Download miễn phí Chuyên đề Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành ở Công ty Cổ phần Bảo vệ thực vật 1 TW





MỤC LỤC
 
LỜI MỞ ĐẦU Trang
PHẦN 1:TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ THỰC VẬT 1 TW.
1.1. Đặc điểm kinh tế- kỹ thuật và tổ chức bộ máy quản lý hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bảo vệ thực vật 1 TW .3
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển . 3
1.1.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý hoạt động kinh doanh .5
 
1.1.3. Đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm 10
1.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và bộ sổ kế toán tại Công ty Cổ phần Bảo vệ thực vật 1 TW .11
1.2.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán .11
1.2.2. Đặc điểm tổ chức bộ sổ kế toán 15
PHẦN 2:THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN SUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ THỰC VẬT 1 TW.
2.1. Đối tượng, phương pháp và trình tự kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Cổ phần Bảo vệ thực vật 1 TW .18
2.1.1. Đối tượng và phương pháp kế toán chi phí sản xuất .18
2.1.2. Trình tự kế toán chi phí sản xuất .18
2.2. Thực trạng kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Cổ phần Bảo vệ thực vật 1 TW .19
2.2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .19
2.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 32
2.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung .41
2.2.4. Kế toán chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp . 49
2.3. Thực trạng tính giá thành tại Công ty Cổ phần Bảo vệ thực vật 1 TW . 56
2.3.1. Đối tượng tính giá thành .56
2.3.2. Phương pháp tính giá thành và kỳ tính giá thành .57
PHẦN 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ THỰC VẬT 1 TW.
3.1. Đánh giá thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Bảo vệ thực vật 1 TW .62
3.1.1. Về tổ chức bộ máy kế toán 63
3.1.2. Về kế toán các phần hành .63
3.1.3. Về vấn đề luân chuyển chứng từ và ứng dụng phần mềm kế toán 67
3.1.4. Về sổ sách .68
3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Bảo vệ thực vật 1 TW .68
3.2.1. Hoàn thiện về bộ máy kế toán .69
3.2.2. Hoàn thiện về kế toán các khoản chi phí .69
3.2.3. Về vấn đề luân chuyển chứng từ .71
3.2.4. Hoàn thiện về sổ sách 71
KẾT LUẬN
DANH MỤC VIẾT TẮT
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

là sổ chi phí TK 621 chi tiết cho sản xuất Ofatox 400EC – Chai 240ml) ta kê như sau:
Màn hình 2-6:
Tại ô TK 621 – Chi phí NVL trực tiếp, ta kê tổng giá trị vật tư xuất dùng để sản xuất thuốc. Kê khai chi tiết cho từng loại thuốc sản xuất, với thuốc Ofatox 400EC – Chai 240ml ta kê như sau:
Màn hình 2-7:
Từ đây máy sẽ tự động chuyển số liệu liên quan đến các tài khoản được sử dụng trong định khoản đến Sổ nhật ký chung theo định khoản tổng hợp ghi Có trước, ghi Nợ sau như biểu 2-3 trang 30, và vào Sổ cái TK 621 như biểu 2-4 trang 31
Bộ nông nghiệp và PTNN
Công ty Cổ phần BVTV 1 TW
Biểu 2-3:
TRÍCH SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 8 năm 2008
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản
Số phát sinh
NT
SH
Nợ
Có
Số trang trước chuyển sang


01/8/08
01/8/08
CH-547
Thanh toán lãi, gốc HĐ61 ngày 01/11/07
Tiền Việt Nam
1111
55.100.000
Vay ngắn hạn(VNĐ)
3111
50.000.000
CP HĐTC
635
5.100.000




31/8/08
31/8/08
KH8/08
Hao mòn TSCĐ
214
111.226.991
Chi phí SCX
627
66.247.378
Chi phí bán hàng
641
8.827.310
Chi phí QLDN
642
36.152.303
31/8/08
31/8/08
K8/08-01
Kết chuyển
Chi phí NVL trực tiếp
621
13.141.411.685
Chi phí SXKDD
154
13.141.411.685
31/8/08
31/8/08
K8/08-02
Kết chuyển
Chi phí NC trực tiếp
622
95.290.708
Chi phí SXKDD
154
95.290.708
31/8/08
31/8/08
K8/08-03
Kết chuyển
Chi phí SXC
627
167.665.209
Chi phí SXKDD
154
167.665.209
Cộng chuyển trang sau


(Nguồn trích dẫn: Trích Sổ nhật ký chung tháng 8/2008 của Công ty PSC1)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
CÔNG TY CP BVTV 1TW (VĂN PHÒNG)
Biểu 2-4:
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Từ ngày 01/08/2008 đến ngày 31/08/2008
Đơn vị tính : VNĐ
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số phát sinh
SH
NT
Nợ

Số dư đầu kỳ
0
0
31/8/2008
XNL-T08
31/8/2008
Kho Vật Cách-CNHP- xuất nguyên liệu để gia công T8/08
156
2.630.102.847
31/8/2008
XTP-T08
31/8/2008
CNHP- xuất thành phẩm để sang chai đóng gói T8/08
156
8.931.349.665
31/8/2008
XVT_T08
31/8/2008
CNHP- xuất vật tư để sang chai đóng gói T8/08
152
1.579.959.173
31/8/2008
K8/2008-01
31/8/2008
Kết chuyển sang 154 tính giá thành
154
13.141.411.685
Tổng cộng số phát sinh
13.141.411.685
13.141.411.685
Số dư cuối kỳ
0
0
(Nguồn trích dẫn: Sổ cái TK 621-CP NVL trực tiếp của công ty PSC1)
2.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
Công ty PSC.1 áp dụng 2 hình thức tính lương là lương thời gian và lương khoán sản phẩm. Tuy nhiên do đặc điểm sản xuất thuốc BVTV của đơn vị phụ thuộc vào thời vụ sản xuất, chu kỳ sản xuất ngắn, nên toàn bộ công nhân sản xuất trực tiếp đều là công nhân hợp đồng ngắn hạn, thuê theo thời vụ sản xuất. Do đó chi phí nhân công trực tiếp của công ty PSC. 1 chỉ bao gồm tiền lương khoán sản phẩm của công nhân trực tiếp sản xuất đó là tiền công để thuê gia công sang chai, đóng gói thuốc BVTV phát sinh trong kỳ, không có các khoản trích theo lương như BHXH, BHYT, KPCĐ.
Đơn vị sử dụng TK 622- Chi phí nhân công trực tiếp để tập hợp chi phí nhân công trực tiếp. Chi phí nhân công trực tiếp được tập hợp riêng cho từng loại sản phẩm.Đối với sản phẩm gia công thì căn cứ vào tiền công có trên một đơn vị sản phẩm và số lượng sản phẩm hoàn thành để tập hợp chi phí nhân công trực tiếp cho từng loại sản phẩm đó. Đối với sản phẩm sang chai, đóng gói thì căn cứ vào tiền công khoán trên 1kg (lít) sản phẩm đem sang chai, đóng gói và số lượng thành phẩm dạng phuy đem sang chai, đóng gói để tính chi phí nhân công tập hợp cho loại sản phẩm đó.
Đối với sản phẩm được gia công từ nguyên liệu, phụ gia và dung môi:
CPNCTT tập hợp cho loại SPi trong kỳ
=
Tiền công khoán trên 1đv SPi
x
Khối lượng SPi hoàn thành trong kỳ
CPNC/ 1đv SPi = Định mức CPNC.
Ví dụ: Theo quyết toán sản xuất và bảng nghiệm thu hàng hóa tháng 8 năm 2008 của tổ chế biến, số lượng sản phẩm Ofatox 400EC – phuy hoàn thành nhập kho là 9.010 Kg. Đơn giá CPNC trực tiếp để sản xuất 1 Kg Ofatox 400EC – phuy là 55 (đồng).
CPNC tập hợp cho 9.010 Kg Ofatox 400EC – phuy = 55 x 9.010 =495.550 đ
Đối với sản phẩm đã được đóng chai, đóng gói nhỏ từ thành phẩm dạng phuy thì:
CPNCTT tập hợp cho loại SPj trong kỳ
=
ĐM CPNC trên 1kg TPi đem sang chai, đóng gói
x
Khối lượng TPi đem sang chai, đóng gói thành SPj trong kỳ
CPNC/ 1đv SPj = Tổng CPNC tập hợp cho loại Spi/ KL SPj hoàn thành trong kỳ
Ví dụ: Theo bảng nghiệm thu hàng hóa tháng 8 năm 2008 của tổ sang chai đóng gói, số lượng sản phẩm Ofatox 400EC – 240 ml hoàn thành nhập kho là 40.777 chai. Đơn giá CPNC trực tiếp để sản xuất 1 chai Ofatox 400EC – 240 ml là 65 (đồng):
CPNC tập hợp cho 40.777 chai Ofatox 400EC – 240 ml = 65 x 9.010
= 2.650.505 đ
Định mức CPNC được quy định theo từng thời kỳ khác nhau, phù hợp với nhu cầu sản xuất và tình hình lao động.
Căn cứ vào số công lao động trong từng ngày tính riêng cho từng tổ và căn cứ vào số SP hoàn thành trong ngày và định mức CPNC trực tiếp tính cho từng loại SP. Cuối kỳ kế toán CN tính ra CPNC trực tiếp phát sinh trong ngày và tính được tiền công cho 1 ngày lao động:
Tiền công khoán sản phẩm trong tháng của công nhân A
=
Tổng tiền công từng ngày trong tháng của công nhân A
Ví dụ: Theo bảng chấm công tháng 8 năm 2008 của tổ chế biến Đặng Nhật Duệ, Ngày 07/8 có 4 công, trong ngày đó tổ đã hoàn thành 2.500 Kg Ofatox 400EC – Phuy, đơn giá tiến công 55 đ/Kg.
ông Lê Công Hồng chỉ làm được 1 ngày công.
Tiền công khoán trả cho ông Lê Công Hồng = 55 x 3.000/4 = 41.250 đ
Công ty áp dụng phần mềm kế toán nhưng riêng với phần hành tính lương thì không áp dụng kế toán máy mà làm trên bảng tính Excel. Cuối kỳ kế toán tập hợp chứng từ có liên quan đến chi phí nhân công trực tiếp tổng hợp và gửi lên phòng kế toán trung tâm.
Cuối tháng kế toán chi nhánh dựa vào khối lượng sản phẩm hoàn thành trong tháng của mỗi tổ để tính ra lương cho từng loại sản phẩm trả cho từng tổ chế biến, sang chai đóng gói, kế toán chi nhánh tiến hành lập Bảng nghiệm thu hàng hóa và thanh toán công lao động: Tổ chế biến Đặng Nhật Duệ như biểu 2-5 trang 34, biểu 2-6 chai trang 35; Tổ sang chai thuốc nước Đàm Thanh hải như biểu 2-7 trang 36, biểu 2-8 trang 37:
Biểu 2-5:
BẢNG NGHIỆM THU HÀNG HÓA VÀ THANH TOÁN CÔNG LAO ĐỘNG
Xưởng sản xuất CN Hải Phòng - Tháng 8 năm 2008
Tổ gia công chế biến: Đặng Nhật Duệ
ĐVT: VNĐ
STT
Tên hàng
Chủng loại
Số lượng nhập kho (Kg)
Đơn giá/Kg
Thành tiền
1
Ofatox 400EC - Phuy
CB
9.010
55
495.550
2
Heco 600EC - Phuy
CB
3.263
50
163.150
2
Bassa 50EC - Phuy
CB
18.838
60
1.130.280
Cộng tiền
1.788.980
Biểu 2-6:
BẢNG THEO DÕI CÔNG LAO ĐỘNG VÀ LƯƠNG KHOẢN SẢN PHẨM
Xưởng sản xuất CN Hải Phòng
Tháng 8 năm 2008
Tổ gia công chế biến: Đặng Nhật Duệ
ĐVT: VNĐ
STT
Họ và tên
Số công
Số tiền
Tiền độc hại
Tổng lương
1
Nguyễn Văn Dậu
6
320,552
27.000
2
Phạm Văn Hưng
6
320.552
27.000
3
Phạm văn Hải
6
320.552
27.000
4
Lê Công Hồng
1
41.250
4.500
5
Phạm Văn cửu
6
320.552
27.000


..
...
Tổng cộng
1567.898
221.082
1.788.980
B...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
R Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của công ty quy chế Từ Sơn Luận văn Kinh tế 0
R Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp May Xuất khẩu Thanh Trì Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại Chi nhánh Viettel Nghệ An Kế toán & Kiểm toán 0
D Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty cổ phần đầu tư xây dựng bất động sản Lanmak Luận văn Kinh tế 0
D Tính toán thiết kế đồ gá chuyên dùng gia công chi tiết càng C15 với nguyên công phay đồng thời các mặt A , B và E Khoa học kỹ thuật 0
D Hoàn thiện kế toán bán hàng tại Chi nhánh Công ty Cổ phần Lương thực Hưng Yên tại Yên Mỹ Luận văn Kinh tế 2
D Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần nước mắm Thanh Hương Nông Lâm Thủy sản 0
D Xử lý hiệu trưởng và kế toán vi phạm trong việc thu, chi ngân sách tại trường THCS Luận văn Sư phạm 0
M Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở công ty CP xây dựng số 5 - Tổng công ty CP xuất nhập khẩu Việt Nam VINACONEX Luận văn Kinh tế 0
C Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Công nghệ và Truyền thông Biển Xanh Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top