Download miễn phí Chuyên đề Kế toán chi phí sản xuất và tính gía thành sản phầm tại Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quốc tế
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 1
LỜI MỞ ĐẦU 2
CHƯƠNG 1 4
ĐẶC ĐIỂM CHI PHÍ, SẢN PHẨM TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TU VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ 4
1.1. Đặc điểm chi phí sản phẩm của Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quốc tế 4
1.2. Đặc điểm tổ chức sản xuất và quản lý chi phí 4
CHƯƠNG 2 6
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ 6
2.1. Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quốc tế. 6
2.1.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (CPNVLTT) 6
2.1.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp (CPNCTT) 11
2.1.3. Kế toán sử dụng máy thi công 21
CHƯƠNG 3: 45
NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ 45
3.1. Nhận xét về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 45
3.2. Kiến nghị 46
KẾT LUẬN 50
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 51
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP 52
NHẬN XÉT CỦA GIAO VIÊN HƯỚNG DẪN: 53
PHẦN NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 54
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-04-01-chuyen_de_ke_toan_chi_phi_san_xuat_va_tinh_gia_tha.O70G6VYiE5.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-66437/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
Số CTGS: 29
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
Phải trả Công nhân viên tháng 11
334
73.473.560
Chi phí nhân công trực tiếp
622
41.074.000
Chi phí sử dụng máy thi công
623
7.349.000
Chi phí sản xuất chung
627
7.108.000
Tổng cộng
73.473.560
73.473.560
Ngày 31 tháng 12 năm 2011
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã ký) (đã ký)
Kế toán tiền lương nghỉ phép của công nhân lao động trực tiếp
- Chứng từ kế toán: Căn cứ vào tình hình thực tế hiện có của công nhân trực tiếp chưa nghỉ phép trong năm để trích trước vào chi phí về tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất .
- Tài khoản sử dụng: Đơn vị sử dụng Tài khoản 335 - Chi phí phải trả, để phản ánh tiền lương nghỉ phép phải trả để ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ nhưng thực tế chưa chi trả trong kỳ này.
- Trình tự hạch toán:
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ
SỔ THEO DÕI CÔNG NHÂN VIÊN CHƯA NGHỈ PHÉP NĂM 2010
Họ và tên
MNV
Hệ số lương
Ngày công nghỉ phép được hưởng
Thành tiền
Ghi chú
I- Đội sản xuất đá 42
1- Nguyễn Văn Danh
2- Trần Trung Hải
..............
CN
CN
2,96
2,34
14
12
1.350.000
751.000
599.000
II-Hạt QLQL 1A
.........
III-Hạt QLQL 70
.........
Tổng cộng
1.350.000
Ngày..... tháng ...... năm .......
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
(Đã ký) (Đã ký)
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ
PHIẾU PHÂN TÍCH TÀI KHOẢN
từ ngày 01/10/2010 đến ngày 31/12/2010
Tài khoản 335 - Chi phí phải trả
Chứng từ
Trích yếu
TK ghi
có 335
Các tài khoản ghi nợ
Ngày
Số
CT
622
........
......
....
.............
31/12
31
Trích tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp - mỏ đá 42
1.350.000
1.350.000
......
....
.............
Tổng cộng
1.350.000
1.350.000
Ngày..... tháng ...... năm .......
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31/12/2010
Số CTGS: 30
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
Chi phí phải trả
335
1.350.000
Chi phí nhân công trực tiếp
622
1.350.000
Tổng cộng
1.350.000
1.350.000
Ngày 31 tháng 12 năm 2011
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Chi phí của Tài khoản 622 được chi tiết theo từng công trình, sản phẩm. Căn cứ phiếu phân tích tài khoản, chứng từ ghi sổ để vào sổ cái. Cụ thể như sau:
Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp:
TK111,112 TK334 TK622 TK154
Chi lương CN trực Tiền lương phải trả CN Kết chuyển chi
tiếp SX đá (88%) tiếp SX đá (100%) NC trực tiếp
Chi thưởng quỹ lương,
Trả lương dự phòng,. (12%) TK335
Trích tiền lương
nghỉ phép
Căn cứ phiếu phân tích tài khoản, chứng từ ghi sổ để vào sổ chi tiết. Cụ thể như sau:
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ
SỔ CHI TIẾT
01/07/2010 đến ngày 31/12/2010
TK 622 - Chi nhân công trực tiếp( Mỏ đá 42)
Dư có đầu kỳ: Phát sinh nợ: 412.827.000
Phát sinh có: 412.827.000
Dư cuối kỳ :
Chứng từ
chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Ngày
Số CT
Ngày
Số CT
Nợ
Có
......
....
....
........
...
...
..
31/12
65
31/12
069
Trích tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp
622
1.350.000
31/12
L11
31/12
067
Tiền lương SP th áng 11 CN Đ ội SX đ á 42
334
41.074.000
31/12
L11
31/12
067
Tiền lương SP th áng 11 CN Đ ội SX đ á 42
334
7.349.000
31/12
L11
31/12
067
Tiền lương SP th áng 11 CN Đ ội SX đ á 42
334
7.108.000
...
...
...
...
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
2.1.3. Kế toán sử dụng máy thi công
+ Nội dung:
CPSDMTC là các chi phí sử dụng xe, máy thi công phục vụ trực tiếp cho hoạt động xây lắp công trình.
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng xe, máy thi công, chi phí lương và các khoản phụ cấp phải trả cho công nhân trực tiếp vận hành thiết bị thi công; chi phí nhiên liệu, khấu hao máy thi công, điện và các chi phí khác bằng tiền.
+ Chứng từ kế toán sử dụng:
Bảng thanh toán lương, Phiếu chi; Phiếu xuất kho; Bảng phân bổ khấu hao; Bảng phân bổ chi phí sửa chữa máy móc, thiết bị.
Tài khoản sử dụng: Tài khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi công. Để hạch toán chi phí máy phục vụ sản xuất đá Đội SX đá 42, kế toán sử dụng tài khoản: 623- Chi phí máy
+ Tài khoản sử dụng:
Để hạch toán chi phí máy phục vụ sản xuất đá Đội SX đá 42, kế toán sử dụng tài khoản: 623- Chi phí máy thi công. Dùng để tập hợp và phân bổ chi phí sử dụng xe, máy thi công phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm công nghiệp, hoạt động xây, lắp công trình.
Bên nợ: Các chi phí liên quan đến máy thi công ( chi phí nguyên vật liệu cho máy hoạt động, chi phí tiền lương và các khoản phụ cấp lương của công nhân trực tiếp vận hành máy, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa máy thi công, nhiên liệu, điện cho máy hoạt động và chi phí bằng tiền khác liên quan đến hoạt động xe máy thiết bị...).
Bên có: Kết chuyển chi phí sử dụng máy thi công vào tài khoản 154- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
TK 623 không có số dư cuối kỳ
+ Sổ sách kế toán sử dụng:
Sổ chi tiết TK 623
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ Mẫu 02-T
Địa chỉ: 57 Nguyễn Viết Xuân - Thanh Xuân – HN
Mã số thuế: 0101541848
Tel:04.2128948 – 04.2691540
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Tài chính
Số CT: 1185
TK Nợ: 6237-42
TK Có: 1111
PHIẾU CHI
Ngày 11 tháng 12 năm 2010
Người nhận tiền: Hoàng Trọng Tâm
Địa chỉ: Đội SXVLXD( mỏ đá 42 )
Lý do: Thanh toán chi phí sửa chữa, khám lưu hành xe Umect 47C 1687
Số tiền: 367.000 đồng
Bằng chữ: Ba trăm sáu mươI bảy ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: …………………………………………………. Chứng từ gốc
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Kế toán thanh toán
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):Ba trăm sáu mươi bảy ngàn đồng
Ngày 11 tháng 12 năm 2010
Thủ quỹ Người nhận tiền
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG CÔNG NHÂN VẬN HÀNH XE MÁY, THIẾT BỊ
THÁNG 11 NĂM 2010 CN ĐỘI XUẤT ĐÁ 42
TT
Họ và tên
Vận hành xe máy
HS lương
Trọng tải, dung tích, bậc thợ
Lương CN vận hành xe máy thiết bị tháng 12
Các khoản phải nộp theo quy định
Thực lĩnh
Ngày công
Đ/G đồng/
công
Thành tiền
BH
XH
BH
YT
A
B
C
1
2
3
4
5
6
1
Nguyễn Thanh Hồng
Lái ôtô
3,74
15 tấn
19,5
68.000
1.326.000
84.200
18.200
1.223.600
2
Bùi Văn Phan
Lái ôtô
2,31
1,5 tấn
24,0
68.000
1.632.000
52.000
11.700
1.568.300
3
Nguyễn Tiến Dũng
Lái máy
2,31
0,9 m3
26,0
76.000
1.976.000
52.000
11.700
1.912.300
4
Lê Văn Nam
Sữa chữa
3,19
A
25,0
65.000
1.625.000
71.800
15.700
1.537.500
5
Nguyễn Văn Tiến
Sữa chữa
3,74
B
22,0
55.000
1.210.000
84.200
18.500
1.107.300
Tổng cộng
116,5
7.769.000
344.200
75.800
7.349.000
Căn cứ vào chứng từ gốc kế toán lên phiếu phân tích tài khoản, chứng từ ghi sổ , sổ cái và sổ chi tiết vật tư .
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG QUỐC TẾ
PHIẾU PHÂN TÍCH TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/7/2010 đến ngày 31/12/2010
Chứng từ
Trích yếu
Ghi
có TK 152
Các tài khoản ghi nợ
Ngày
Số
CT
2413
621
623
627
642
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
.........
......
.................
....................
..................
.......................
18/12/2010
NL 160
Xuất nhiên liệu phục ...