.1.1.1. Những ưu điểm trong công tác quản lý và sử dụng tài sản cố định hữu hình tại công ty 63
3.1.1.2. Những ưu điểm trong công tác kế toán tài sản cố định hữu hình. 64
3.1.2. Nhược điểm 66
3.1.2.1. Những nhược điểm trong công tác quản lý tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 66
3.1.2.2. Những nhược điểm trong công tác kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 66
3.2. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 68
3.2.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác hạch toán TSCĐ hữu hình tại công ty 68
3.2.2. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác quản lý tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 69
3.2.3. Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 70
3.2.4 Điều kiện thực hiện 73
KẾT LUẬN 75
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Giá trên là giá trọn gói bao gồm giá trị hàng hoá, chi phí vận chuyển, lắp đặt cách thanh toán:
Bên A thanh toán cho bên B sau khi công trình được đưa vào sử dụng và có biên bản nghiệm thu bàn giao tổng thể 100.500.000 Việt Nam đồng, còn lại thanh toán sau khi nghiệm thu 2 tháng.
Thanh toán theo hình thức chuyển khoản qua ngân hàng bằng đồng Việt Nam.
Điều 3: Thời gian và địa điểm giao hàng
Địa điểm giao hàng và lắp đặt tại số231 Nguyễn Trãi –Thanh Xuân – Hà Nội.
Thời gian giao hàng: bên B giao hàng tại địa chỉ trụ sở chính của bên A, trong vòng 14 ngày kể từ ngày ký hợp đồng.
Điều 4: Điều kiện bảo hành
Bên B chịu trách nhiệm bảo hành 12 tháng kể từ ngày lập biên bản bàn giao hàng hóa. Trong thời gian bảo hành, nếu xảy ra hư hỏng do lỗi kỹ thuật gây ra, bên B phải tiến hành sửa chữa và chịu mọi chi phí phát sinh. Nếu thiết bị hỏng do lỗi của bên A khi sử dụng thì bên A phải chịu mọi chi phí phát sinh.
Điều 5: Đặc tính kỹ thuật
Ô tô tải nhẹ Thaco – Foton trọng tải 5 tấn.
STT
Tiêu chí
Đặc tính kỹ thuật
1
Động cơ
Kiểu YC4D 12- 12, loại Disel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bẳng nước, dung tích xi lanh 4,214 cc.
Đường kính x hành trình piston : 108 mm x 115mm.
Công suất cực đại / Tốc độ quay : 90kw/ 2.800 vòng/ phút.
Moment xoắn cực đại/ Tốc độ quay ;348 Nm/ 1.600- 1.900 vòng/ phút.
2
Truyền động
Ly hợp
Đĩa đơn khô với lò xo xoắn đàn hồi. Số tay, 5 số tới, 1 số lùi
Hệ thống lái : trợ lực
Hệ thống phanh: tang trống, khí nén hai dòng
3
Lốp xe
8.25/16-20PR/Dual 8.25/16-20PR
Kích thước: Kích thước tổng thể (DxRxC)
7.920 x 2.230 x 2.500 (mm)
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 5.750 x 2.100 x 400 (mm)Vết bánh trước: 1.710 mmVết bánh sau 1.630 mmChiều dài cơ sở: 4.500 mmKhoảng sáng gầm xe: 210 mm
4
Trọng lượng
Trọng lượng không tải: 3.900 kgTải trọng: 5.000 kgTrọng lượng toàn bộ: 9.095 kgSố chỗ ngồi 03
5
Đặc tính
Khả năng leo dốc: 25%Bán kính quay vòng nhỏ nhất: ≤ 10 mMức tiêu hao nhiên liệu: ≤15 lít/100 km Tốc độ tối đa: 84 km/hDung tích thùng nhiên liệu: 150 lít
Điều 6: Trách nhiệm của mỗi bên
- Trách nhiệm của bên A: Thanh toán cho bên B theo đúng quy định tại điều 2.
Trách nhiệm của bên B:
+ Cung ứng, vận chuyển, lắp đặt thiết bị hàng hoá đúng chất lượng, chủng loại, mẫu mã, mặt bằng thiết kế và tiến độ quy định.
+ Bảo hành trang thiết bị theo đúng quy định và cam kết giữa hai bên.
+ Cung cấp hoá đơn tài chính do Bộ Tài chính phát hành cho bên A.
+ Trường hợp bên B giao hàng chậm so với thoả thuận trên, sẽ phải nộp phạt 0,5% giá trị hợp đồng cho mỗi tuần chậm giao hàng cũng như những chi phí phát sinh do việc làm chậm tiến độ gây ra.
Điều 7: Cam kết chung
Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản đã được ký kết tại hợp đồng này. Khi có vướng mắc hay thay đổi có liên quan đến hợp đồng, các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết trước, thoả thuận bằng văn bản được coi là một bộ phận của hợp đồng kinh tế.
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Giám đốc Giám đốc
Lê Công An Trương Công Huấn
Biểu số 2.2: Biên bản bàn giao nghiệm thu
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU SAO VÀNG
--------------------------------------
Số : 30/BBNT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------------
Hà nội, ngày 15 tháng 10 năm 2009
BIÊN BẢN BÀN GIAO, NGHIỆM THU SẢN PHẨM
Căn cứ nội dung hợp đồng kinh tế số 30/HĐKT ký ngày 15 tháng 10 năm 2009 giữa Công ty Cổ phần Cao su Sao Vàng và Công ty cổ phần ô tô Trường Hải, chi nhánh Giải Phóng v/v cung cập và lắp đặt ô tô tải nhẹ trọng tải 5 tấn. mang nhãn hiệu Thaco- Foton.
Hôm nay, ngày 28 tháng 10 năm 2009, tại Công ty Cổ phần cao su Sao Vàng, số 231 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội, chúng tui gồm:
Bên A: Công ty Cổ phần Cao Su Sao Vàng.
Đại diện là: ông Lê Công An, chức vụ: Tổng Giám đốc công ty.
Ông Vũ Trung Dũng , chức vụ : Trưởng phòng kỹ thuật cơ năng
Ông Bùi Dũng Thắng, chức vụ : Trưởng bộ phận vận tải.
Bên B: Công ty cổ phần ô tô Trường Hải, Chi nhánh Giải Phóng
Đại diện là: Ông Trương Công Huấn
Đã tiến hành bàn giao, nghiệm thu sản phẩm và thống nhất làm biên bản này với nội dung như sau:
Bên B đã sản xuất và giao cho bên A các sản phẩm sau:
STT
Diễn giải
Đv tính
Số lượng
Bảo hành
1
Xe tải nhẹ Thaco- Foton, trọng tải 5 tấn
Chiếc
01
12 tháng
Bên A đã kiểm tra, nhận đủ số lượng sản phẩm, các sản phẩm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, chất lượng như hợp đồng đã ký. Bên A nhất trí nghiệm thu sản phẩm trên.
Biên bản này được làm thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Giám đốc Giám đốc
Lê Công An Trương Công Huấn
Biểu số 2.3: Hóa đơn giá trị gia tăng
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU SAO VÀNG
--------------------------------------
Số : 037150
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------------
Hà nội, ngày 29 tháng 10 năm 2009
AA/2008N
HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: giao khách hàng
Đơn vị bàn hàng: Công ty Cổ phần ô tô Trường Hải, Chi nhánh Giải Phóng .
Địa chỉ: Km10 đường Giải Phóng, xã Tứ Hiệp
MST: 3600252847- 016
Họ và tên người mua hàng:
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Cao Su Sao Vàng
Địa chỉ: 231Nguyễn Trãi–Thanh Xuân – Hà Nội.
MST: 0100100625
Hình thức thanh toán: thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xe tải nhẹ, Thaco Foton, trọng tải 5 tấn
chiếc
01
319.349.800
319.349.800
Cộng tiền hàng : 319.349.800
Thuế suất GTGT : 10%
Tiền thuế GTGT 31.934.980
Tổng số tiền thanh toán 351.284.780
Số tiền viết bằng chữ: ba trăm năm mốt triệu. hai trăm tám tư nghìn, bảy trăm tám mươi đồng chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Biểu số 2.4 : Biên bản thanh lý hợp đồng
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU SAO VÀNG
--------------------------------------
Số : 30/BB –TLHĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------------
Hà nội, ngày 15 tháng 12 năm 2009
Biên Bản Thanh Lý Hợp Đồng
Số 30/ TLHD
Căn cứ luật Thương mại của nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Căn cứ hợp đồng kinh tế số 30/ HDKT ngày 15/10/2009 giữa công ty cổ phần cao su Sao Vàng và công ty cổ phần ô tô Trường Hải, chi nhánh Giải Phóng.
Hôm nay ngày 15/12/2009, tại Hà Nội, chúng tui gồm:
Bên A: Công ty cổ phần cao su Sao Vàng
Địa chỉ: Số 231 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội,
Đại diện là ông: Lê Công An Chức vụ : Tổng giám đốc.
Bên B: Công ty cổ phần ô tô Trường Hải, Chi nhánh Giải Phóng.
Địa chỉ : Km10 đường Giải Phóng, xã Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội
Đại diện là ông : Trương Công Huấn Chức vụ: Giám Đốc.
Thống nhất thanh lý hợp đồng theo nội dung sau đây:
Điều 1: Bên A, cũng là bên nhận tài sản đã nhận tài sản theo đúng hợp đồng kinh tế số 30/ HDKT, ngày 15/10/2009
Điều 2: Bên B đã nhận đủ số tiền là 351.284.780 đồ...
Download Chuyên đề Hoàn thiện kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng miễn phí
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU SAO VÀNG 2
1.1. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng 2
1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty cổ phần cao su Sao Vàng 2
1.1.2. Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh kinh doanh tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 3
1.1.2.1. Đặc điểm sản phẩm 3
1.1.2.2. Đặc điểm về nguyên vật liệu 3
1.1.2.3. Đặc điểm về máy móc thiết bị và dây chuyền công nghệ 4
1.2. Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng 6
1.2.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng 6
1.2.2 Đặc điểm điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty 13
1.3. Đặc điểm tài sản cố định và đặc điểm tổ chức quản lý tài sản cố định tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 13
1.3.1. Đặc điểm tài sản cố định tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng 13
1.3.2. Đặc điểm quản lý tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng 14
1.3.3. Chính sách quản lý tài sản cố định 17
1.4. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 18
1.4.1. Công tác tổ chức bộ máy kế toán tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 18
1.4.2. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 21
1.4.2.1. Bộ phận kế toán tài sản cố định 21
1.4.2.2. Về công tác vận dụng chế độ kế toán trong kế toán tài sản cố định 21
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU SAO VÀNG. 25
2.1. Thực trạng kế toán biến động tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 25
2.1.1. Kế toán biến động tăng, giảm tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng 25
2.1.1.1 Kế toán chi tiết biến động tăng giảm tài sản cố định hữu hình. 25
2.1.1.2. Kế toán chi tiết giảm tài sản cố định hữu hình. 37
2.1.1.3 Qui trình ghi sổkế toán chi tiết tăng giảm tài sản cố định hữu hình 44
2.1.2. Kế toán tổng hợp tăng giảm tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng 47
2.1.2.1. Kế toán tổng hợp tăng tài sản cố định hữu hình 47
2.1.2.2. Kế toán tổng hợp giảm tài sản cố định hữu hình 48
2.2. Thực trạng kế toán khấu hao tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng 50
2.2.1. Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 50
2.2.2 Qui trình hạch toán khấu hao tài sản cố định hữu hình 52
2.2.3 Qui trinh ghi sổ kế toán khấu hao tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng 54
2.3. Kế toán sửa chữa tài sản cố định hữu hình. 55
2.3.1. Trường hợp sửa chữa thường xuyên tài sản cố định hữu hình 55
2.3.1.1. Tài khoản sử dụng: 56
2.3.1.2. Phương pháp hạch toán: 56
2.3.2.2. Qui trình ghi sổ: 56
2.3.3. Sửa chữa lớn tài sản cố định hữu hình. 56
2.3.3.1. Các chứng từ sử dụng trong trường hợp này như sau: 56
2.3.3.2. Qui trình luân chuyển chứng từ như sau: 57
2.3.3.3. Tài khoản sử dụng và phương pháp kế toán 61
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG HƯỚNG HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU SAO VÀNG 63
3.1. Đánh giá khái quát thực trạng công tác hạch toán tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 63
3.1.1. Ưu điểm 63
3.1.1.1. Những ưu điểm trong công tác quản lý và sử dụng tài sản cố định hữu hình tại công ty 63
3.1.1.2. Những ưu điểm trong công tác kế toán tài sản cố định hữu hình. 64
3.1.2. Nhược điểm 66
3.1.2.1. Những nhược điểm trong công tác quản lý tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 66
3.1.2.2. Những nhược điểm trong công tác kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 66
3.2. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 68
3.2.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác hạch toán TSCĐ hữu hình tại công ty 68
3.2.2. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác quản lý tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 69
3.2.3. Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty cổ phần cao su Sao Vàng. 70
3.2.4 Điều kiện thực hiện 73
KẾT LUẬN 75
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
(bằng chữ: ba trăm năm mốt triệu,hai trăm tám tư nghìn bảy trăm tám mươi đồng chẵn)Giá trên là giá trọn gói bao gồm giá trị hàng hoá, chi phí vận chuyển, lắp đặt cách thanh toán:
Bên A thanh toán cho bên B sau khi công trình được đưa vào sử dụng và có biên bản nghiệm thu bàn giao tổng thể 100.500.000 Việt Nam đồng, còn lại thanh toán sau khi nghiệm thu 2 tháng.
Thanh toán theo hình thức chuyển khoản qua ngân hàng bằng đồng Việt Nam.
Điều 3: Thời gian và địa điểm giao hàng
Địa điểm giao hàng và lắp đặt tại số231 Nguyễn Trãi –Thanh Xuân – Hà Nội.
Thời gian giao hàng: bên B giao hàng tại địa chỉ trụ sở chính của bên A, trong vòng 14 ngày kể từ ngày ký hợp đồng.
Điều 4: Điều kiện bảo hành
Bên B chịu trách nhiệm bảo hành 12 tháng kể từ ngày lập biên bản bàn giao hàng hóa. Trong thời gian bảo hành, nếu xảy ra hư hỏng do lỗi kỹ thuật gây ra, bên B phải tiến hành sửa chữa và chịu mọi chi phí phát sinh. Nếu thiết bị hỏng do lỗi của bên A khi sử dụng thì bên A phải chịu mọi chi phí phát sinh.
Điều 5: Đặc tính kỹ thuật
Ô tô tải nhẹ Thaco – Foton trọng tải 5 tấn.
STT
Tiêu chí
Đặc tính kỹ thuật
1
Động cơ
Kiểu YC4D 12- 12, loại Disel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bẳng nước, dung tích xi lanh 4,214 cc.
Đường kính x hành trình piston : 108 mm x 115mm.
Công suất cực đại / Tốc độ quay : 90kw/ 2.800 vòng/ phút.
Moment xoắn cực đại/ Tốc độ quay ;348 Nm/ 1.600- 1.900 vòng/ phút.
2
Truyền động
Ly hợp
Đĩa đơn khô với lò xo xoắn đàn hồi. Số tay, 5 số tới, 1 số lùi
Hệ thống lái : trợ lực
Hệ thống phanh: tang trống, khí nén hai dòng
3
Lốp xe
8.25/16-20PR/Dual 8.25/16-20PR
Kích thước: Kích thước tổng thể (DxRxC)
7.920 x 2.230 x 2.500 (mm)
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 5.750 x 2.100 x 400 (mm)Vết bánh trước: 1.710 mmVết bánh sau 1.630 mmChiều dài cơ sở: 4.500 mmKhoảng sáng gầm xe: 210 mm
4
Trọng lượng
Trọng lượng không tải: 3.900 kgTải trọng: 5.000 kgTrọng lượng toàn bộ: 9.095 kgSố chỗ ngồi 03
5
Đặc tính
Khả năng leo dốc: 25%Bán kính quay vòng nhỏ nhất: ≤ 10 mMức tiêu hao nhiên liệu: ≤15 lít/100 km Tốc độ tối đa: 84 km/hDung tích thùng nhiên liệu: 150 lít
Điều 6: Trách nhiệm của mỗi bên
- Trách nhiệm của bên A: Thanh toán cho bên B theo đúng quy định tại điều 2.
Trách nhiệm của bên B:
+ Cung ứng, vận chuyển, lắp đặt thiết bị hàng hoá đúng chất lượng, chủng loại, mẫu mã, mặt bằng thiết kế và tiến độ quy định.
+ Bảo hành trang thiết bị theo đúng quy định và cam kết giữa hai bên.
+ Cung cấp hoá đơn tài chính do Bộ Tài chính phát hành cho bên A.
+ Trường hợp bên B giao hàng chậm so với thoả thuận trên, sẽ phải nộp phạt 0,5% giá trị hợp đồng cho mỗi tuần chậm giao hàng cũng như những chi phí phát sinh do việc làm chậm tiến độ gây ra.
Điều 7: Cam kết chung
Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản đã được ký kết tại hợp đồng này. Khi có vướng mắc hay thay đổi có liên quan đến hợp đồng, các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết trước, thoả thuận bằng văn bản được coi là một bộ phận của hợp đồng kinh tế.
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Giám đốc Giám đốc
Lê Công An Trương Công Huấn
Biểu số 2.2: Biên bản bàn giao nghiệm thu
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU SAO VÀNG
--------------------------------------
Số : 30/BBNT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------------
Hà nội, ngày 15 tháng 10 năm 2009
BIÊN BẢN BÀN GIAO, NGHIỆM THU SẢN PHẨM
Căn cứ nội dung hợp đồng kinh tế số 30/HĐKT ký ngày 15 tháng 10 năm 2009 giữa Công ty Cổ phần Cao su Sao Vàng và Công ty cổ phần ô tô Trường Hải, chi nhánh Giải Phóng v/v cung cập và lắp đặt ô tô tải nhẹ trọng tải 5 tấn. mang nhãn hiệu Thaco- Foton.
Hôm nay, ngày 28 tháng 10 năm 2009, tại Công ty Cổ phần cao su Sao Vàng, số 231 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội, chúng tui gồm:
Bên A: Công ty Cổ phần Cao Su Sao Vàng.
Đại diện là: ông Lê Công An, chức vụ: Tổng Giám đốc công ty.
Ông Vũ Trung Dũng , chức vụ : Trưởng phòng kỹ thuật cơ năng
Ông Bùi Dũng Thắng, chức vụ : Trưởng bộ phận vận tải.
Bên B: Công ty cổ phần ô tô Trường Hải, Chi nhánh Giải Phóng
Đại diện là: Ông Trương Công Huấn
Đã tiến hành bàn giao, nghiệm thu sản phẩm và thống nhất làm biên bản này với nội dung như sau:
Bên B đã sản xuất và giao cho bên A các sản phẩm sau:
STT
Diễn giải
Đv tính
Số lượng
Bảo hành
1
Xe tải nhẹ Thaco- Foton, trọng tải 5 tấn
Chiếc
01
12 tháng
Bên A đã kiểm tra, nhận đủ số lượng sản phẩm, các sản phẩm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, chất lượng như hợp đồng đã ký. Bên A nhất trí nghiệm thu sản phẩm trên.
Biên bản này được làm thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Giám đốc Giám đốc
Lê Công An Trương Công Huấn
Biểu số 2.3: Hóa đơn giá trị gia tăng
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU SAO VÀNG
--------------------------------------
Số : 037150
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------------
Hà nội, ngày 29 tháng 10 năm 2009
AA/2008N
HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: giao khách hàng
Đơn vị bàn hàng: Công ty Cổ phần ô tô Trường Hải, Chi nhánh Giải Phóng .
Địa chỉ: Km10 đường Giải Phóng, xã Tứ Hiệp
MST: 3600252847- 016
Họ và tên người mua hàng:
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Cao Su Sao Vàng
Địa chỉ: 231Nguyễn Trãi–Thanh Xuân – Hà Nội.
MST: 0100100625
Hình thức thanh toán: thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xe tải nhẹ, Thaco Foton, trọng tải 5 tấn
chiếc
01
319.349.800
319.349.800
Cộng tiền hàng : 319.349.800
Thuế suất GTGT : 10%
Tiền thuế GTGT 31.934.980
Tổng số tiền thanh toán 351.284.780
Số tiền viết bằng chữ: ba trăm năm mốt triệu. hai trăm tám tư nghìn, bảy trăm tám mươi đồng chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Biểu số 2.4 : Biên bản thanh lý hợp đồng
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU SAO VÀNG
--------------------------------------
Số : 30/BB –TLHĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------------
Hà nội, ngày 15 tháng 12 năm 2009
Biên Bản Thanh Lý Hợp Đồng
Số 30/ TLHD
Căn cứ luật Thương mại của nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Căn cứ hợp đồng kinh tế số 30/ HDKT ngày 15/10/2009 giữa công ty cổ phần cao su Sao Vàng và công ty cổ phần ô tô Trường Hải, chi nhánh Giải Phóng.
Hôm nay ngày 15/12/2009, tại Hà Nội, chúng tui gồm:
Bên A: Công ty cổ phần cao su Sao Vàng
Địa chỉ: Số 231 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội,
Đại diện là ông: Lê Công An Chức vụ : Tổng giám đốc.
Bên B: Công ty cổ phần ô tô Trường Hải, Chi nhánh Giải Phóng.
Địa chỉ : Km10 đường Giải Phóng, xã Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội
Đại diện là ông : Trương Công Huấn Chức vụ: Giám Đốc.
Thống nhất thanh lý hợp đồng theo nội dung sau đây:
Điều 1: Bên A, cũng là bên nhận tài sản đã nhận tài sản theo đúng hợp đồng kinh tế số 30/ HDKT, ngày 15/10/2009
Điều 2: Bên B đã nhận đủ số tiền là 351.284.780 đồ...