dangcaycuocdoi_qn
New Member
Download Đề tài Kế toán lưu thông chuyển hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa của công ty TNHH phát triển và công nghệ Gia Long
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 1
PHẦN I 3
TÌM HIỂU CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ CÔNG NGHỆ GIA LONG. 3
1. Tìm hiểu chung về công tác kế toán tại đơn vị. 3
1.1. Tổ chức bộ máy kế toán. 3
1.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận. 5
1.3. Tổ chức công tác kế toán. 6
PHẦN II 10
THỰC TẾ NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN LƯU CHUYỂN HÀNG HÓA VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HÓA CỦA CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VÀ THƯƠNG MẠI GIA LONG. 10
2.1 Kế toán chi tiết hàng hóa. 10
2.1.1 Chứng từ sử dụng. 10
2.1.2. Kế toán chi tiết hàng hóa 16
2.2 Kế toán tổng hợp lưu chuyển hàng hóa. 21
2.2.1 Kế toán quá trình mua hàng. 21
2.2.2 Kế toán quá trình bán hàng. 34
2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh 62
2.3.1 Tài khoản sử dụng 62
2.3.2 Kế toán xác định kết quả tiêu thụ 69
PHẦN III: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 72
KẾT LUẬN 74
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Bên nợ :- Phản ánh các nghiệp vụ làm tăng giá hàng hóa tại kho, tại quầy( giá mua vào và chi phí thu mua)
Bên có: - Phản ánh giá trị mua thực tế hàng hóa xuất kho, xuất quầy.
- Khoản giảm giá hàng mua, chiết khấu thương mại khi mua hàng hóa và hàng mua trả lại.
- Phí thu mua phân bổ cho hàng tiêu thụ.
Dư nợ:- Giá trị thực tế hàng hóa tồn kho, tồn quầy.
Tài khoản 156 có các tài khoản chi tiết như sau:
Tài khoản 1561” Giá mua hàng hoá “ phản ánh giá trị hàng hóa hiện có tại kho, tại quầy và tình hình biến động tăng, giảm hàng hóa tại kho, tại quầy trong kỳ theo giá trị mua thực tế.
Tài khoản 1562” Chi phí thu mua hàng hóa “ Phản ánh tình hình chi phí thu mua và phân bổ chi phí thu mua hàng hóa (không bao gồm chi phí thu mua hàng hóa bất động sản)
- Nội dung kết cấu của tài khoản 331” Phải trả người bán”
Tài này dùng để theo dõi toàn bộ các khoản thanh toán với người bán, người cung cấp vật tư, hàng hóa, dịch vụ…( kể cả tiền ứng trước cho người bán)
Bên nợ: - Số tiền đã trả cho người bán( kể cả ứng trước)
- Giảm giá hàng mua được hưởng
- Trị giá hàng mua được hưởng
Bên có: - Số tiền phải trả cho người bán
- Số tiền thừa được người bán trả lại
Tài khoản này có thể có vừa số dư bên Nợ, vừa có số dư bên Có
Dư nợ:- Số tiền trả thừa hay ứng trước cho người bán
Dư có:- Số tiền còn nợ người bán
Tài khoản”Phải trả người bán” được mở chi tiết theo từng chủ nợ, khách nợ không được bù trừ khi lên bảng cân đối nếu khác đối tượng thanh toán.
- Nội dung và kết cấu tài khoản 133” thuế giá trị gia tăng được khấu trừ”
Tài khoản này sử dụng đối với các doanh nghiệp thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Nội dung phản ánh và kết cấu của tài khoản 133 “ thuế GTGT được khấu trừ” như sau:
Bên nợ:- Phản ánh số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.
Bên có:- Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ trong kỳ.
- Các nghiệp vụ khác làm giảm thuế GTGT đầu vào( Số không được khấu trừ, số đã được hoàn lại, số thuế của hàng mua trả lại,…)
Dư nợ: Phản ánh số thuế GTGT đầu vào còn được khấu trừ hay hoàn lại nhưng chưa nhận.
Tài khoản 133 được chi tiết thành 2 tài khoản:
+ Tài khoản 1331” Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ”
+ Tài khoản 1332” Thuế GTGT được khấu trừ của tài sản cố định"
-Kế toán trên sổ
Ví dụ 4: Ngày 6/10/2007 công ty TNHH phát triển công nghệ thương mại Gia Long mua 10 chiếc máy inlaser canon 1210 của công ty máy tính Hà Nội.
Tổng giá chưa thuế là 22.300.000, giá chưa bao gồm thuế GTGT 5 %. Số tiền trên được thanh toán ngay bằng tiền mặt . Cước vận chuyển công ty TNHH thương mại và vận tải Thiên Lâm
Khi hàng hóa đã về nhập kho của công ty. Kế toán căn cứ vào các chứng từ mua hàng hóa sau:
Biểu số 8:
HÓA ĐƠN
GIÁ TRI GIA TĂNG Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Liên 2 ( giao cho khách hàng) LH/2006B
Ngày 06 tháng 10 năm 2007 0080701
Đơn vị bán: Công ty máy tính Hà Nội
Địa chỉ: 131 Lê Thanh Nghị -Hai Bà Trưng –Hà Nội.
Điện thoại: (04) 8693859 Mã số thuế: 0015161501
Họ tên người mua hàng: Lê Việt Dũng
Đơn vị : Công ty TNHH phát triển công nghệ và thương mại Gia Long
Địa chỉ: 14- Thái Hà –Đống Đa - Hà Nội
Số tài khoản:…
Hình thức thanh toán : Tiền mặt Mã số thuế :0101273973
TT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy in laser canon
Chiếc
10
2.230.000
22.300.000
1210
Cộng tiền hàng
22.300.000
Thuế suất GTGT 5%
1.115.000
Cộng thanh toán
23.415.000
Số tiền bằng chữ: hai mươi ba triệu bốn trăm mười lăm nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Biểu số 9:
HÓA ĐƠN Mẫu số :01 GTKT- 3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG NA/2006B
Liên 2( giao khách hàng) 0039375
Ngày 06 tháng 10 năm 2007
Đơn vị bán:Công ty TNHH thương mại và vận tải Thiên Lâm
Địa chỉ:53B- Ngô Gia Tự -Long Biên –Hà Nội
Điện thoại: 048775589 Mã số thuế: 2600325379
Họ tên người mua hàng: Lê Việt Dũng
Đơn vị : Công ty TNHH phát triển công nghệ và thương mại Gia Long
Địa chỉ: 14- Thái Hà-Đống Đa- Hà Nội
Số tài khoản:….
Hình thức thanh toán: Tiền mặt Mã số thuế: 0101273973
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Cước vận chuyển máy in canon 1210
Chuyến
01
400.000
400.000
Cộng tiền hàng
Thuế GTGT 05%
Cộng thanh toán
400.000
20.000
420.000
Số tiền bằng chữ: bốn trăm hai mươi nghìn đồng chẵn
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Để phản ánh chi phí vận chuyển kế toán định khoản như sau:
Nợ TK 1562: 400.000
Nợ TK 1331: 20.000
Có TK 331: (Cty TL): 420.000
Kế toán làm phiếu Nhập kho:
Biểu số 10:
Đơn vị: Cty TNHH PT CN& TM GL Mẫu số: 02
Địa chỉ: 14- TH- Hà Nội PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 06 tháng 10 năm 2007
Nợ :156:22.300.000. số : 11/6
Có :331: 22.300.000
Họ tên người nhận hàng:Chu Thanh Hà Địa chỉ: Thủ kho 14- TH
Lý do nhập kho: Mua hàng
Xuất tại kho: K 131- LTN
S
TT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư( Sản phẩm hàng hóa)
Mã số
ĐVT
Số lượng thực tế
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
D
1
2
3
1
Máy in laser canon
Chiếc
10
2.230.000
22.300.000
1210
Tổng cộng
22.300.000
Cộng thành tiền( bằng chữ): Hai mươi hai triệu ba trăm nghìn đồng chẵn.
Nhập, ngày 06 tháng 10 năm 2007
Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho
(Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên)
Hàng đã về nhập kho kế toán định khoản như sau:
Nợ TK 1561: 22.300.000
Nợ TK 1331: 1.115.000
Có TK 331( Cty MT-HN): 23.415.000
Cùng ngày 06 tháng 10 năm 2007 công ty Gia Long phải thanh toán số tiền thuê xe vận chuyển cho công ty TNHH thương mại và vận tải Thiên Lâm
Biểu số 11:
Cty TNHH PT CN& TM GL PHIẾU CHI Số :156
14-TH- HN Ngày 06 tháng 10 năm 2007
NỢ:331
CÓ:111
Họ và tên người nhận tiền: Hà Khắc Dũng
Địa chỉ : Công ty TNHH thương mại và vận tải Thiên Lâm
Lý do chi: Trả tiền hàng theo hóa đơn số 0054528 ngày 06 /10/2007
Số tiền:420.000 (viết bằng chữ): Bốn trăm hai mươi nghìn đồng chẵn
Kèm theo 01 chứng từ
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Thanh toán tiền vận chuyển cho công ty TM Thiên Lâm kế toán định khoản như sau:
Nợ TK 331( Cty TL): 420.000
Có TK 111: 420.000
Đến ngày 06 tháng 10 năm 2007 công ty Gia Long phải thanh toán số tiền còn nợ ở ví dụ 3 theo đúng cam kết. Kế toán viên viết phiếu chi:
Biểu số 12:
Cty TNHH PT CN& TM GL PHIẾU CHI Số :156
14-TH- HN Ngày 06 tháng 10 năm 2007
NỢ:331
CÓ:111
Họ và tên người nhận tiền: Công ty máy tính Hà Nội
Địa chỉ : 131- Lê Thanh Nghị - Hà Nội
Lý do chi: Trả tiền hàng theo hóa đơn số 0080701 ngày 06 /10/2007
Số tiền:23.415.000 (viết bằng chữ): Hai mươi ba triệu bốn trăm nghìn đồng.
Kèm theo 01 chứng từ
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Thanh toán tiền hàng kế toán định khoản...
Download Đề tài Kế toán lưu thông chuyển hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa của công ty TNHH phát triển và công nghệ Gia Long miễn phí
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 1
PHẦN I 3
TÌM HIỂU CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ CÔNG NGHỆ GIA LONG. 3
1. Tìm hiểu chung về công tác kế toán tại đơn vị. 3
1.1. Tổ chức bộ máy kế toán. 3
1.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận. 5
1.3. Tổ chức công tác kế toán. 6
PHẦN II 10
THỰC TẾ NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN LƯU CHUYỂN HÀNG HÓA VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HÓA CỦA CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VÀ THƯƠNG MẠI GIA LONG. 10
2.1 Kế toán chi tiết hàng hóa. 10
2.1.1 Chứng từ sử dụng. 10
2.1.2. Kế toán chi tiết hàng hóa 16
2.2 Kế toán tổng hợp lưu chuyển hàng hóa. 21
2.2.1 Kế toán quá trình mua hàng. 21
2.2.2 Kế toán quá trình bán hàng. 34
2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh 62
2.3.1 Tài khoản sử dụng 62
2.3.2 Kế toán xác định kết quả tiêu thụ 69
PHẦN III: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 72
KẾT LUẬN 74
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
ng hóa tại kho, tai quầy của doanh nghiệp, chi tiết theo từng kho, từng quầy, từng loại, từng nhóm, từng thứ hàng hóa.Bên nợ :- Phản ánh các nghiệp vụ làm tăng giá hàng hóa tại kho, tại quầy( giá mua vào và chi phí thu mua)
Bên có: - Phản ánh giá trị mua thực tế hàng hóa xuất kho, xuất quầy.
- Khoản giảm giá hàng mua, chiết khấu thương mại khi mua hàng hóa và hàng mua trả lại.
- Phí thu mua phân bổ cho hàng tiêu thụ.
Dư nợ:- Giá trị thực tế hàng hóa tồn kho, tồn quầy.
Tài khoản 156 có các tài khoản chi tiết như sau:
Tài khoản 1561” Giá mua hàng hoá “ phản ánh giá trị hàng hóa hiện có tại kho, tại quầy và tình hình biến động tăng, giảm hàng hóa tại kho, tại quầy trong kỳ theo giá trị mua thực tế.
Tài khoản 1562” Chi phí thu mua hàng hóa “ Phản ánh tình hình chi phí thu mua và phân bổ chi phí thu mua hàng hóa (không bao gồm chi phí thu mua hàng hóa bất động sản)
- Nội dung kết cấu của tài khoản 331” Phải trả người bán”
Tài này dùng để theo dõi toàn bộ các khoản thanh toán với người bán, người cung cấp vật tư, hàng hóa, dịch vụ…( kể cả tiền ứng trước cho người bán)
Bên nợ: - Số tiền đã trả cho người bán( kể cả ứng trước)
- Giảm giá hàng mua được hưởng
- Trị giá hàng mua được hưởng
Bên có: - Số tiền phải trả cho người bán
- Số tiền thừa được người bán trả lại
Tài khoản này có thể có vừa số dư bên Nợ, vừa có số dư bên Có
Dư nợ:- Số tiền trả thừa hay ứng trước cho người bán
Dư có:- Số tiền còn nợ người bán
Tài khoản”Phải trả người bán” được mở chi tiết theo từng chủ nợ, khách nợ không được bù trừ khi lên bảng cân đối nếu khác đối tượng thanh toán.
- Nội dung và kết cấu tài khoản 133” thuế giá trị gia tăng được khấu trừ”
Tài khoản này sử dụng đối với các doanh nghiệp thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Nội dung phản ánh và kết cấu của tài khoản 133 “ thuế GTGT được khấu trừ” như sau:
Bên nợ:- Phản ánh số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.
Bên có:- Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ trong kỳ.
- Các nghiệp vụ khác làm giảm thuế GTGT đầu vào( Số không được khấu trừ, số đã được hoàn lại, số thuế của hàng mua trả lại,…)
Dư nợ: Phản ánh số thuế GTGT đầu vào còn được khấu trừ hay hoàn lại nhưng chưa nhận.
Tài khoản 133 được chi tiết thành 2 tài khoản:
+ Tài khoản 1331” Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ”
+ Tài khoản 1332” Thuế GTGT được khấu trừ của tài sản cố định"
-Kế toán trên sổ
Ví dụ 4: Ngày 6/10/2007 công ty TNHH phát triển công nghệ thương mại Gia Long mua 10 chiếc máy inlaser canon 1210 của công ty máy tính Hà Nội.
Tổng giá chưa thuế là 22.300.000, giá chưa bao gồm thuế GTGT 5 %. Số tiền trên được thanh toán ngay bằng tiền mặt . Cước vận chuyển công ty TNHH thương mại và vận tải Thiên Lâm
Khi hàng hóa đã về nhập kho của công ty. Kế toán căn cứ vào các chứng từ mua hàng hóa sau:
Biểu số 8:
HÓA ĐƠN
GIÁ TRI GIA TĂNG Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Liên 2 ( giao cho khách hàng) LH/2006B
Ngày 06 tháng 10 năm 2007 0080701
Đơn vị bán: Công ty máy tính Hà Nội
Địa chỉ: 131 Lê Thanh Nghị -Hai Bà Trưng –Hà Nội.
Điện thoại: (04) 8693859 Mã số thuế: 0015161501
Họ tên người mua hàng: Lê Việt Dũng
Đơn vị : Công ty TNHH phát triển công nghệ và thương mại Gia Long
Địa chỉ: 14- Thái Hà –Đống Đa - Hà Nội
Số tài khoản:…
Hình thức thanh toán : Tiền mặt Mã số thuế :0101273973
TT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy in laser canon
Chiếc
10
2.230.000
22.300.000
1210
Cộng tiền hàng
22.300.000
Thuế suất GTGT 5%
1.115.000
Cộng thanh toán
23.415.000
Số tiền bằng chữ: hai mươi ba triệu bốn trăm mười lăm nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Biểu số 9:
HÓA ĐƠN Mẫu số :01 GTKT- 3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG NA/2006B
Liên 2( giao khách hàng) 0039375
Ngày 06 tháng 10 năm 2007
Đơn vị bán:Công ty TNHH thương mại và vận tải Thiên Lâm
Địa chỉ:53B- Ngô Gia Tự -Long Biên –Hà Nội
Điện thoại: 048775589 Mã số thuế: 2600325379
Họ tên người mua hàng: Lê Việt Dũng
Đơn vị : Công ty TNHH phát triển công nghệ và thương mại Gia Long
Địa chỉ: 14- Thái Hà-Đống Đa- Hà Nội
Số tài khoản:….
Hình thức thanh toán: Tiền mặt Mã số thuế: 0101273973
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Cước vận chuyển máy in canon 1210
Chuyến
01
400.000
400.000
Cộng tiền hàng
Thuế GTGT 05%
Cộng thanh toán
400.000
20.000
420.000
Số tiền bằng chữ: bốn trăm hai mươi nghìn đồng chẵn
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Để phản ánh chi phí vận chuyển kế toán định khoản như sau:
Nợ TK 1562: 400.000
Nợ TK 1331: 20.000
Có TK 331: (Cty TL): 420.000
Kế toán làm phiếu Nhập kho:
Biểu số 10:
Đơn vị: Cty TNHH PT CN& TM GL Mẫu số: 02
Địa chỉ: 14- TH- Hà Nội PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 06 tháng 10 năm 2007
Nợ :156:22.300.000. số : 11/6
Có :331: 22.300.000
Họ tên người nhận hàng:Chu Thanh Hà Địa chỉ: Thủ kho 14- TH
Lý do nhập kho: Mua hàng
Xuất tại kho: K 131- LTN
S
TT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư( Sản phẩm hàng hóa)
Mã số
ĐVT
Số lượng thực tế
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
D
1
2
3
1
Máy in laser canon
Chiếc
10
2.230.000
22.300.000
1210
Tổng cộng
22.300.000
Cộng thành tiền( bằng chữ): Hai mươi hai triệu ba trăm nghìn đồng chẵn.
Nhập, ngày 06 tháng 10 năm 2007
Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho
(Ký, họ tên) (Ký,họ tên) (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên)
Hàng đã về nhập kho kế toán định khoản như sau:
Nợ TK 1561: 22.300.000
Nợ TK 1331: 1.115.000
Có TK 331( Cty MT-HN): 23.415.000
Cùng ngày 06 tháng 10 năm 2007 công ty Gia Long phải thanh toán số tiền thuê xe vận chuyển cho công ty TNHH thương mại và vận tải Thiên Lâm
Biểu số 11:
Cty TNHH PT CN& TM GL PHIẾU CHI Số :156
14-TH- HN Ngày 06 tháng 10 năm 2007
NỢ:331
CÓ:111
Họ và tên người nhận tiền: Hà Khắc Dũng
Địa chỉ : Công ty TNHH thương mại và vận tải Thiên Lâm
Lý do chi: Trả tiền hàng theo hóa đơn số 0054528 ngày 06 /10/2007
Số tiền:420.000 (viết bằng chữ): Bốn trăm hai mươi nghìn đồng chẵn
Kèm theo 01 chứng từ
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Thanh toán tiền vận chuyển cho công ty TM Thiên Lâm kế toán định khoản như sau:
Nợ TK 331( Cty TL): 420.000
Có TK 111: 420.000
Đến ngày 06 tháng 10 năm 2007 công ty Gia Long phải thanh toán số tiền còn nợ ở ví dụ 3 theo đúng cam kết. Kế toán viên viết phiếu chi:
Biểu số 12:
Cty TNHH PT CN& TM GL PHIẾU CHI Số :156
14-TH- HN Ngày 06 tháng 10 năm 2007
NỢ:331
CÓ:111
Họ và tên người nhận tiền: Công ty máy tính Hà Nội
Địa chỉ : 131- Lê Thanh Nghị - Hà Nội
Lý do chi: Trả tiền hàng theo hóa đơn số 0080701 ngày 06 /10/2007
Số tiền:23.415.000 (viết bằng chữ): Hai mươi ba triệu bốn trăm nghìn đồng.
Kèm theo 01 chứng từ
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Thanh toán tiền hàng kế toán định khoản...