Download Đề tài Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH ánh sáng vàng
MỤC LỤC
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG VÀNG
CHƯƠNG 1: KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG 4
1.1 Khái niệm
1.2 Phân loại lao động 7
1.3 Các hình thức trả lương 8
1.4 Quỹ tiền lương 12
1.5 Nội dung và các khoản trích theo lương 14
1.6 Kế toán tiền lương 15
1.7 Kế toán trích theo lương 18
1.8 Kế toán trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất 21
1.9 Kế toán dự phòng trợ cấp mất việc 23
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG VÀNG 26
2.1 Địa chỉ công ty 26
2.2 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty 26
2.3 Đặc điểm kinh doanh sản xuất 28
2.4 Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty 28
2.5 Tình hình kinh doanh trong giai đoạn hiện nay 30
CHƯƠNG 3 : THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO YIỀN LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG VÀNG .32
3.1 Tổng quan về công tác kế toán tại công ty 32
3.2 Thực trạng kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty 36
CHƯƠNG 4 : NHẬN XÉT VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY 47
4.1 Nhận xét 47
4.2 Kiến nghị 49
CHƯƠNG 5 : KẾT LUẬN 52
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tài khoản 3348_phải trả người lao động: phản ánh các khoản phải trả và tình hình thanh toán các khoản phải trả cho người lao động khác ngoài công nhân viên của doanh nghiệp về tiền công, tiền thưởng (nếu có) có tính chất tiền công và các khoản khác.
1.6.3. Phương pháp hạch toán
1.6.3.1. Sơ đồ kế toán tổng hợp
SƠ ĐỒ-KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
333, 338 334 “Phải trả người lao động”
622,627,641, 642,241
Các khoản phải khẩu trừ vào Lương và các khoản phải trả
Lương và thu nhập của người mang tính chất lương cho NLĐ
lao động (NLĐ )
111, 112 335
ứng và thanh toán tiền lương Phải trả tiền lương nghỉ phép cho
và các khoản khác cho NLĐ công nhân sản xuất( nếu DN trích
trước) 431
3335 Tính TTN DN phải nộp Tiền lương, tiền thưởng phải trả
NLĐ từ quỹ KT-PL
338(3383)
BHXH Phải trả CNV
1.6.3.2. Phương pháp hạch toán
- Tiền lương và các khoản phụ cấp theo quy định phải trả cho người lao động
Nợ TK 622: chi phí nhân công trực tiếp sản xuất
Nợ TK 623: chi phí sử dụng máy thi công
Nợ TK 627: chi phí sản xuất chung
Nợ TK 641: chi phí bán hàng
Nợ TK 642: chi phí quản lý doanh nghiệp (6421)
Nợ TK 241: xây dựng cơ bản dở dang
…
Có TK 334: Phải trả người lao động(3341, 3348)
- Tiền thưởng phải trả cho công nhân viên
+ Khi xác định số tiền thưởng, trả công nhân viên từ quỹ khen thưởng
Nợ TK 431: quỹ khen thưởng phúc lợi
Có TK 334: phải trả người lao động (3341)
- Tính tiền BHXH ( ốm đau, thai sản, tai nạn…)phải trả cho công nhân viên
Nợ TK 338: phải trả, phải nộp khác (3383)
Có TK 334: Phải trả người lao động (3341)
- Tiền lương thực tế nghỉ phép thực tế phải trả cho công nhân viên
Nợ TK 622, 627,641,642
Nợ TK 335: chi phí phải trả(doanh nghiệp có trích trước tiền lương nghỉ phép )
Có TK 334: phải trả người lao động (3341)
- Các khoản khấu trừ vào lương, thu nhập của công nhân viên và người lao động khác của doanh nghiệp như tiền tạm ứng chưa chi tiết, BHYT, BHXH, BHTN, tiền thu bồi thường về tài sản thiếu theo quyết định xử lý.
Nợ TK 334: phải trả người lao động ( 3341_3348)
Có Tk 141_tạm ứng
Có TK 338: phải trả phải nộp khác
Có TK 138: Phải thu khác
- Tính tiền thuế thu nhập cá nhân (TNCN) của công nhân viên và người lao động khác của doanh nghiệp phải nộp Nhà nước
Nợ 334: phải trả người lao động (3341_3348)
Có 333: thuế và các khoản phải nộp nhà nước (3335)
- Khi ứng trước tiền lương, tiền công của công nhân viên và người lao động khác của doanh nghiệp
Nợ 334: phải trả người lao động ( 3341_3348)
Có 111,112…
1.7. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
1.7.1. Chứng từ sử dụng:
- Kế toán sử dụng tài khoản 338 “phaỉ trả phải nộp khác” để theo dõi các khoản trích theo lương,sử dụng các chứng từ sau
Phiếu nghỉ hưởng BHXH
Bảng thanh toán hưởng BHXH
Giấy chứng nhận hưởng BHXH
Danh sách người người nghỉ việc hưởng BHXH
1.7.2. Tài khoản sử dụng
Bên Nợ:
- Bảo hiểm phải trả cho công nhân viên
- Kinh phí công đoàn chi tại đơn vị
- Số BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ đã nộp cho cơ quan quản lý quỹ
- Các khoản đã trả đã nộp
Bên có :
- Giá trị tài sản thừa chờ xử lý ( chưa xác định rõ nguyên nhân)
- Giá trị tài sản thừa phải trả cho cá nhân, tập thể (trong và ngoài đơn vị)-Theo quyết định ghi trong biên bản xử lý do xác định ngay được nguyên nhân.
- Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ vào chi phí sản xuất kinh doanh
- Trích BHXH, BHYT, BHTN trừ vào thu nhập của công nhân viên. KPCĐ vượt chi được cấp bù
- Các khoản phải trả khác
Số dư bên có :
- Số tiền còn phải trả, còn phải nộp
- BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ đã trích nhưng chưa nộp cho cơ quan quản lý hay KPCĐ được để lại cho đơn vị chưa chi hết
- Giá trị tài sản phát hiện thừa chờ giải quyết
Tài khoản này có thể có số dư bên Nợ, Số dư bên Nợ phản ánh số đã trả, đã nộp nhiều hơn số phải trả phải nộp hay số BHXH chi trả cho công nhân viên chưa dược thanh toán và KPCĐ vượt chi chưa được cấp bù.
Để hạch toán tổng hợp các khoản trích theo lương, kế toán phải sử dụng các TK cấp 2 như sau:
TK 3382: Kinh phí công đoàn
TK 3383: Bảo hiểm xã hội
TK 3384: Bảo hiểm y tế
Riêng đối với Bảo hiểm thất nghiệp mới có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2009 nên chưa được hạch toán vào tài khoản nào, nhưng vẫn được trích vào chi phí sản xuất kinh doanh thu nhập của người lao động.
1.7.3. Phương pháp kế toán
1.7.3.1. Sơ đồ kế toán tổng hợp
SƠ ĐỒ- KẾ TOÁN PHẢI TRẢ PHẢI NỘP KHÁC
334 338- Phải trả phải nộp khác
622, 627,641,642,241
BHXH phải trả phải trả thay Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN
Lương cho CNV 334
Trừ vào lương
111, 112
111, 112
Chi tiền nộpBHXH,BHYT, Nhận được tiền cấp bù số
BHTN, KPCĐ KPCĐ
111, 112
Chi tiền KPCĐ
1.7.3.2. Phương pháp hạch toán
Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu:
- Hàng tháng trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ vào chi phí sản xuất kinh doanh:
Nợ TK 622_ Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất
Nợ TK 627_ Chi phí sản xuất chung
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác
- Tính số tiền BHXH, BHYT, BHTN trừ vào lương của công nhân viên.
Nợ TK 334 – phải trả người lao động
CóTK 338 – Phải trả phải nộp khác
- Nộp BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho cơ quan quản lý quỹ khi mua thẻ BHYT cho công nhân viên:
Nợ TK 338 – Phải trả phải nộp khác
Có TK 111, 112,…
- Tính BHXH phải trả cho công nhân viên khi nghỉ ốm, thai sản… :
Nợ TK 338 – Phải trả phải nộp khác (3383)
Có TK 334 – Phải trả người lao động
- Chi tiền KPCĐ tại đơn vị
Nợ TK 338 – Phải trả phải nộp khác (3383, 3382)
Có TK 111, 112,…
- Khi nhân được tiền do KPCÑĐ chi vượt được cấp bù:
Nợ TK 111, 112,…
Có TK 338 – Phải trả phải nộp khác
1.7.4. Hạch toán tổng hợp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương:
Để hạch toán tình hình thanh toán tiền lương, BHXH, BHYT, KPCĐ kế toán sử dụng các TK kế toán chủ yếu như sau:
TK 334: Phải trả người lao động (NLĐ)
TK 338: Phải trả phải nộp khác
TK 335: Chi phí phải trả
Hàng tháng, căn cứ vào bảng tổng hợp thanh toán tiền lương và các chứng từ hạch toán lao động, kế toán xác định số tiền lương phải trả cho CNV và tính vào chi phí sản xuất kinh doanh ở các bộ phận, đơn vị, các đối tượng sử dụng lao động –kế toán ghi sổ theo định khoản như sau:
Nợ TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp
Nợ TK 623: CP sử dụng máy thi công
Nợ TK 627: Chi phí sản xuất chung
Nợ TK 641: Chi phí bán hàng
Nợ TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 241: Xây dựng cơ bản dở dang
Nợ TK 334: Khấu trừ lương CNV các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
Có TK 334: Phải trả người lao động
Có TK 338: Phải trả, phải nộp khác
1.8. KẾ TOÁN TRÍCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG NGHỈ PHÉP CỦA CÔNG NHÂN SẢN XUẤT
1.8.1. Nội dung: đối với công nhân viên nghỉ phép hàng năm, theo chế độ quy định thì công nhân viên trong thời gian nghỉ phép vẫn được lãnh lương đầy đủ như thời gian đi làm, ti...
Download Đề tài Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH ánh sáng vàng miễn phí
MỤC LỤC
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG VÀNG
CHƯƠNG 1: KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG 4
1.1 Khái niệm
1.2 Phân loại lao động 7
1.3 Các hình thức trả lương 8
1.4 Quỹ tiền lương 12
1.5 Nội dung và các khoản trích theo lương 14
1.6 Kế toán tiền lương 15
1.7 Kế toán trích theo lương 18
1.8 Kế toán trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất 21
1.9 Kế toán dự phòng trợ cấp mất việc 23
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG VÀNG 26
2.1 Địa chỉ công ty 26
2.2 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty 26
2.3 Đặc điểm kinh doanh sản xuất 28
2.4 Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty 28
2.5 Tình hình kinh doanh trong giai đoạn hiện nay 30
CHƯƠNG 3 : THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO YIỀN LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG VÀNG .32
3.1 Tổng quan về công tác kế toán tại công ty 32
3.2 Thực trạng kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty 36
CHƯƠNG 4 : NHẬN XÉT VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY 47
4.1 Nhận xét 47
4.2 Kiến nghị 49
CHƯƠNG 5 : KẾT LUẬN 52
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
oán các khoản phải trả cho công nhân viên của doanh nghiệp về tiền lương, tiền công, tiền thưởng có tính chất lương, BHXH phải trả khác và các khoản khác thuộc về thu nhập của công nhân viên.Tài khoản 3348_phải trả người lao động: phản ánh các khoản phải trả và tình hình thanh toán các khoản phải trả cho người lao động khác ngoài công nhân viên của doanh nghiệp về tiền công, tiền thưởng (nếu có) có tính chất tiền công và các khoản khác.
1.6.3. Phương pháp hạch toán
1.6.3.1. Sơ đồ kế toán tổng hợp
SƠ ĐỒ-KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
333, 338 334 “Phải trả người lao động”
622,627,641, 642,241
Các khoản phải khẩu trừ vào Lương và các khoản phải trả
Lương và thu nhập của người mang tính chất lương cho NLĐ
lao động (NLĐ )
111, 112 335
ứng và thanh toán tiền lương Phải trả tiền lương nghỉ phép cho
và các khoản khác cho NLĐ công nhân sản xuất( nếu DN trích
trước) 431
3335 Tính TTN DN phải nộp Tiền lương, tiền thưởng phải trả
NLĐ từ quỹ KT-PL
338(3383)
BHXH Phải trả CNV
1.6.3.2. Phương pháp hạch toán
- Tiền lương và các khoản phụ cấp theo quy định phải trả cho người lao động
Nợ TK 622: chi phí nhân công trực tiếp sản xuất
Nợ TK 623: chi phí sử dụng máy thi công
Nợ TK 627: chi phí sản xuất chung
Nợ TK 641: chi phí bán hàng
Nợ TK 642: chi phí quản lý doanh nghiệp (6421)
Nợ TK 241: xây dựng cơ bản dở dang
…
Có TK 334: Phải trả người lao động(3341, 3348)
- Tiền thưởng phải trả cho công nhân viên
+ Khi xác định số tiền thưởng, trả công nhân viên từ quỹ khen thưởng
Nợ TK 431: quỹ khen thưởng phúc lợi
Có TK 334: phải trả người lao động (3341)
- Tính tiền BHXH ( ốm đau, thai sản, tai nạn…)phải trả cho công nhân viên
Nợ TK 338: phải trả, phải nộp khác (3383)
Có TK 334: Phải trả người lao động (3341)
- Tiền lương thực tế nghỉ phép thực tế phải trả cho công nhân viên
Nợ TK 622, 627,641,642
Nợ TK 335: chi phí phải trả(doanh nghiệp có trích trước tiền lương nghỉ phép )
Có TK 334: phải trả người lao động (3341)
- Các khoản khấu trừ vào lương, thu nhập của công nhân viên và người lao động khác của doanh nghiệp như tiền tạm ứng chưa chi tiết, BHYT, BHXH, BHTN, tiền thu bồi thường về tài sản thiếu theo quyết định xử lý.
Nợ TK 334: phải trả người lao động ( 3341_3348)
Có Tk 141_tạm ứng
Có TK 338: phải trả phải nộp khác
Có TK 138: Phải thu khác
- Tính tiền thuế thu nhập cá nhân (TNCN) của công nhân viên và người lao động khác của doanh nghiệp phải nộp Nhà nước
Nợ 334: phải trả người lao động (3341_3348)
Có 333: thuế và các khoản phải nộp nhà nước (3335)
- Khi ứng trước tiền lương, tiền công của công nhân viên và người lao động khác của doanh nghiệp
Nợ 334: phải trả người lao động ( 3341_3348)
Có 111,112…
1.7. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
1.7.1. Chứng từ sử dụng:
- Kế toán sử dụng tài khoản 338 “phaỉ trả phải nộp khác” để theo dõi các khoản trích theo lương,sử dụng các chứng từ sau
Phiếu nghỉ hưởng BHXH
Bảng thanh toán hưởng BHXH
Giấy chứng nhận hưởng BHXH
Danh sách người người nghỉ việc hưởng BHXH
1.7.2. Tài khoản sử dụng
Bên Nợ:
- Bảo hiểm phải trả cho công nhân viên
- Kinh phí công đoàn chi tại đơn vị
- Số BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ đã nộp cho cơ quan quản lý quỹ
- Các khoản đã trả đã nộp
Bên có :
- Giá trị tài sản thừa chờ xử lý ( chưa xác định rõ nguyên nhân)
- Giá trị tài sản thừa phải trả cho cá nhân, tập thể (trong và ngoài đơn vị)-Theo quyết định ghi trong biên bản xử lý do xác định ngay được nguyên nhân.
- Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ vào chi phí sản xuất kinh doanh
- Trích BHXH, BHYT, BHTN trừ vào thu nhập của công nhân viên. KPCĐ vượt chi được cấp bù
- Các khoản phải trả khác
Số dư bên có :
- Số tiền còn phải trả, còn phải nộp
- BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ đã trích nhưng chưa nộp cho cơ quan quản lý hay KPCĐ được để lại cho đơn vị chưa chi hết
- Giá trị tài sản phát hiện thừa chờ giải quyết
Tài khoản này có thể có số dư bên Nợ, Số dư bên Nợ phản ánh số đã trả, đã nộp nhiều hơn số phải trả phải nộp hay số BHXH chi trả cho công nhân viên chưa dược thanh toán và KPCĐ vượt chi chưa được cấp bù.
Để hạch toán tổng hợp các khoản trích theo lương, kế toán phải sử dụng các TK cấp 2 như sau:
TK 3382: Kinh phí công đoàn
TK 3383: Bảo hiểm xã hội
TK 3384: Bảo hiểm y tế
Riêng đối với Bảo hiểm thất nghiệp mới có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2009 nên chưa được hạch toán vào tài khoản nào, nhưng vẫn được trích vào chi phí sản xuất kinh doanh thu nhập của người lao động.
1.7.3. Phương pháp kế toán
1.7.3.1. Sơ đồ kế toán tổng hợp
SƠ ĐỒ- KẾ TOÁN PHẢI TRẢ PHẢI NỘP KHÁC
334 338- Phải trả phải nộp khác
622, 627,641,642,241
BHXH phải trả phải trả thay Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN
Lương cho CNV 334
Trừ vào lương
111, 112
111, 112
Chi tiền nộpBHXH,BHYT, Nhận được tiền cấp bù số
BHTN, KPCĐ KPCĐ
111, 112
Chi tiền KPCĐ
1.7.3.2. Phương pháp hạch toán
Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu:
- Hàng tháng trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ vào chi phí sản xuất kinh doanh:
Nợ TK 622_ Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất
Nợ TK 627_ Chi phí sản xuất chung
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác
- Tính số tiền BHXH, BHYT, BHTN trừ vào lương của công nhân viên.
Nợ TK 334 – phải trả người lao động
CóTK 338 – Phải trả phải nộp khác
- Nộp BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho cơ quan quản lý quỹ khi mua thẻ BHYT cho công nhân viên:
Nợ TK 338 – Phải trả phải nộp khác
Có TK 111, 112,…
- Tính BHXH phải trả cho công nhân viên khi nghỉ ốm, thai sản… :
Nợ TK 338 – Phải trả phải nộp khác (3383)
Có TK 334 – Phải trả người lao động
- Chi tiền KPCĐ tại đơn vị
Nợ TK 338 – Phải trả phải nộp khác (3383, 3382)
Có TK 111, 112,…
- Khi nhân được tiền do KPCÑĐ chi vượt được cấp bù:
Nợ TK 111, 112,…
Có TK 338 – Phải trả phải nộp khác
1.7.4. Hạch toán tổng hợp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương:
Để hạch toán tình hình thanh toán tiền lương, BHXH, BHYT, KPCĐ kế toán sử dụng các TK kế toán chủ yếu như sau:
TK 334: Phải trả người lao động (NLĐ)
TK 338: Phải trả phải nộp khác
TK 335: Chi phí phải trả
Hàng tháng, căn cứ vào bảng tổng hợp thanh toán tiền lương và các chứng từ hạch toán lao động, kế toán xác định số tiền lương phải trả cho CNV và tính vào chi phí sản xuất kinh doanh ở các bộ phận, đơn vị, các đối tượng sử dụng lao động –kế toán ghi sổ theo định khoản như sau:
Nợ TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp
Nợ TK 623: CP sử dụng máy thi công
Nợ TK 627: Chi phí sản xuất chung
Nợ TK 641: Chi phí bán hàng
Nợ TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 241: Xây dựng cơ bản dở dang
Nợ TK 334: Khấu trừ lương CNV các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
Có TK 334: Phải trả người lao động
Có TK 338: Phải trả, phải nộp khác
1.8. KẾ TOÁN TRÍCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG NGHỈ PHÉP CỦA CÔNG NHÂN SẢN XUẤT
1.8.1. Nội dung: đối với công nhân viên nghỉ phép hàng năm, theo chế độ quy định thì công nhân viên trong thời gian nghỉ phép vẫn được lãnh lương đầy đủ như thời gian đi làm, ti...