Download miễn phí Đề tài Khảo sát hiệu suất thu nhận chế phẩm enzyme protease từ canh trường vi khuẩn bacillus subtilis với các loại tác nhân tủa khác nhau
MỤC LỤC
1. KHẢO SÁT HIỆU SUẤT THU NHẬN CHẾ PHẨM ENZYME PROTEASE TỪ CANH TRƯỜNG VI KHUẨN BACILLUS SUBTILIS VỚI CÁC LOẠI TÁC NHÂN TỦA KHÁC NHAU . 1
2. KHẢO SÁT HOẠT ĐỘ PROTEASE . 1
2.1 Đường chuẩn Tyrosin : 1
2.2 Khảo sát hoạt độ protease trong canh trường vi khuẩn Bacillus subtilis: 2
2.3 Khảo sát hoạt độ protease của chế phẩm enzyme được tủa bằng cồn 960: 3
2.4 Khảo sát hoạt độ protease của chế phẩm enzyme được tủa bằng aceton : 3
2.5 Khảo sát hoạt độ protease của chế phẩm enzyme được tủa bằng 3
2.6 Sự so sánh hoạt độ các CPE protease tủa bởi các tác nhân khác nhau: 4
3. KHẢO SÁT HÀM LƯỢNG PROTEIN THEO PHƯƠNG PHÁP LOWRY . 4
3.1 Đường chuẩn Albumin : 5
3.3 Khảo sát hàm lượng protein của CPE protease được tủa bằng cồn 960 : 6
3.4 Khảo sát hàm lượng protein của CPE protease được tủa bằng aceton: 6
3.5 Khảo sát hàm lượng protein của CPE protease được tủa bằng muối amoni sulfat : 7
3.6 Sự so sánh hàm lượng protein của chế phẩm protease tủa bởi các tác nhân khác nhau : 8
4. HOẠT ĐỘ RIÊNG CỦA PROTEASE . 8
5. KHẢO SÁT SỰ PHỤ THUỘC HOẠT ĐỘ CỦA CÁC CHẾ PHẨM ENZYME PROTEASE VÀO NHIỆT ĐỘ. 9
5.1 Khảo sát sự phụ thuộc hoạt độ của CPE protease (tủa bằng cồn) theo nhiệt độ: 9
5.2 Khảo sát sự phụ thuộc hoạt độ enzyme vào nhiệt độ đối với CPE (tủa bằng aceton) : 11
5.3 Khảo sát sự phụ thuộc hoạt độ enzyme vào nhiệt độ đối với CPE (tủa bằng amoni sulfat) : 13
6. KHẢO SÁT SỰ BIẾN ĐỔI HOẠT ĐỘ CỦA CHẾ PHẨM PROTEASE TỪ BACILLUS SUBTILIS THEO pH. 15
7. KHẢO SÁT QUÁ TRÌNH THỦY PHÂN PROTID CỦA CHẾ PHẨM PROTEASE . 17
7.1 Khảo sát quá trình thủy phân albumin : 17
7.2 Khảo sát quá trình thủy phân casein : 19
7.3 Khảo sát quá trình thủy phân protid đậu nành hạt : 21
7.4 Khảo sát quá trình thủy phân protid nấm rơm : 23
7.5 Khảo sát quá trình thủy phân thịt heo nạc : 25
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2013-12-27-de_tai_khao_sat_hieu_suat_thu_nhan_che_pham_enzyme.qvn0q3UsHY.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-51087/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
1. KhẢo sát hiỆu suẤt thu nhẬn chẾ phẨm enzyme protease tỪ canh trưỜng vi khuẨn Bacillus subtilis vỚi các loẠi tác nhân tỦa khác nhauBảng 1.1: Lượng chế phẩm enzyme protease thu được và hiệu suất thu nhận với các loại tác nhân tủa khác nhau.
Tác nhân tủa enzyme
Khối lượng canh trường
(g)
Khối lượng tủa (g)
Khối lượng tủa trung bình
(g)
Hiệu suất thu nhận
(%)
1
2
3
Cồn
50
2,59
2,74
2,68
2,67
5,34
Acetone
50
1,84
1,87
1,83
1,85
3,70
Amoni sulfat
50
1,16
0,96
1,09
1,07
2,14
Nhận xét : Lượng chế phẩm enzyme thu được và hiệu suất thu nhận enzyme cao nhất là trong trường hợp tác nhân tủa là cồn.
2. KhẢo sát hoẠt độ protease .
2.1 Đường chuẩn Tyrosin :
Bảng 2.1: Đường chuẩn Tyrosin .
Lượng Tyrosin(µmol)
0
0,2
0,4
0,6
0,8
1,0
OD (750 nm)
0
0,181
0,355
0,529
0,704
0,878
Hình 2.1 : Đường chuẩn Tyrosin.
2.2 Khảo sát hoạt độ protease trong canh trường vi khuẩn Bacillus subtilis:
Cân 20 g canh trường vi khuẩn Bacillus subtilis, tiến hành như mục II.3.1, phần dịch thu được 200 ml, pha loãng 2 lần, đem 0,5ml tiến hành xác định hoạt độ theo phương pháp Anson cải tiến như mục II.3.2
Bảng 2.2: Hoạt độ protease của canh trường vi khuẩn Bacillus subtilis.
Lần
ODM
ODĐC
DOD = ODM - ODĐC
µmol Tyrosin
Hoạt độ
(UI/g CT)
Hoạt độ trungbình
(UI/g CT)
1
0,998
0,915
0,083
0,091
1,46
1,63
2
1,012
0,915
0,097
0,107
1,71
3
1,013
0,915
0,098
0,108
1,73
Nhận xét : Hoạt độ protease của canh trường vi khuẩn là 1,63 UI/g CT (giá trị trung bình) .
2.3 Khảo sát hoạt độ protease của chế phẩm enzyme được tủa bằng cồn 960:
Cân 1g chế phẩm enzym protease hòa tan trong 100ml nước cất, sau đó pha loãng 2 lần, lấy 0,5ml tiến hành xác định hoạt độ theo phương pháp Anson cải tiến như mục II.3.2
Bảng 2.3: Hoạt độ protease của chế phẩm enzyme được tủa bằng cồn 960.
Lần
ODM
ODĐC
DOD = ODM - ODĐC
µmol Tyrosin
Hoạt độ
(UI/g CPE)
Hoạt độ trung bình
(UI/g CPE)
1
0,425
0,300
0,125
0,139
22,24
22,61
2
0,427
0,310
0,117
0,130
20,80
3
0,429
0,290
0,139
0,155
24,80
Nhận xét : Hoạt độ của chế phẩm enzyme protease được tủa bằng cồn 960 là 22,61 UI/g CPE (giá trị trung bình) .
2.4 Khảo sát hoạt độ protease của chế phẩm enzyme được tủa bằng aceton :
Cân 1g chế phẩm enzym protease hòa tan trong 100ml nước cất, sau đó pha loãng 2 lần, lấy 0,5ml tiến hành xác định hoạt độ theo phương pháp Anson cải tiến như mục II.3.2
Bảng 2.4: Hoạt độ protease của chế phẩm enzyme được tủa bằng acetone.
Lần
ODM
ODĐC
DOD = ODM - ODĐC
µmol Tyrosin
Hoạt độ
(UI/g CPE)
Hoạt độ trung bình
(UI/g CPE)
1
0,493
0,410
0,083
0,091
14,56
14,29
2
0,492
0,402
0,090
0,099
15,84
3
0,495
0,424
0,071
0,078
12,48
Nhận xét : Hoạt độ của chế phẩm enzyme protease được tủa bằng aceton là 14,29 UI/g CPE (giá trị trung bình) .
2.5 Khảo sát hoạt độ protease của chế phẩm enzyme được tủa bằng amoni sulfat:
Cân 1g chế phẩm enzym protease hòa tan trong 100ml nước cất, sau đó pha loãng 2 lần, lấy 0,5ml tiến hành xác định hoạt độ theo phương pháp Anson cải tiến như mục II.3.2
Bảng 2.5: Hoạt độ protease của chế phẩm enzyme được tủa bằng Amoni sulfat.
Lần
ODM
ODĐC
DOD = ODM - ODĐC
µmol Tyrosin
Hoạt độ
(UI/g CPE)
Hoạt độ trung bình
(UI/g CPE)
1
0,517
0,458
0,059
0,064
10,24
6,93
2
0,489
0,462
0,027
0,027
4,32
3
0,524
0,487
0,037
0,039
6,24
Nhận xét : Hoạt độ của chế phẩm enzyme protease được tủa bằng muối amoni sulfat là 6,93 UI/g CPE (giá trị trung bình) .
2.6 Sự so sánh hoạt độ các CPE protease tủa bởi các tác nhân khác nhau:
Bảng 2.6: So sánh hoạt độ của các CPE protease với tác nhân tủa khác nhau.
Tác nhân tủa
Hoạt độ (UI/g CPE)
Hoạt độ trung bình (UI/g CPE)
Cồn 960
22,24
22,61
20,80
24,80
Acetone
14,56
14,29
15,84
12,48
Amoni sulfat
10,24
6,93
4,32
6,24
Nhận xét : Trong các loại chế phẩm protease, chế phẩm có hoạt độ cao nhất là chế phẩm enzyme được tủa bằng cồn (22,61 UI/g CPE).
3. KhẢo sát hàm lưỢng protein theo phương pháp Lowry .
3.1 Đường chuẩn Albumin :
Bảng 3.1: Đường chuẩn Albumin
Nồng độ protein (µg/ml)
0
50
100
150
200
250
OD (750 nm)
0
0,208
0,404
0,598
0,795
0,988
Hình 3.1: Đường chuẩn Albumin
3.2 Khảo sát hàm lượng protein trong canh trường vi khuẩn Bacillus subtilis :
Cân 20 g canh trường vi khuẩn Bacillus subtilis, tiến hành như mục II.3.1, phần dịch thu được 200 ml, pha loãng 50 lần, đem1ml tiến hành thí nghiệm theo phương pháp Lowry như mục II.3.3
Bảng 3.2: Hàm lượng protein của canh trường vi khuẩn Bacillus subtilis :
Lần
ODM
ODĐC
DOD
= ODM - ODĐC
Nồng độ protein tương ứng (µg/ml)
Hàm lượng protein
(mg/g CT)
Hàm lượng protein trung bình
(mg/g CT)
1
0,774
0,035
0,739
187,872
93,94
94,92
2
0,783
0,035
0,748
190,179
95,09
3
0,788
0,035
0,753
191,462
95,73
Nhận xét : Hàm lượng protein của canh trường vi khuẩn Bacillus subtilis là 94,92 mg/g CT (giá trị trung bình) .
3.3 Khảo sát hàm lượng protein của CPE protease được tủa bằng cồn 960 :
Cân 1g chế phẩm enzyme protease hòa tan trong 100ml nước cất, sau đó pha loãng 20 lần, lấy 1ml xác định hàm lượng protein theo phương pháp Lowry như mục II.3.3
Bảng 3.3: Hàm lượng protein của chế phẩm enzyme được tủa bằng cồn 960.
Lần
ODM
ODĐC
DOD
=ODM-ODĐC
Nồng độ protein tương ứng (µg/ml)
Hàm lượng protein
(mg/g CPE)
Hàm lượng protein trung bình
(mg/g CPE)
1
0,631
0,035
0,666
169,154
338,31
318,60
2
0,639
0,035
0,604
153,256
306,51
3
0,645
0,035
0,610
155,487
310,97
Nhận xét : Hàm lượng protein của chế phẩm enzyme protease được tủa bằng cồn 960 là 318,60 mg/g CPE (giá trị trung bình) .
3.4 Khảo sát hàm lượng protein của CPE protease được tủa bằng aceton:
Cân 1g chế phẩm enzyme protease hòa tan trong 100ml nước cất, sau đó pha loãng 20 lần, lấy 1ml xác định hàm lượng protein theo phương pháp Lowry như mục II.3.3
Bảng 3.4: Hàm lượng protein của chế phẩm enzyme được tủa bằng cồn Acetone.
Lần
ODM
ODĐC
DOD
= ODM - ODĐC
Nồng độ protein tương ứng (µg/ml)
Hàm lượng protein (mg/g CPE)
Hàm lượng protein trung bình
(mg/g CPE)
1
0,598
0,035
0,563
142,744
285,49
284,63
2
0,594
0,035
0,559
141,718
283,44
3
0,597
0,035
0,562
142,478
284,97
Nhận xét : Hàm lượng protein của chế phẩm enzyme protease được tủa bằng aceton là 284,63 mg/g CPE (giá trị trung bình) .
3.5 Khảo sát hàm lượng protein của CPE protease được tủa bằng muối amoni sulfat :
Cân 1g chế phẩm enzyme protease hòa tan trong 100ml nước cất, sau đó pha loãng 20 lần, lấy 1ml xác định hàm lượng protein theo phương pháp Lowry như mục II.3.3
Bảng 3.5: Hàm lượng protein của chế phẩm enzyme được tủa bằng amoni sulfat.
Lần
ODM
ODĐC
DOD
= ODM - ODĐC
Nồng độ protein tương ứng (µg/ml)
Hàm lượng protein (mg/g CPE)
Hàm lượng protein trung bình
(mg/g CPE)
1
0,456
0,035
0,421
106,333
212,67
203,44
2
0,414
0,035
0,379
95,564
191,13
3
0,444
0,035
0,409
103,256
206,51
Nhận xét : Hàm lượng protein của chế phẩm enzyme protease được tủa bằng aceton là 203,44 mg/g CPE (giá trị trung bình) .
3.6 Sự so sánh hàm lượng protein của chế phẩm protease tủa bởi các tác nhân khác nhau :
Bảng 3.6: So sánh hàm lượng protein của các loại chế phẩm enzyme protease với tác nhân tủa khác nhau.
Tác nhân tủa
Hàm lượng protein
(mg/g CPE)
Hàm lượng protein trung bình
(mg/g CPE)
Cồn 960
338,31
318,60
306,51
310,97
Aceton
285,49
284,63
283,44
284,97
Amoni sulfat
212,67
203,44
191,13
206,51
Nhận xét : Hàm lượng protein cao nhất ở chế phẩm enzyme protease được tủa bằng cồn 960 là 307,85 mg/g CPE (giá t...