hoangsonmedia
New Member
Download Đề tài Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại xí nghiệp cơ khí xây dựng
*. Một số nghiệp vụ chủ yếu.
- Mua vàng bạc đá quý nhập quỹ
Nợ TK 1113: Vàng bạc đá quý
Có TK 1111: Tiền mặt Theo tỷ giá mua thực tế.
-Khách hàng trả nợ bằng vàng bạc đá quý.
Nợ TK 1113: Vàng bạc đá quý( theo tỷ giá tại thời điểm thu nợ)
Có TK 131: Phải thu của khách hàng ( theo tỷ giá lúc ghi nhận nợ)
Có TK 515: Doanh thu tài chính ( theo tỷ giá thực tế tại thời điểm thu nợ- giá thực tế lúc ghi nhận nợ)
( Hoặc) Nợ TK 635: Chi phí chính ( theo giá thực tế lúc ghi nhận nợ- giá thực tế tại thời điểm thu nợ)
-Nhận ký quỹ bằng vàng bạc đá quý
Nợ TK 1113: Vàng bạc đá quý
Có TK 344: Nhận ký quỹ ngắn hạn
Có TK 348: Nhận ký quỹ dài hạn
-Mang vàng bạc đá quý đi kí quỹ kí cược.
Nợ TK 144 : Kí quỹ kí cược ngắn hạn Theo tỷ giá thực tế
Nợ TK 244 : Kí quỹ kí cược dài hạn xuất vàng bạc đá quý
- Trả nợ người bán bằng vàng bạc đá quý
Nợ TK 331 : Phải trả khách hàng ( theo tỷ giá thực tế lúc ghi nhận nợ)
Có TK 1113: Vàng bạc đá quý( theo tỷ giá thực tế xuất vàng bạc đá quý
Có TK 515 : Doanh thu tài chính ( theo tỷ giá thực tế lúc ghi nhận nợ - giá thực tế xuất vàng bạc đá quý
(Hoặc) Có TK 635: Chi phí tài chính ( giá thực tế xuất vàng bạc đá quý- giá thực tế lúc ghi nhận nợ)
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Đơn vi :………….
Địa chỉ: …………. Mẫu số : 04 – TT
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Ngày …..Tháng…..Năm……
Kính gửi : ………………………………………..
- Họ tên người đề ghị thanh toán.:………………………..………….
- Địa chỉ : ….…………………………………………………………
-Nội dung thanh toán: ………………………………………………
- số tiền………………………………(viết bằng chữ)………………
-Kèm theo……………………chứng từ gốc
Người đề ghị thanh toán Kế toán trưởng Người duyệt
( Ký,họ tên) ( Ký,họ tên) ( Ký,họ tên)
Đơn vi :………….
Địa chỉ: …………. Mẫu số : 05 – TT
BIÊN LAI THU TIỀN
Ngày …..Tháng…..Năm……
Quyển số:……………….
Số:
- Họ tên người nộp tiền.:………………………………………………….
- Địa chỉ : ……………………………………………………………………
-Nội dung thu :………………………………………………………………
- số tiền………………………………………(viết bằng chữ)………………
Người nộp tiền Ngừơi thu tiền
( Ký,họ tên) ( Ký,họ tên)
Đơn vi :………….
Địa chỉ: …………. Mẫu số : 06 – TT
GIẤY THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG
Ngày …..Tháng…..Năm…..số…….
Nợ :…………………… Có :……………………
- Họ tên ngừơi thanh toán…………………………………………….….
- Địa chỉ : …………………………………………………………………
-Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây……………..........
Diễn giải
Số tiền
I .Số tiền tạm ứng
1 . số tạm ứng các kỳ trứơc chưa biết
2. số tạm ứng kỳ này
- Phiếu chi số:……….ngày………….
- Phiếu chi số:……….ngày………….
…………………………………
II . Số tiền đã chi
1. Chứng từ số:……….ngày………….
………………………………………..
III . Chênh lệch
1. Số tạm ứngchi không hết ( I- II)
2 . Chi quá số tạm ứng (I- II)
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người nập phiếu Thủ quỹ
( Ký, họ tên, ( Ký,họ tên) ( Ký,họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) đóngdấu)
Đơn vi :………….
Địa chỉ: …………. Mẫu số : 07 – TT
BẢNG KÊ VÀNG BẠC, KIM KHÍ QUÝ, ĐÁ QUÝ
Ngày …..Tháng…..Năm…..số…….
Quyển số………………
Số:…..…………………
STT
Tên, loại, quy cách, phẩm chất
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
A
B
C
1
2
3
D
Cộng
x
x
X
x
Ngày ……Tháng…….Năm….
Kế toán trưởng Người nộp( nhận) Thủ quỹ Ngừơi kiểm duyệt
( Ký,họ tên) ( Ký,họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Đơn vi :………….
Địa chỉ: …………. Mẫu số : 08a – TT
BẢNG KIỂM KÊ QUỸ
( dùng cho VND)
Hôm nay, vào…...giờ …...ngày……tháng…...năm……
Chúng tui gồm
-Ông / Bà……………………….Đại diện kế toán
- Ông / Bà……………………….Đại diện thủ quỹ
-Ông / Bà……………………….Đại diện ……….
Cùng tiến hành kiểm kê quỹ tiền mặt , kết quả như sau :
STT
Diễn giải
Số lượng( tờ)
Số tiền
I
Số dư theo quỹ
II
Sổ kiểm kê thực tế
Trong đó:- Loại ….
- Loại…..
III
Chênh lệch (III=II-I)
Lý do : Thừa ……………………………..
Thiếu……………………………..
Kết luận sau khi kiểm kê quỹ:………………….
Kế toán trưởng Thủ quỹ Ngừơi chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ ( Ký,họ tên) ( Ký,họ tên) ( Ký, họ tên)
*Phiếu thu, phiếu chi được lập làm ba liên. Sau khi được sự đồng ý và duyệt của giám đốc và kế toán trưởng sẽ chuyển xuống cho thủ quỹ làm thủ tục xuất quỹ. Một liên cước lưu lại tại nơi lập phiếu, một liên do thủ quỹ giữ để ghi vào sổ quỹ, cuối ngày chuyển toàn bộ phiếu thu chi kèm theo chứng từ gốc cho kế toán để ghi sổ kế toán. Một liên còn lại cho người nhận tiền hay người nộp tiền.
*Kế toán quỹ tiền mặt chịu trách nhiệm mở sổ kế toán tiền mặt để ghi chép hàng ngày, liên tục theo dõi trình tự phát sinh các khoản thu chi, quỹ tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc đá quý và tính ra số tồn quỹ tiền mặt ở mọi thời điểm.
*Hàng ngày thủ quỹ phải thường kiểm kê số tiền tồn quỹ thực tế và tiến hành đối chiếu số liệu của quỹ sổ kế toán. Nếu có chênh lệch thì thủ quỹ và kế toán phải kiểm tra lại, xác định nguyên nhân và có biện pháp xử lý, điều chỉnh thích hợp.
KT trưởng ký duyệt,
GĐ ký duyệt
T
t
Kế toán vốn bằng tiền lập phiếu thu chi
Chứng từ gốc
Thủ quỹ
Kế toán vốn bằng tiền lập bảng tổng hợp chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ cái tài khoản 111
Kế toán tổng hợp tiền mặt tại quỹ
Kế toán tổng hợp sử dụng tài khoản 111 để phản ánh số hiện có và tình hình thu chi tại quỹ.
-Tài khoản 111 có ba tài khoản cấp hai tương ứng là:
+ Tài khoản 1111: Tiền Việt Nam
+ Tài khoản1112 : Ngoại tệ
+ Tài khoản 1113: Vàng bạc đá quý, kim khí quý.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 111:
* Bên nợ:
+ Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, ngân phiếu, vàng bạc đá quý nhập quỹ.
+ Số thừa quỹ phát hiện khi kiểm kê.
+ Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ tăng do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ( đối với tiền mặt là ngoại tệ)
*Bên có:
+Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, ngân phiếu, vàng bạc đá quý xuất quỹ.
+Số thiếu hụt quỹ phát hiện khi kiểm kê
+Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ giảm do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ( đối với tiền mặt là ngoại tệ)
*Số dư bên nợ.
Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, ngân phiếu, vàng bạc đá quý tồn quỹ vào cuối kỳ
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu liên quan đến vốn bằng tiền.
3.1.Kế toán tiền mặt tại quỹ là Việt Nam đồng.
-Bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ thu bằng tiền mặt nhập quỹ.
Nợ TK 111: Tiền mặt ( Việt Nam đồng)
Có TK 511: Doanh thu bán hàng hay cung cấp dịch vụ
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
-Các khoản thu tiền mặt từ hoạt động tài chính và hoạt động khác.
Nợ TK 111: Tiền mặt
Có TK 515: Doanh thu từ hoạt động tài chính
Có TK 711: Doanh thu từ hoạt động khác
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
-Khách hàng trả tiền mặt
Nợ TK 111: Tiền mặt
Có TK131hải thu của khách hàng
-Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ
Nợ TK 111: Tiền mặt
Có TK1121: Tiền gửi ngân hàng
-Thu hồi ký quỹ, ký cược ngắn hạn hay dài hạn
Nợ TK111: Tiền mặt
Có TK144: Ký cược, ký quỹ ngắn hạn
Có TK244: Ký cược, ký quỹ dài hạn
-Thu hồi vốn từ các khoản đầu tư ngắn hạn
Nợ TK111: Tiền mặt
Có TK 222: Góp vốn liên doanh
-Chi trả tiền mặt để mua sắm vật tư, hàng hoá, TSCĐ
Nợ TK152: Nguyên vật liệu
Nợ TK 156: Hàng hoá
Nợ TK 211: TSCĐ hữu hình
Nợ TK 213: TSCĐ vô hình
Có TK 111: Tiền mặt
-Chi trả bằng tiền mặt cho các khoản chi phí
Nợ TK 621: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Nợ TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp
Nợ TK623: Chi phí sử dụng máy thi công
Nợ TK627: Chi phí sản xuất chung
Nợ TK635: Chi phí tài chính
Nợ TK642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 811: Chi phí khác
Có TK 111: Tiền mặt
- Chi tiền để thanh toán các khoản nợ phải trả.
Nợ TK 311: Vay ngắn hạn
Nợ TK331: Phải trả cho người bán
Nợ TK333:Thuế và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước
Nợ TK334:Lương phải trả cho ...
Download Đề tài Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại xí nghiệp cơ khí xây dựng miễn phí
*. Một số nghiệp vụ chủ yếu.
- Mua vàng bạc đá quý nhập quỹ
Nợ TK 1113: Vàng bạc đá quý
Có TK 1111: Tiền mặt Theo tỷ giá mua thực tế.
-Khách hàng trả nợ bằng vàng bạc đá quý.
Nợ TK 1113: Vàng bạc đá quý( theo tỷ giá tại thời điểm thu nợ)
Có TK 131: Phải thu của khách hàng ( theo tỷ giá lúc ghi nhận nợ)
Có TK 515: Doanh thu tài chính ( theo tỷ giá thực tế tại thời điểm thu nợ- giá thực tế lúc ghi nhận nợ)
( Hoặc) Nợ TK 635: Chi phí chính ( theo giá thực tế lúc ghi nhận nợ- giá thực tế tại thời điểm thu nợ)
-Nhận ký quỹ bằng vàng bạc đá quý
Nợ TK 1113: Vàng bạc đá quý
Có TK 344: Nhận ký quỹ ngắn hạn
Có TK 348: Nhận ký quỹ dài hạn
-Mang vàng bạc đá quý đi kí quỹ kí cược.
Nợ TK 144 : Kí quỹ kí cược ngắn hạn Theo tỷ giá thực tế
Nợ TK 244 : Kí quỹ kí cược dài hạn xuất vàng bạc đá quý
- Trả nợ người bán bằng vàng bạc đá quý
Nợ TK 331 : Phải trả khách hàng ( theo tỷ giá thực tế lúc ghi nhận nợ)
Có TK 1113: Vàng bạc đá quý( theo tỷ giá thực tế xuất vàng bạc đá quý
Có TK 515 : Doanh thu tài chính ( theo tỷ giá thực tế lúc ghi nhận nợ - giá thực tế xuất vàng bạc đá quý
(Hoặc) Có TK 635: Chi phí tài chính ( giá thực tế xuất vàng bạc đá quý- giá thực tế lúc ghi nhận nợ)
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
óngdấu)Đơn vi :………….
Địa chỉ: …………. Mẫu số : 04 – TT
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Ngày …..Tháng…..Năm……
Kính gửi : ………………………………………..
- Họ tên người đề ghị thanh toán.:………………………..………….
- Địa chỉ : ….…………………………………………………………
-Nội dung thanh toán: ………………………………………………
- số tiền………………………………(viết bằng chữ)………………
-Kèm theo……………………chứng từ gốc
Người đề ghị thanh toán Kế toán trưởng Người duyệt
( Ký,họ tên) ( Ký,họ tên) ( Ký,họ tên)
Đơn vi :………….
Địa chỉ: …………. Mẫu số : 05 – TT
BIÊN LAI THU TIỀN
Ngày …..Tháng…..Năm……
Quyển số:……………….
Số:
- Họ tên người nộp tiền.:………………………………………………….
- Địa chỉ : ……………………………………………………………………
-Nội dung thu :………………………………………………………………
- số tiền………………………………………(viết bằng chữ)………………
Người nộp tiền Ngừơi thu tiền
( Ký,họ tên) ( Ký,họ tên)
Đơn vi :………….
Địa chỉ: …………. Mẫu số : 06 – TT
GIẤY THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG
Ngày …..Tháng…..Năm…..số…….
Nợ :…………………… Có :……………………
- Họ tên ngừơi thanh toán…………………………………………….….
- Địa chỉ : …………………………………………………………………
-Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây……………..........
Diễn giải
Số tiền
I .Số tiền tạm ứng
1 . số tạm ứng các kỳ trứơc chưa biết
2. số tạm ứng kỳ này
- Phiếu chi số:……….ngày………….
- Phiếu chi số:……….ngày………….
…………………………………
II . Số tiền đã chi
1. Chứng từ số:……….ngày………….
………………………………………..
III . Chênh lệch
1. Số tạm ứngchi không hết ( I- II)
2 . Chi quá số tạm ứng (I- II)
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người nập phiếu Thủ quỹ
( Ký, họ tên, ( Ký,họ tên) ( Ký,họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) đóngdấu)
Đơn vi :………….
Địa chỉ: …………. Mẫu số : 07 – TT
BẢNG KÊ VÀNG BẠC, KIM KHÍ QUÝ, ĐÁ QUÝ
Ngày …..Tháng…..Năm…..số…….
Quyển số………………
Số:…..…………………
STT
Tên, loại, quy cách, phẩm chất
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
A
B
C
1
2
3
D
Cộng
x
x
X
x
Ngày ……Tháng…….Năm….
Kế toán trưởng Người nộp( nhận) Thủ quỹ Ngừơi kiểm duyệt
( Ký,họ tên) ( Ký,họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Đơn vi :………….
Địa chỉ: …………. Mẫu số : 08a – TT
BẢNG KIỂM KÊ QUỸ
( dùng cho VND)
Hôm nay, vào…...giờ …...ngày……tháng…...năm……
Chúng tui gồm
-Ông / Bà……………………….Đại diện kế toán
- Ông / Bà……………………….Đại diện thủ quỹ
-Ông / Bà……………………….Đại diện ……….
Cùng tiến hành kiểm kê quỹ tiền mặt , kết quả như sau :
STT
Diễn giải
Số lượng( tờ)
Số tiền
I
Số dư theo quỹ
II
Sổ kiểm kê thực tế
Trong đó:- Loại ….
- Loại…..
III
Chênh lệch (III=II-I)
Lý do : Thừa ……………………………..
Thiếu……………………………..
Kết luận sau khi kiểm kê quỹ:………………….
Kế toán trưởng Thủ quỹ Ngừơi chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ ( Ký,họ tên) ( Ký,họ tên) ( Ký, họ tên)
*Phiếu thu, phiếu chi được lập làm ba liên. Sau khi được sự đồng ý và duyệt của giám đốc và kế toán trưởng sẽ chuyển xuống cho thủ quỹ làm thủ tục xuất quỹ. Một liên cước lưu lại tại nơi lập phiếu, một liên do thủ quỹ giữ để ghi vào sổ quỹ, cuối ngày chuyển toàn bộ phiếu thu chi kèm theo chứng từ gốc cho kế toán để ghi sổ kế toán. Một liên còn lại cho người nhận tiền hay người nộp tiền.
*Kế toán quỹ tiền mặt chịu trách nhiệm mở sổ kế toán tiền mặt để ghi chép hàng ngày, liên tục theo dõi trình tự phát sinh các khoản thu chi, quỹ tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc đá quý và tính ra số tồn quỹ tiền mặt ở mọi thời điểm.
*Hàng ngày thủ quỹ phải thường kiểm kê số tiền tồn quỹ thực tế và tiến hành đối chiếu số liệu của quỹ sổ kế toán. Nếu có chênh lệch thì thủ quỹ và kế toán phải kiểm tra lại, xác định nguyên nhân và có biện pháp xử lý, điều chỉnh thích hợp.
KT trưởng ký duyệt,
GĐ ký duyệt
T
t
Kế toán vốn bằng tiền lập phiếu thu chi
Chứng từ gốc
Thủ quỹ
Kế toán vốn bằng tiền lập bảng tổng hợp chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ cái tài khoản 111
Kế toán tổng hợp tiền mặt tại quỹ
Kế toán tổng hợp sử dụng tài khoản 111 để phản ánh số hiện có và tình hình thu chi tại quỹ.
-Tài khoản 111 có ba tài khoản cấp hai tương ứng là:
+ Tài khoản 1111: Tiền Việt Nam
+ Tài khoản1112 : Ngoại tệ
+ Tài khoản 1113: Vàng bạc đá quý, kim khí quý.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 111:
* Bên nợ:
+ Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, ngân phiếu, vàng bạc đá quý nhập quỹ.
+ Số thừa quỹ phát hiện khi kiểm kê.
+ Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ tăng do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ( đối với tiền mặt là ngoại tệ)
*Bên có:
+Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, ngân phiếu, vàng bạc đá quý xuất quỹ.
+Số thiếu hụt quỹ phát hiện khi kiểm kê
+Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ giảm do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ( đối với tiền mặt là ngoại tệ)
*Số dư bên nợ.
Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, ngân phiếu, vàng bạc đá quý tồn quỹ vào cuối kỳ
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu liên quan đến vốn bằng tiền.
3.1.Kế toán tiền mặt tại quỹ là Việt Nam đồng.
-Bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ thu bằng tiền mặt nhập quỹ.
Nợ TK 111: Tiền mặt ( Việt Nam đồng)
Có TK 511: Doanh thu bán hàng hay cung cấp dịch vụ
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
-Các khoản thu tiền mặt từ hoạt động tài chính và hoạt động khác.
Nợ TK 111: Tiền mặt
Có TK 515: Doanh thu từ hoạt động tài chính
Có TK 711: Doanh thu từ hoạt động khác
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
-Khách hàng trả tiền mặt
Nợ TK 111: Tiền mặt
Có TK131hải thu của khách hàng
-Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ
Nợ TK 111: Tiền mặt
Có TK1121: Tiền gửi ngân hàng
-Thu hồi ký quỹ, ký cược ngắn hạn hay dài hạn
Nợ TK111: Tiền mặt
Có TK144: Ký cược, ký quỹ ngắn hạn
Có TK244: Ký cược, ký quỹ dài hạn
-Thu hồi vốn từ các khoản đầu tư ngắn hạn
Nợ TK111: Tiền mặt
Có TK 222: Góp vốn liên doanh
-Chi trả tiền mặt để mua sắm vật tư, hàng hoá, TSCĐ
Nợ TK152: Nguyên vật liệu
Nợ TK 156: Hàng hoá
Nợ TK 211: TSCĐ hữu hình
Nợ TK 213: TSCĐ vô hình
Có TK 111: Tiền mặt
-Chi trả bằng tiền mặt cho các khoản chi phí
Nợ TK 621: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Nợ TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp
Nợ TK623: Chi phí sử dụng máy thi công
Nợ TK627: Chi phí sản xuất chung
Nợ TK635: Chi phí tài chính
Nợ TK642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 811: Chi phí khác
Có TK 111: Tiền mặt
- Chi tiền để thanh toán các khoản nợ phải trả.
Nợ TK 311: Vay ngắn hạn
Nợ TK331: Phải trả cho người bán
Nợ TK333:Thuế và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước
Nợ TK334:Lương phải trả cho ...