trinhquocdong

New Member
Download Đề tài Kế toán nguyên vật liệu, tài sản cố định, tiền lương, tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận trong kỳ hạch toán tại công ty TNHH dịch vụ thương mại Cẩm Thủy

Download Đề tài Kế toán nguyên vật liệu, tài sản cố định, tiền lương, tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận trong kỳ hạch toán tại công ty TNHH dịch vụ thương mại Cẩm Thủy miễn phí





MỤC LỤC
Lời mở đầu 1
Phần I: Giới thiệu tổng quan về công ty TNHH DVTM Cẩm Thuỷ 3
I. Quá trình hình thành và phát triển của công ty: 3
II. Đặc điểm về tổ chức quản lý và tổ chức kinh doanh: 4
1. Cơ cấu về ngành nghề: 4
2. Hệ thống và tổ chức bộ máy quản lý: 5
III.Tình hình chung về công tác kế toán tại doanh nghiệp: 7
1.Cơ cấu bộ máy kế toán: 7
2. Hình thức kế toán: 7
Phần II: Thực trạng tổ chức kế toán trong một kỳ của Công TNHH DVTM Cẩm Thuỷ 9
I. Khái niệm về kế toán nvl, công cụ công cụ trong doanh nghiệp: 9
1. Khái niệm và đặc điểm kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ: 9
2. Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu, công cụ công cụ trong sản xuất: 9
3. Hệ thống tài khoản: 10
II. Kế toán vật liệu,công cụ công cụ tại Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Cẩm Thuỷ 10
1. Tình hình nhập kho nguyên vật liệu, công cụ công cụ tại Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Cẩm Thuỷ: 10
2.Tình hình xuất kho tại Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Cẩm Thuỷ: 14
III. Kế toán sửa chữa TSCĐ: 29
1. Sửa chữa thường xuyên TSCĐ: 29
2. Sửa chữa lớn TSCĐ: 29
IV. Hạch toán thanh toán với ngân hàng: 55
1.Thuế GTGT: 55
2. Thuế thu nhập doanh nghiệp: 55
3. Thuế XNK: 56
4.Thuế nhà, đất: 56
V. Hạch toán các khoản tạm ứng: 56
Phần III: Đánh giá chung về công tác kế toán tại Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Cẩm Thuỷ 66
Kết luận .67
 
 



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:


- Thiết bị vận tải(2 chiếc): 180.000.000VNĐ.
- Dây chuyền sản xuất: 200.000.000VNĐ.
Tổng giá trị tài sản cố định: 500.000.000VNĐ.
3. Nhiệm vụ của kế toán tại Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Cẩm Thuỷ:
- Ghi chép, phản ánh tổng hợp, chính xác, kịp thời số lượng giá trị tài sản cố định hiện có, tình hình tăng giảm và hiện trạng của tài sản cố định trong phạm vi toàn doanh nghiệp. Tạo điều kiện cung cấp thông tin để kiểm tra giám sát thường xuyên việc giữ gìn bảo quản tài sản cố định và kế hoạch đầu tư, đổi mới tài sản cố định trong công ty.
- Tính toán và phân bổ chính xác mức tiêu hao tài sản cố địnhvào chi phí sản xuất kinh doanh theo mức độ hao mòn của tài sản cố định và chế độ tài chính qui định.
- Tham gia lập kế hoạch sửa chữa tài sản cố định, tập hợp chính xác và phân bổ hợp lý chi phí sửa chữa tài sản cố định vào chi phí kinh doanh.
II. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Ở CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI CẨM THUỶ:
1. Hạch toán tăng tài sản cố định:
- Tăng tài sản cố định do mua ngoài bằng nguồn vốn chủ sở hữu:
a. Ghi tăng TSCĐ:
Nợ TK 211
Nợ TK 1331
Có TK 111,112,331
Kết chuyển các nguồn vốn tương đương:
Đầu tư bằng quĩ đầu tư phát triển:
Nợ TK 414
Có TK 411
Đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản:
Nợ TK 441
Có TK 411
Đầu tư bằng quĩ khen thưởng phúc lợi:
Nợ TK 431
Có TK 411
Đầu tư bằng nguồn vốn khấu hao cơ bản:
Có TK 009
Đánh giá tài sản cố định mua ngoài:
Chiết khấu thương mại
Phí tổn mới
Các khoản
Nguyên giá =
+ Giảm giá hàng bán
+ (phát sinh lắp đặt,
+ Thuế không
Hàng bán bị trả lại
chạy thử nếu có)
được hoàn
Trích nghiệp vụ:
Ngày 16/01/2005 Công Ty mua 1 ô tô 4 chỗ phục vụ cho ban Giám đốc đi công tác. Giá mua 200.000.000VNĐ, thuế GTGT 10%. Đã thanh toán bằng tiền mặt (theo PC: 05 ). Xe ô tô được đưa vào sử dụng ngay và đăng ký thời hạn sử dụng trong 6 năm và được mua bằng nguồn vốn khấu hao.
Kế toán định khoản:
Nợ TK 211: 200.000.000
Nợ TK 1331: 20.000.000
Có TK 111: 220.000.000
b. Có TK 009: 200.000.000
- Đánh giá tài sản cố định:
Nguyên giá = 200.000.000
Chứng từ gốc cần lập:
- Biên bản giao nhận TSCĐ - Biên bản đánh giá lại TSCĐ
- Sổ theo dõi chi tiết TSCĐ - Bảng kê số 9
- Sổ cái TK211 - Hợp đồng kinh tế
- Phiếu chi - Thẻ TSCD
Trích mẫu biên bản giao nhận tài sản cố định của công ty khi mua một ô tô 4 chỗ:
Đơn vị: Công ty TNHH Cẩm Thuỷ, Thanh Hoá Mẫu số: 01-TSCĐ.
Địa chỉ: Thanh Hoá. Ban hành theo QĐ số: 1141/TC-CĐKT
Ngày1 tháng11 năm 1995 của BTC
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
- Căn cứ Quyết định số: …..Ngày16 tháng01 năm2005
về việc bàn giao tài sản cố định: Một xe ô tô.
- Ông(bà): Nguyễn Anh Đức…Chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh. Đại diện bên giao.
- Ông(bà): Phạm Trọng Đạt…Chức vụ: Trưởng phòng kỹ thuật. Đại diện bên nhận.
- Ông(bà):…………………….Chức vụ:……………………….Đại diện.
Địa điểm giao nhận tài sản cố định: Tại Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Cẩm Thuỷ.
Xác nhận việc giao nhận tài sản cố định như sau:
Số
TT
Tên, ký hiệu,mã số qui cách
(cấp hạng tài sản cố định)
Số hiệu TSCĐ
Nước sản xuất(XD)
Năm sản xuất
Năm đưa vào sử dụng
Công suất (dt tkế)
Tính nguyên giá TSCĐ
Tỷ lệ HM %
Tài liệu kĩ thuật kèm theo
Giá mua(giá thành sản xuất)
Cước phí vận chuyển
Chi phí chạy thử
Nguyên giá TSCĐ
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
E
1
Xe Maxtiz
LD
2003
2005
200.000.000
200.000.000
Cộng
200.000.000
200.000.00
công cụ phụ tùng kèm theo (khuyến mãi)
Số thị trường
Tên, qui cách công cụ phụ tùng
Đơn vị tính
Số lượng
Trị giá
A
B
C
1
2
1
-Phụ tùng sữa chữa
thùng
1
300.000
Cộng
300.000
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người giao Người nhận
(Ký, họ tên, đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
- Tăng tài sản cố định do nhận lại vốn góp liên doanh:
Nợ TK 211
Nợ TK 1331
Có TK 128, 222
Đơn vị: Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Cẩm Thuỷ
Mẫu số 02-VT
Địa chỉ: Cẩm Thuỷ, Thanh Hoá (Ban hành theo QĐ số 1141/TC-CĐKT
SỔ CÁI ngày01 tháng03 năm1995)
Năm: 2005
Tên TK: 211
Stt
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Định khoản
Số phát sinh
Tài khoản 133
Tài khoản 111
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ

Nợ

Nợ

1

16/1/05
10
16/1/05
Số dư đầu
Mua 1 ô tô 4 chỗ
……………
Cộng PS nợ
Cộng PS có
Số dư cuối
211
211
-
500.000.000
200.000.000
200.000.000
-
700.000.000
-
20.000.000
-
-
-
-
-
220.000.000
Ngày29 tháng1 năm2005
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký, họ tên) (Đóng dấu,ký,họ tên)
2. Hạch toán giảm tài sản cố định:
- Giảm do thanh lý, nhượng bán
Thực hiện bút toán xoá sổ:
Nợ TK 811 (giá trị còn lại)
Nợ TK 214 (Hao mòn)
Có TK 211 (nguyên giá)
Tập hợp chi phí thanh lý, nhượng bán:
Nợ TK 811
Nợ TK 1331
Có TK 111, 112, 331
Thu từ thanh lý, nhượng bán:
Nợ TK 111, 112
Có TK 711
Có TK 3331
Sơ đồ hạch toán tổng hợp tình hình tăng, giảm tài sản cố định:
TK211
TK111,112,331
Mua sắm TK811
TK1331 Thanh lý, nhượng bán
Thuế
TK411 TK214
Nhận góp vốn LD
TK241
Đầu tư XDCB hoàn thành
TK412 TK412
Đánh giá tăng Đánh giá giảm
3. Phương pháp hạch toán khấu hao TSCĐ:
3.1.Cách tính khấu hao:
- Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Cẩm Thuỷ hiện nay đang áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng (khấu hao theo thời gian).
Mức khấu hao bình quân
Một ngày (của từng loại TS)
Nguyên giá
=
Số ngày sử dụng của TSCĐ theo chế độ
Ví dụ: Giá trị chi cho sửa chữa lớn là 6.000.000. Chi phí sửa chữa lớn phân bổ trong 12 tháng.
Mức phân bổ từng kỳ
6.000.000
=
= 500.000
12
3.2.Phương pháp hạch toán:
- Tài khoản sử dụng 214-“Hao mòn tài sản cố định”
Hạch toán: Căn cứ vào kế hoạch hao mòn tài sản cố định của công ty đăng ký với cục quản lý vốn, tài sản cố định của Nhà nước hàng tháng kế toán trích khấu hao tài sản cố định và phân bổ vào chi phí sản xuất kinh doanh dựa trên số liêu của bảng phân bổ và trích khấu hao tài sản cố định.
Kế toán định khoản:
Nợ TK 627: Khấu hao TS dùng cho sản xuất
Nợ TK 641: Khấu hao TS dùng cho bán hàng
Nợ TK 642: Khấu hao TS dùng cho bộ phận quản lý
Có TK 214
Trích nghiệp vụ: Ngày18 tháng01 năm2005 trích bảng tính khấu hao tài sản cố định trong kỳ và phân bổ cho các đối tượng:
- Phân xưởng sản xuất: 22.500.000
- Bộ phận bán hàng: 3.000.000
- Bộ phận quản lý DN: 6.000.000
Kế toán định khoản:
a. Nợ TK 627 22.500.000
Nợ TK 641 3.000.000
Nợ TK 642 6.000.000
Có TK 214 31.500.000
b. Nợ TK 009: 31.500.000
Các chứng từ gốc cần lập:
- Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản
- Sổ cái TK 214
Trích sổ Cái TK214
Đơn vị: Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Cẩm Thuỷ
Mẫu số 02-VT
Địa chỉ: Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá (Ban hành theo QĐ
số 1141/TC-CĐKT
SỔ CÁI ngày 01/03/1995)
Năm: 2005
Tên TK: 214
Stt
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Định khoản
Số phát sinh
Tài khoản 627
Tài khoản 641
Tài khoản 642
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ

Nợ

Nợ

Nợ

1


20/1/05
-
18/1
Số dư đầu
Phân bổ KHTSCĐ
……………
Cộng PS nợ
Cộng PS có
Số dư cuối
214
214
50.000.000
31.500.000
-
3...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại Chi nhánh Viettel Nghệ An Kế toán & Kiểm toán 0
D kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần thương mại đầu tư xây dựng nam phát Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng fast việt nam Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại Nhà máy Bê tông Amaccao Kế toán & Kiểm toán 0
D Tính toán thiết kế đồ gá chuyên dùng gia công chi tiết càng C15 với nguyên công phay đồng thời các mặt A , B và E Khoa học kỹ thuật 0
N Hoàn thiện kế toán nguyên, vật liệu tại Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu Điện Hà Nội Luận văn Kinh tế 0
M Công tác tổ chức kế toán nguyên vật liệu ở xí nghiệp 26.1 - Công ty 26 Luận văn Kinh tế 0
R Hoàn thiện công tác kế toán và phân tích tình hình sử dụng nguyên vật liệu ở nhà máy thuốc lá Thăng Long Luận văn Kinh tế 0
A Hoàn thiện hạch toán kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Nhà máy thuốc lá Thăng Long Luận văn Kinh tế 2
W Hạch toán kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ở công ty công trình giao thông Vĩnh Phúc Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top