Download Khóa luận Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH vận tải Thành Trung miễn phí
Nguyên tắc hạch toán:
- Tài khoản này phải phản ánh đầy đủ, chính xác các khoản kết quả hoạt động kinh
doanh của kỳ kế toán theo đúng quy định của chính sách tài chính hiện hành.
- Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo từng loại hoạt
động (hoạt động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ,
hoạt động tài chính ). Trong từng loại hoạt động kinh doanh có thể cần hạch toán
chi tiết cho từng loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ.
Kết cấu tài khoản:
- Bên Nợ:
+ Trị giá vốn của sản phẩm hàng hoá, lao vụ, dịch vụ đã tiêu thụ và toàn bộ chi phí
kinh doanh BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ.
+ Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
+ Chi phí tài chính
+ Chi phí khác
+ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
+ Lãi sau thuế các hoạt động trong kỳ
- Bên Có:
+ Doanh thu thuần về sản phẩm hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ
+ Doanh thu hoạt động tài chính
+ Thu nhập khác
+ Lỗ về các hoạt động trong kỳ
Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ
/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-21267/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
Öp- C¸c chøng tõ kh¸c liªn quan ®Õn ho¹t ®éng b¸n hµng vµ qu¶n lý doanh nghiÖp.
Tµi kho¶n sö dông:
- TK 642: Chi phí quản lý kinh doanh. Gồm 2 tài khoản cấp hai
TK 6421: Chi phí bán hàng
TK 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Kết cấu tài khoản
Tài khoản 642: Chi phí quản lý kinh doanh
- Bên Nợ:
+ Tập hợp chi phí quản lý kinh doanh thực tế phát sinh trong kỳ.
Tr•êng: §HDL H¶i Phßng Kho¸ luËn tèt nghiÖp
SV: NguyÔn ThÞ Th¶o – Líp QT1105K 25
- Bên Có:
+ Các khoản được phép ghi giảm chi phí quản lý (nếu có).
+ Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh sang bên Nợ TK911 – Xác định kết quả
kinh doanh.
Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ.
Ph•¬ng ph¸p h¹ch to¸n
TK 111,112,152… TK 133 TK 642 TK111, 112
Chi phí vật liệu, công cụ Các khoản thu giảm chi
TK 334, 338
Chi phí tiền lương và các khoản
trích trên lương TK 911
TK 214 K/C chi phí bán hàng
Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 142,242,335 TK 352
Hoàn nhập dự phòng phải trả
TK 111,112,141,331…
TK 133
Sơ đồ 1.2.6: Hạch toán TK 642
Chi phÝ ph©n bæ dÇn, chi phÝ
trÝch tr•íc
Chi phÝ dÞch vô mua ngoµi, chi
phÝ b»ng tiÒn kh¸c
ThuÕ GTGT ®Çu vµo
kh«ng ®•îc khÊu trõ
Tr•êng: §HDL H¶i Phßng Kho¸ luËn tèt nghiÖp
SV: NguyÔn ThÞ Th¶o – Líp QT1105K 26
1.2.2.KÕ to¸n doanh thu, chi phÝ ho¹t ®éng tµi chÝnh trong doanh nghiÖp
1.2.2.1. KÕ to¸n doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh
Doanh thu hoạt động tài chính là số tiền thu được từ các hoạt động đầu tư tài
chính hay kinh doanh về vốn mang lại như lãi tiền gửi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi
nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
Tµi kho¶n sö dông:
TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính. Bao gồm:
- Tiền lãi : Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân Hàng, lãi bán hàng trả chậm, …
- Cổ tức, lợi nhuận được chia;
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; liên
doanh, đầu tư, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư vốn khác;
- Lãi tỷ giá hối đoái, Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ;
- Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn;
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
KÕt cÊu tµi kho¶n:
- Bên Nợ:
+ Số thuế TGTG phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có).
+ Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang TK 911 – Xác định kết quả
kinh doanh.
- Bên Có:
+ Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ.
Ph•ơng pháp hạch toán:
Tr•ờng: ĐHDL Hải Phòng Khoá luận tốt nghiệp
SV: Nguyễn Thị Thảo – Lớp QT1105K 27
TK3331 TK 515 TK 111,112,331
TK 413
Sơ đồ 1.2.7: Hạch toán TK 515
1.2.2.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính
Chi phí hoạt động tài chính là toàn bộ khoản chi phí phát sinh trong kỳ hạch
toán liên quan đến các hoạt động về vốn, hoạt động đầu tư tài chính và các nghiệp
vụ mang tính chất tài chính trong doanh nghiệp.
Tµi kho¶n sö dông:
TK 635: Chi phí hoạt động tài chính. Bao gồm:
- Các khoản chi phí hay khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài
chính
- Chi phí cho vay hay đi vay vốn
- Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết,…
Lãi chứng khoán, lãi do bán
ngoại tệ, chiết khấu thanh toán
được hưởng…
TK 3387
Phân bổ dần lãi do bán hàng
trả chậm, lãi nhân tr•ớc
TK 121,221…
Dùng vốn góp lợi nhuận đ•ợc
chia bổ sung vốn góp, mua
chứng khoán
Kết chuyển chênh lệch tỷ
giá hối đoái trong kỳ và
đánh giá lại cuối kỳ (sau khi
đã bù trừ)
Kết chuyển doanh thu hoạt động
tài chính để xác định kết quả
kinh doanh trong kỳ
Xác định thuế GTGT phải
nộp tính theo ph•ơng pháp
trực tiếp
TK 911
Tr•ờng: ĐHDL Hải Phòng Khoá luận tốt nghiệp
SV: Nguyễn Thị Thảo – Lớp QT1105K 28
- Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
- Khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái…
KÕt cÊu tµi kho¶n:
- Bên Nợ:
+ Các khoản chi phí hoạt động tài chính;
+ Các khoản lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn;
+ Các khoản lỗ chênh lệch về tỷ giá ngoại tệ phát sinh thực tế trong kỳ:
+ Khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ:
+ Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
- Bên Có:
+ Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán:
+ Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính và các khoản lỗ phát sinh
trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Tài khoản 635 – Không có số dư cuối kỳ.
Ph•¬ng ph¸p h¹ch to¸n:
Tr•êng: §HDL H¶i Phßng Kho¸ luËn tèt nghiÖp
SV: NguyÔn ThÞ Th¶o – Líp QT1105K 29
TK111,112,242… TK 635 TK 1591, 229
Trả tiền lãi vay, phân bổ lãi Hoàn nhập số chênh lệch
mua hàng trả chậm, trả góp dự phòng giảm giá đầu tư
TK 1591, 229
Lập dự phòng giảm giá đầu tư
TK 121, 221
TK 911
TK 111,131…
TK 413
S¬ ®å 1.2.8: H¹ch to¸n TK 635
1.2.3. KÕ to¸n thu nhËp, chi phÝ ho¹t ®éng kh¸c trong doanh nghiÖp
1.2.3.1.KÕ to¸n thu nhËp kh¸c
Thu nhập khác là khoản tiền thu được góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ
những hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu như: thu từ thanh lý,
nhượng bán tài sản cố định, thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng,…
Tµi kho¶n sö dông:
TK 711: Thu nhËp kh¸c
KÕt cÊu tµi kho¶n:
- Bên Nợ:
Số lỗ về đầu tư thu hồi( số tiền thực
thu nhỏ hơn số vốn đầu tư thu hồi)
Chiết khấu thanh toán cho
khách hàng
K/C lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh
giá lại các khoản mục có gốc
ngoại tệ cuối kỳ
K/C chi phí hoạt động tài
chính cuối kỳ
Tr•êng: §HDL H¶i Phßng Kho¸ luËn tèt nghiÖp
SV: NguyÔn ThÞ Th¶o – Líp QT1105K 30
+ Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực
tiếp.
+ Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác trong kỳ sang tài khoản
911 – Xác định kết quả kinh doanh.
- Bên Có:
+ Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 711 – Thu nhập khác không có số dư cuối kỳ
Ph•ơng pháp hạch toán
TK 711 TK 111,112
Sơ đồ 1.2.9: Hạch toán TK 711
TK 152,156,211
TK3331
( Nếu có )
Số thuế GTGT phải nộp
theo ph•ơng pháp trực
tiếp của số thu nhập khác
Thu nhập thanh lý, nh•ợng bán TSCĐ
Cuối kỳ, K/c các
khoản thu nhập khác
phát sinh trong kỳ
Các khoản nợ phải trả không xác định đ•ợc
chủ nợ, quyết định xóa ghi vào thu nhập khác.
TK 111,112
Thu đ•ợc các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ
Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng
Thu tiền bảo hiểm công ty bảo hiểm bồi th•ờng
Đ•ợc tài trợ, biếu, tặng vật t•,
hàng hóa, TSCĐ
TK 3331
TK 911
TK 331, 338
Tr•ờng: ĐHDL Hải Phòng Khoá luận tốt nghiệp
SV: Nguyễn Thị Thảo – Lớp QT1105K 31
1.2.3.2.Kế toán chi phí khác
Chi phí khác bao gồm các khoản chi phí ngoài các chi phí sản xuất, kinh
doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh
nghiệp, như: Chi phí về thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, các khoản tiền bị
khách hàng phạt do vi phạm hợp đồng.
Tµi kho¶n sö dông:
TK 811: Chi phí khác
KÕt cÊu tµi kho¶n:
- Bên Nợ:
+ Các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ
- Bên Có:
+ Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ
vào TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 811 - Chi phí khác không có số dư cuối kỳ.
Ph•¬ng ph¸p h¹ch to¸n:
Tr•êng: §HDL H¶i Phßng Kho¸ luËn tèt nghiÖp
SV: NguyÔn ThÞ Th¶o
Last edited by a moderator: