hoangtudoicho_932002
New Member
Download Luận án Hàng không Việt Nam - Định hướng phát triển theo mô hinh tập đoàn kinh tế
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam ñoan
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ, ñồ thị
MỞ ðẦU 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ TẬP ðOÀN KINH TẾ HÀNG
KHÔNG 9
1.1. Khái niệm và ñặc ñiểm của tập ñoàn kinh tế hàng không 9
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển tập ñoàn kinh tế 9
1.1.2. Khái niệm về tập ñoàn kinh tế và tập ñoàn kinh tế hàng không 11
1.1.3. ðặc ñiểm của tập ñoàn kinh tế hàng không 15
1.1.4. Vai trò của tập ñoàn kinh tế hàng không 22
1.2. Tổ chức và quản lý tập ñoàn kinh tế hàng không25
1.2.1. Cơ cấu tổ chức tập ñoàn kinh tế hàng không 25
1.2.2. Cơ cấu tổ chức công ty mẹ tập ñoàn kinh tế hàng không 32
1.2.3. Cơ cấu quản lý, ñiều hành tập ñoàn kinh tế hàng không 33
1.3. Hình thành và phát triển tập ñoàn kinh tế hàngkhông 34
1.3.1. cách hình thành và phát triển 34
1.3.2. ðiều kiện hình thành tập ñoàn kinh tế hàng không 37
1.3.3. Quy trình và nội dung xây dựng tập ñoàn kinhtế hàng không 42
1.3.4. Vai trò của nhà nước trong việc hình thành và phát triển tập
ñoàn kinh tế hàng không 46
1.4. Kinh nghiệm tổ chức tập ñoàn kinh tế hàng không trên thế giới 49
1.4.1. Nghiên cứu kinh nghiệm tổ chức và xây dựng tập ñoàn kinh
tế hàng không trên thế giới 49
1.4.2. Các bài học kinh nghiệm 50
1.5. Tóm tắt chương 1 52
CHƯƠNG 2: THỰC TIỄN HÌNH THÀNH TẬP ðOÀN KINH TẾ VÀ
CÁC ðIỀU KIỆN HÌNH THÀNH TẬP ðOÀN KINH TẾ
HÀNG KHÔNG Ở VIỆT NAM 55
2.1. Thực tiễn hình thành tập ñoàn kinh tế ở Việt Nam 55
2.1.1. Quá trình hình thành và thí ñiểm thành lập tập ñoàn kinh tế 55
2.1.2. Thực tiễn mô hình các tập ñoàn ñang thí ñiểm58
2.1.3. Sự khác biệt giữa tập ñoàn kinh tế thí ñiểm và Tổng công ty 91
hoạt ñộng theo mô hình công ty mẹ - công ty con 63
2.2. Phân tích các ñiều kiện bên trong - Thực trạngcủa ngành HKVN 64
2.2.1. Quá trình xây dựng và phát triển 64
2.2.2. Tổ chức và quản lý ngành HKVN 67
2.2.3. Các nguồn lực của ngành HKVN 76
2.2.4. Tình hình SXKD của ngành HKVN 85
2.3. Phân tích các ñiều kiện bên ngoài - Môi trườngkinh doanh ngành HKVN 92
2.3.1. Môi trường vĩ mô 92
2.3.2. Môi trường ngành HKVN 95
2.4. ðánh giá các ñiều kiện hình thành tập ñoàn kinh tế hàng không ở Việt Nam 111
2.4.1. ðánh giá các ñiều kiện bên trong 111
2.4.2. ðánh giá các ñiều kiện bên ngoài 115
2.5. Tóm tắt chương 2 119
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG TẬP ðOÀN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM 121
3.1. Sự cần thiết và quan ñiểm xây dựng tập ñoàn ki nh tế hàng không ở Việt Nam 121
3.1.1 Sự cần thiết phát triển HKVN theo mô hình tập ñoàn kinh tế 121
3.1.2. Quan ñiểm hình thành và xây dựng tập ñoàn kinh tế hàng
không ở Việt Nam 123
3.2. Phương án xây dựng tập ñoàn kinh tế hàng khôngở Việt Nam 124
3.2.1. Phương án hình thành tập ñoàn kinh tế hàng không ở Việt Nam 124
3.2.2. Những ñặc ñiểm chủ yếu của Tập ñoàn HKVN 130
3.3. Quy mô và lộ trình xây dựng Tập ñoàn HKVN 151
3.3.1. Dự báo quy mô ñến năm 2020 151
3.3.2. Lộ trình xây dựng Tập ñoàn HKVN 158
3.4. Giải pháp xây dựng Tập ñoàn HKVN 160
3.4.1. Tập trung ñầu tư phát triển vận tải hàng không – lĩnh vực nòng
cốt của Tập ñoàn HKVN 161
3.4.2. Mở rộng ñầu tư ra ngoài vận tải hàng không nhằm tăng tính
ñồng bộ của sản phẩm và khả năng sinh lời 170
3.4.3. Cổ phần hóa Tổng công ty HKVN và ñẩy mạnh cổphần hóa
các ñơn vị thành viên ñể tăng khả năng tập trung, tích tụ vốn 173
3.4.4. Kiện toàn tổ chức, quản lý theo hướng tập ñoàn và triển khai
thủ tục chuyển sang mô hình tập ñoàn 177
3.5. Kiến nghị 179
3.5.1. Kiến nghị với Nhà nước 179
3.5.2. Kiến nghị với Bộ giao thông vận tải 181
KẾT LUẬN 182
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ i
TÀI LIỆU THAM KHẢO ii
PHỤ LỤC v
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Công ty xuất ăn hàng không Nội
bài (NAC)
Công ty cổ phần
Công ty sản xuất bữa ăn trên máy
bay Tân Sơn Nhất
Công ty liên doanh
Nguồn: Tổng hợp từ nghiên cứu
3) ðiều kiện về liên kết: Trong ngành HKVN hiện nay mới chỉ có Tổng
công ty HKVN ñược liên kết theo mô hình công ty mẹ - công ty con, gồm có công
ty mẹ là Vietnam Airlines và các ñơn vị hạch toán phụ thuộc, 16 công ty con và 5
công ty liên kết. Mối liên kết này ñược hình thành theo cả chiều dọc (giữa vận tải
hàng không với các dịch vụ ñồng bộ trong dây chuyền vận tải hàng không), lẫn
chiều ngang (vận tải hàng không với vận tải hàng không; vận tải hàng không với
thương mại hàng không và các lĩnh vực khác). Pacific Airlines ñang tổ chức theo
mô hình công ty cổ phần. Cụm cảng hàng không sân bay miền Bắc, miền Trung,
miền Nam và Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam ñang tổ chức hoạt ñộng
theo mô hình DNNN hoạt ñộng công ích. Trong cơ cấu của Cụm cảng hàng không
sân bay miền Nam có doanh nghiệp kinh doanh hạch toán ñộc lập là Công ty dịch
vụ hàng không sân bay miền Nam (SASCO) nhưng mối liên kết chỉ là quan hệ hành
chính của cơ quan chủ quản. Như vậy ngành HKVN có Tổng công ty HKVN ñang
ñược liên kết theo mô hình công ty mẹ - công ty con, tạo ñiều kiện cho các doanh
113
nghiệp thôn tính, sáp nhập, mua lại và ñầu tư, chi phối lẫn nhau ñể phát triển theo
liên kết của tập ñoàn kinh tế.
4) ðiều kiện về quy mô
Về số lượng ñơn vị thành viên, với 22 ñơn vị thành viên (16 công ty con, 5
công ty liên kết và 1 ñơn vị sự nghiệp kinh tế), Tổng công ty HKVN có số lượng
ñơn vị thành viên thấp hơn so với quy mô trung bình của các tập ñoàn kinh tế ở Việt
Nam, thấp hơn cả số lượng ñơn vị thành viên của tập ñoàn có số lượng ñơn vị thành
viên ít nhất là Tập ñoàn Dầu khí Việt Nam. Nếu xét trên quy mô toàn ngành HKVN
thì số lượng này là 31 doanh nghiệp hạch toán ñộc lập. Còn nếu so sánh với một số
tập ñoàn hàng không trên thế giới thì Tổng công ty HKVN có số lượng hãng hàng
không và công ty con ở mức trung bình (xem Bảng 2.23)
Bảng 2.23: Số lượng hãng hàng không, công ty con của Tổng
công ty HKVN và một số tập ñoàn hàng không trên thế giới
Tập ñoàn Công ty mẹ Số Hãng
hàng không
Số công ty
con
Tổng công ty HKVN Vietnam Airlines 2 16
China Airlines Group China Airlines 1 12
Singapore Airlines Group Singapore Airlines 3 15
Japan Airlines Group Japan Airlines 11 265
Qantas Group Qantas 5 8
SAS Group Scandinavian Airlines 7 15
Air France Group Air France 5 8
AMR ARM Coporation 2 7
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu của các tập ñoàn năm 2006
Về quy mô nguồn lực: Với tổng tài sản năm 2006 là 17.143 tỷ ñồng, Tổng
công ty HKVN có mức tài sản mới chỉ bằng 58% mức tài sản trung bình của các tập
ñoàn kinh tế ở Việt Nam, nhưng cao hơn tài sản của Tập ñoàn Bảo Việt, Tập ñoàn
Than, Tập ñoàn Dệt may, Tập ñoàn Công nghiệp Tàu thủy và Tập ñoàn Công
nghiệp Cao su. Xét trên quy mô toàn ngành HKVN thì tổng tài sản là 25.290 tỷ
ñồng, bằng 85% mức tài sản trung bình của các tập ñoàn kinh tế ở Việt Nam. Với
14.995 lao ñộng vào năm 2006, Tổng công ty HKVN có số lượng lao ñộng bằng
khoảng 23% số lao ñộng trung bình của các tập ñoàn kinh tế ở Việt Nam, nhưng
cao hơn Tập ñoàn Bảo Việt (tập ñoàn có quy mô lao ñộng thấp nhất). Xét trên quy
114
mô toàn ngành HKVN thì tổng số lao ñộng năm 2005 là 22.853 người, bằng 36% số
lao ñộng trung bình của các tập ñoàn kinh tế ở Việt Nam.
So sánh với các tập ñoàn hàng không lớn trên thế giới lớn ñã nghiên cứu thì
tài sản, quy mô ñội máy bay và lực lượng lao ñộng của Tổng công ty HKVN còn
nhỏ bé (xem Bảng 2.24). Còn so với quy mô của một số hãng hàng không trong khu
vực ðông Nam Á phát triển theo mô hình tập ñoàn, quy mô của Tổng công ty chỉ
hơn Royal Brunei Group, tương ñương với Garuda Indonesia Group nhưng thua
kém Malaysia Airlines Group.
Bảng 2.24: Quy mô nguồn lực của Tổng công ty
HKVN và một số tập ñoàn hàng không trên thế giới
Lao ñộng
Tập ñoàn
Tổng
tài sản
(tr. USD)
ðội
máy bay
(chiếc)
Số lượng
(người)
Năng suất
(ASK/ng)*
Tổng công ty HKVN 1.071 43 14.995 2.307.000
China Airlines Group 7.417 66 9.879 4.362.860
Singapore Airlines Group 17.171 90 29.125 7.711.634
Qantas Group 16.446 142 34.832 5.622.000
SAS Group 7.724 301 32.481 3.729.516
Air France Group 387 71.600 2.964.490
Chú thích: * ASK/người: Ghế - km cung ứng/người (tính theo năng suất lao ñộng
của Công ty mẹ)
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu của các tập ñoàn năm 2006
Về quy mô SXKD: Với doanh thu năm 2006 của tổ hợp công ty mẹ - công ty
con là 23.600 tỷ ñồng, Tổng công ty HKVN có doanh thu bằng khoảng 85% doanh
thu trung bình của các tập ñoàn kinh tế ở Việt Nam, nhưng cao hơn doanh thu của
Tập ñoàn Bảo Việt, Tập ñoàn Than, Tập ñoàn Dệt may và Tập ñoàn Công nghiệp
Cao su. Xét trên quy mô toàn ngành HKVN thì tổng doanh thu năm 2006 vào là
27.500 tỷ ñồng, tương ñương với mức trung bình của các tập ñoàn kinh tế ở Việt
Nam. So sánh với một số tập ñoàn hàng không lớn trên thế giới thì Tổng công ty
HKVN còn thua kém khá xa về quy mô mạng ñường bay, khối lượng vận chuyển,
luân chuyển và doanh thu vận tải (xem Bảng 2.25, trang 115).
5) ðiều kiện về ñội ngũ cán bộ
Cũng như lực lượng lao ñộng nói chung, ñội ngũ cán bộ quản lý của ngành
HKVN ñược ñánh giá là có trình ñộ ñào tạo cơ bản khá cao, song vẫn còn thiếu
những kỹ năng ứng dụng, tác phong làm việc thiếu tính chuyên nghiệp, ý thức và
115
thói quen kinh doanh thương mại chưa nhiều. Bên cạnh ñó những bất cập của cơ
chế quản lý cán bộ trong DNNN cũng phần nào hạn chế lực lượng cán bộ quản lý
trẻ có năng lực và thu hút ñược nhân tài. Như vậy có thể thấy, ngành HKVN có
nhiều tiềm năng về ñội ngũ cán bộ, nhưng ñể ñảm bảo có ñội ngũ cán bộ quản lý có
năng lực ñể quản lý ñiều hành tập ñoàn, thì cũng cần tiếp tục ñổi mới cơ chế
quản lý cán bộ, ñồng thời tăng cường công tác quy hoạch cán bộ, ñào tạo, ñào tạo
lại lực lượng cán bộ ñể quản lý ñiều hành tập ñoàn sau này.
Bảng 2.25: Quy mô SXKD của Tổng công ty HKVN
và một số tập ñoàn hàng không trên thế giới
Mạng ñường bay Vận chuyển HK
Tập ñoàn số ñiểm
ñến
số quốc
gia ñến
Triệu
HK
Tỷ
HK.Km
Doanh thu
vận tải HK
(tr. USD)
Tổng công ty HKVN 64 26 6,78 11,92 1.094
China Airlines Group 65 25 9,73 33,05 1.739
Singapore Airlines Group 123 40 18,37 89,15 5.613
Qantas Group 138 38 34,75 90,90 7.318
SAS Group 164 38,61 35,09 6.320
Air France Group 238 88 64,07 112,06
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu của các tập ñoàn năm 2006.
2.4.2. ðánh giá các ñiều kiện bên ngoài
1) Về thể chế kinh tế: Việt Nam ñã và ñang phát triển nền kinh tế thị trường,
ñịnh hướng xã hội chủ nghĩa, với nhiều thành phần kinh tế, ñồng thời tăng cường
mở rộng hợp tác với bên ngoài qua ñường lối hội nhập trong khuôn khổ khu vực và
toàn cầu như tham gia ASEAN, APEC, gia nhập WTO… Quá trình này một mặt
vừa tạo môi trường, mặt khác vừa ñỏi hỏi phải hình thành và phát triển các tập ñoàn
kinh tế ñể các doanh nghiệp Việt Nam nâng cao năng lực cạnh tranh, ñảm bảo phát
triển nhanh, vững chắ...
Download Luận án Hàng không Việt Nam - Định hướng phát triển theo mô hinh tập đoàn kinh tế miễn phí
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam ñoan
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ, ñồ thị
MỞ ðẦU 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ TẬP ðOÀN KINH TẾ HÀNG
KHÔNG 9
1.1. Khái niệm và ñặc ñiểm của tập ñoàn kinh tế hàng không 9
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển tập ñoàn kinh tế 9
1.1.2. Khái niệm về tập ñoàn kinh tế và tập ñoàn kinh tế hàng không 11
1.1.3. ðặc ñiểm của tập ñoàn kinh tế hàng không 15
1.1.4. Vai trò của tập ñoàn kinh tế hàng không 22
1.2. Tổ chức và quản lý tập ñoàn kinh tế hàng không25
1.2.1. Cơ cấu tổ chức tập ñoàn kinh tế hàng không 25
1.2.2. Cơ cấu tổ chức công ty mẹ tập ñoàn kinh tế hàng không 32
1.2.3. Cơ cấu quản lý, ñiều hành tập ñoàn kinh tế hàng không 33
1.3. Hình thành và phát triển tập ñoàn kinh tế hàngkhông 34
1.3.1. cách hình thành và phát triển 34
1.3.2. ðiều kiện hình thành tập ñoàn kinh tế hàng không 37
1.3.3. Quy trình và nội dung xây dựng tập ñoàn kinhtế hàng không 42
1.3.4. Vai trò của nhà nước trong việc hình thành và phát triển tập
ñoàn kinh tế hàng không 46
1.4. Kinh nghiệm tổ chức tập ñoàn kinh tế hàng không trên thế giới 49
1.4.1. Nghiên cứu kinh nghiệm tổ chức và xây dựng tập ñoàn kinh
tế hàng không trên thế giới 49
1.4.2. Các bài học kinh nghiệm 50
1.5. Tóm tắt chương 1 52
CHƯƠNG 2: THỰC TIỄN HÌNH THÀNH TẬP ðOÀN KINH TẾ VÀ
CÁC ðIỀU KIỆN HÌNH THÀNH TẬP ðOÀN KINH TẾ
HÀNG KHÔNG Ở VIỆT NAM 55
2.1. Thực tiễn hình thành tập ñoàn kinh tế ở Việt Nam 55
2.1.1. Quá trình hình thành và thí ñiểm thành lập tập ñoàn kinh tế 55
2.1.2. Thực tiễn mô hình các tập ñoàn ñang thí ñiểm58
2.1.3. Sự khác biệt giữa tập ñoàn kinh tế thí ñiểm và Tổng công ty 91
hoạt ñộng theo mô hình công ty mẹ - công ty con 63
2.2. Phân tích các ñiều kiện bên trong - Thực trạngcủa ngành HKVN 64
2.2.1. Quá trình xây dựng và phát triển 64
2.2.2. Tổ chức và quản lý ngành HKVN 67
2.2.3. Các nguồn lực của ngành HKVN 76
2.2.4. Tình hình SXKD của ngành HKVN 85
2.3. Phân tích các ñiều kiện bên ngoài - Môi trườngkinh doanh ngành HKVN 92
2.3.1. Môi trường vĩ mô 92
2.3.2. Môi trường ngành HKVN 95
2.4. ðánh giá các ñiều kiện hình thành tập ñoàn kinh tế hàng không ở Việt Nam 111
2.4.1. ðánh giá các ñiều kiện bên trong 111
2.4.2. ðánh giá các ñiều kiện bên ngoài 115
2.5. Tóm tắt chương 2 119
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG TẬP ðOÀN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM 121
3.1. Sự cần thiết và quan ñiểm xây dựng tập ñoàn ki nh tế hàng không ở Việt Nam 121
3.1.1 Sự cần thiết phát triển HKVN theo mô hình tập ñoàn kinh tế 121
3.1.2. Quan ñiểm hình thành và xây dựng tập ñoàn kinh tế hàng
không ở Việt Nam 123
3.2. Phương án xây dựng tập ñoàn kinh tế hàng khôngở Việt Nam 124
3.2.1. Phương án hình thành tập ñoàn kinh tế hàng không ở Việt Nam 124
3.2.2. Những ñặc ñiểm chủ yếu của Tập ñoàn HKVN 130
3.3. Quy mô và lộ trình xây dựng Tập ñoàn HKVN 151
3.3.1. Dự báo quy mô ñến năm 2020 151
3.3.2. Lộ trình xây dựng Tập ñoàn HKVN 158
3.4. Giải pháp xây dựng Tập ñoàn HKVN 160
3.4.1. Tập trung ñầu tư phát triển vận tải hàng không – lĩnh vực nòng
cốt của Tập ñoàn HKVN 161
3.4.2. Mở rộng ñầu tư ra ngoài vận tải hàng không nhằm tăng tính
ñồng bộ của sản phẩm và khả năng sinh lời 170
3.4.3. Cổ phần hóa Tổng công ty HKVN và ñẩy mạnh cổphần hóa
các ñơn vị thành viên ñể tăng khả năng tập trung, tích tụ vốn 173
3.4.4. Kiện toàn tổ chức, quản lý theo hướng tập ñoàn và triển khai
thủ tục chuyển sang mô hình tập ñoàn 177
3.5. Kiến nghị 179
3.5.1. Kiến nghị với Nhà nước 179
3.5.2. Kiến nghị với Bộ giao thông vận tải 181
KẾT LUẬN 182
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ i
TÀI LIỆU THAM KHẢO ii
PHỤ LỤC v
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
bayCông ty xuất ăn hàng không Nội
bài (NAC)
Công ty cổ phần
Công ty sản xuất bữa ăn trên máy
bay Tân Sơn Nhất
Công ty liên doanh
Nguồn: Tổng hợp từ nghiên cứu
3) ðiều kiện về liên kết: Trong ngành HKVN hiện nay mới chỉ có Tổng
công ty HKVN ñược liên kết theo mô hình công ty mẹ - công ty con, gồm có công
ty mẹ là Vietnam Airlines và các ñơn vị hạch toán phụ thuộc, 16 công ty con và 5
công ty liên kết. Mối liên kết này ñược hình thành theo cả chiều dọc (giữa vận tải
hàng không với các dịch vụ ñồng bộ trong dây chuyền vận tải hàng không), lẫn
chiều ngang (vận tải hàng không với vận tải hàng không; vận tải hàng không với
thương mại hàng không và các lĩnh vực khác). Pacific Airlines ñang tổ chức theo
mô hình công ty cổ phần. Cụm cảng hàng không sân bay miền Bắc, miền Trung,
miền Nam và Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam ñang tổ chức hoạt ñộng
theo mô hình DNNN hoạt ñộng công ích. Trong cơ cấu của Cụm cảng hàng không
sân bay miền Nam có doanh nghiệp kinh doanh hạch toán ñộc lập là Công ty dịch
vụ hàng không sân bay miền Nam (SASCO) nhưng mối liên kết chỉ là quan hệ hành
chính của cơ quan chủ quản. Như vậy ngành HKVN có Tổng công ty HKVN ñang
ñược liên kết theo mô hình công ty mẹ - công ty con, tạo ñiều kiện cho các doanh
113
nghiệp thôn tính, sáp nhập, mua lại và ñầu tư, chi phối lẫn nhau ñể phát triển theo
liên kết của tập ñoàn kinh tế.
4) ðiều kiện về quy mô
Về số lượng ñơn vị thành viên, với 22 ñơn vị thành viên (16 công ty con, 5
công ty liên kết và 1 ñơn vị sự nghiệp kinh tế), Tổng công ty HKVN có số lượng
ñơn vị thành viên thấp hơn so với quy mô trung bình của các tập ñoàn kinh tế ở Việt
Nam, thấp hơn cả số lượng ñơn vị thành viên của tập ñoàn có số lượng ñơn vị thành
viên ít nhất là Tập ñoàn Dầu khí Việt Nam. Nếu xét trên quy mô toàn ngành HKVN
thì số lượng này là 31 doanh nghiệp hạch toán ñộc lập. Còn nếu so sánh với một số
tập ñoàn hàng không trên thế giới thì Tổng công ty HKVN có số lượng hãng hàng
không và công ty con ở mức trung bình (xem Bảng 2.23)
Bảng 2.23: Số lượng hãng hàng không, công ty con của Tổng
công ty HKVN và một số tập ñoàn hàng không trên thế giới
Tập ñoàn Công ty mẹ Số Hãng
hàng không
Số công ty
con
Tổng công ty HKVN Vietnam Airlines 2 16
China Airlines Group China Airlines 1 12
Singapore Airlines Group Singapore Airlines 3 15
Japan Airlines Group Japan Airlines 11 265
Qantas Group Qantas 5 8
SAS Group Scandinavian Airlines 7 15
Air France Group Air France 5 8
AMR ARM Coporation 2 7
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu của các tập ñoàn năm 2006
Về quy mô nguồn lực: Với tổng tài sản năm 2006 là 17.143 tỷ ñồng, Tổng
công ty HKVN có mức tài sản mới chỉ bằng 58% mức tài sản trung bình của các tập
ñoàn kinh tế ở Việt Nam, nhưng cao hơn tài sản của Tập ñoàn Bảo Việt, Tập ñoàn
Than, Tập ñoàn Dệt may, Tập ñoàn Công nghiệp Tàu thủy và Tập ñoàn Công
nghiệp Cao su. Xét trên quy mô toàn ngành HKVN thì tổng tài sản là 25.290 tỷ
ñồng, bằng 85% mức tài sản trung bình của các tập ñoàn kinh tế ở Việt Nam. Với
14.995 lao ñộng vào năm 2006, Tổng công ty HKVN có số lượng lao ñộng bằng
khoảng 23% số lao ñộng trung bình của các tập ñoàn kinh tế ở Việt Nam, nhưng
cao hơn Tập ñoàn Bảo Việt (tập ñoàn có quy mô lao ñộng thấp nhất). Xét trên quy
114
mô toàn ngành HKVN thì tổng số lao ñộng năm 2005 là 22.853 người, bằng 36% số
lao ñộng trung bình của các tập ñoàn kinh tế ở Việt Nam.
So sánh với các tập ñoàn hàng không lớn trên thế giới lớn ñã nghiên cứu thì
tài sản, quy mô ñội máy bay và lực lượng lao ñộng của Tổng công ty HKVN còn
nhỏ bé (xem Bảng 2.24). Còn so với quy mô của một số hãng hàng không trong khu
vực ðông Nam Á phát triển theo mô hình tập ñoàn, quy mô của Tổng công ty chỉ
hơn Royal Brunei Group, tương ñương với Garuda Indonesia Group nhưng thua
kém Malaysia Airlines Group.
Bảng 2.24: Quy mô nguồn lực của Tổng công ty
HKVN và một số tập ñoàn hàng không trên thế giới
Lao ñộng
Tập ñoàn
Tổng
tài sản
(tr. USD)
ðội
máy bay
(chiếc)
Số lượng
(người)
Năng suất
(ASK/ng)*
Tổng công ty HKVN 1.071 43 14.995 2.307.000
China Airlines Group 7.417 66 9.879 4.362.860
Singapore Airlines Group 17.171 90 29.125 7.711.634
Qantas Group 16.446 142 34.832 5.622.000
SAS Group 7.724 301 32.481 3.729.516
Air France Group 387 71.600 2.964.490
Chú thích: * ASK/người: Ghế - km cung ứng/người (tính theo năng suất lao ñộng
của Công ty mẹ)
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu của các tập ñoàn năm 2006
Về quy mô SXKD: Với doanh thu năm 2006 của tổ hợp công ty mẹ - công ty
con là 23.600 tỷ ñồng, Tổng công ty HKVN có doanh thu bằng khoảng 85% doanh
thu trung bình của các tập ñoàn kinh tế ở Việt Nam, nhưng cao hơn doanh thu của
Tập ñoàn Bảo Việt, Tập ñoàn Than, Tập ñoàn Dệt may và Tập ñoàn Công nghiệp
Cao su. Xét trên quy mô toàn ngành HKVN thì tổng doanh thu năm 2006 vào là
27.500 tỷ ñồng, tương ñương với mức trung bình của các tập ñoàn kinh tế ở Việt
Nam. So sánh với một số tập ñoàn hàng không lớn trên thế giới thì Tổng công ty
HKVN còn thua kém khá xa về quy mô mạng ñường bay, khối lượng vận chuyển,
luân chuyển và doanh thu vận tải (xem Bảng 2.25, trang 115).
5) ðiều kiện về ñội ngũ cán bộ
Cũng như lực lượng lao ñộng nói chung, ñội ngũ cán bộ quản lý của ngành
HKVN ñược ñánh giá là có trình ñộ ñào tạo cơ bản khá cao, song vẫn còn thiếu
những kỹ năng ứng dụng, tác phong làm việc thiếu tính chuyên nghiệp, ý thức và
115
thói quen kinh doanh thương mại chưa nhiều. Bên cạnh ñó những bất cập của cơ
chế quản lý cán bộ trong DNNN cũng phần nào hạn chế lực lượng cán bộ quản lý
trẻ có năng lực và thu hút ñược nhân tài. Như vậy có thể thấy, ngành HKVN có
nhiều tiềm năng về ñội ngũ cán bộ, nhưng ñể ñảm bảo có ñội ngũ cán bộ quản lý có
năng lực ñể quản lý ñiều hành tập ñoàn, thì cũng cần tiếp tục ñổi mới cơ chế
quản lý cán bộ, ñồng thời tăng cường công tác quy hoạch cán bộ, ñào tạo, ñào tạo
lại lực lượng cán bộ ñể quản lý ñiều hành tập ñoàn sau này.
Bảng 2.25: Quy mô SXKD của Tổng công ty HKVN
và một số tập ñoàn hàng không trên thế giới
Mạng ñường bay Vận chuyển HK
Tập ñoàn số ñiểm
ñến
số quốc
gia ñến
Triệu
HK
Tỷ
HK.Km
Doanh thu
vận tải HK
(tr. USD)
Tổng công ty HKVN 64 26 6,78 11,92 1.094
China Airlines Group 65 25 9,73 33,05 1.739
Singapore Airlines Group 123 40 18,37 89,15 5.613
Qantas Group 138 38 34,75 90,90 7.318
SAS Group 164 38,61 35,09 6.320
Air France Group 238 88 64,07 112,06
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu của các tập ñoàn năm 2006.
2.4.2. ðánh giá các ñiều kiện bên ngoài
1) Về thể chế kinh tế: Việt Nam ñã và ñang phát triển nền kinh tế thị trường,
ñịnh hướng xã hội chủ nghĩa, với nhiều thành phần kinh tế, ñồng thời tăng cường
mở rộng hợp tác với bên ngoài qua ñường lối hội nhập trong khuôn khổ khu vực và
toàn cầu như tham gia ASEAN, APEC, gia nhập WTO… Quá trình này một mặt
vừa tạo môi trường, mặt khác vừa ñỏi hỏi phải hình thành và phát triển các tập ñoàn
kinh tế ñể các doanh nghiệp Việt Nam nâng cao năng lực cạnh tranh, ñảm bảo phát
triển nhanh, vững chắ...