Download Ma trận và đề kiểm tra Vật lí Lớp 9 - Đỗ Ngọc Ngạn

Download Ma trận và đề kiểm tra Vật lí Lớp 9 - Đỗ Ngọc Ngạn miễn phí





Câu 1: (3đ)
Nêu cấu tạo và hoạt động của đi na mô xe đap. Nó là máy phát điện một chiều hay xoay chiều ?
Câu 2: (7đ)
Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp 500 vòng, cuộn thứ cấp có 25000 vòng.
a. Máy trên là máy biến thế gì? vì sao?
b. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế 220V thì hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
c. Muốn máy trên là máy hạ thế ta làm như thế nào?
 



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

óng sáng.
C. dòng điện qua dây tóc bóng đèn đã thay đổi.
D. dây tóc bóng đèn làm bằng chất dẫn điện tốt hơn dây đồng.
Câu 5. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6W.m. Điện trở của dây dẫn là
A. 0,16W. B. 1,6W. C. 16W. D. 160W.
Câu 6. Cho hai điện trở, R1 = 20W chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 2A và R2 = 40W chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là
A. 210V B. 120V C. 90V D. 80V
B. TỰ LUẬN( 7 Điểm )
Câu 7. Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức?
A
V
U
R
Rx
Hình 1
Câu 8. Nêu lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng? Các biện pháp cơ bản để sử dụng tiết kiệm điện năng?
Câu 9. Cho mạch điện có sơ đồ (hình 1.22) trong đó dây nối, ampekế có điện trở không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Hai đầu mạch được nối với hiệu điện thế U = 9V.
a) Điều chỉnh biến trở để biến trở chỉ 4V thì khi đó ampekế chỉ 5A. Tính điện trở R1 của biến trở khi đó?
b) Phải điều chỉnh biến trở có điện trở R2 bằng bao nhiêu để von kế chỉ có số chỉ 2V?
Câu 10. Điện trở của bếp điện làm bằng nikêlin có chiều dài 3m, tiết diện 0,068 mm2 và điện trở suất 1,1.10-6 Wm. Được đặt vào hiệu điện thế U = 220V và sử dụng trong thời gian 15 phút.
a. Tính điện trở của dây.
b. Xác định công suất của bếp?
c. Tính nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong khoảng thời gian trên?
1.3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
B
A
D
C
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 7: 2 điểm.
- Định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
- Hệ thức của định luật Ôm: , trong đó I là cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn, đo bằng ampe (A); U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, đo bằng vôn (V); R là điện trở của dây dẫn, đo bằng ôm (Ω).
1 điểm
1 điểm
Câu 8. 1,75 điểm
- Lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng :
+ Giảm chi tiêu cho gia đình;
+ Các công cụ được sử dụng lâu bền hơn;
+ Giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp điện bị quá tải;
+ Dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất.
- Các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng
+ Lựa chọn các công cụ hay thiết bị điện có công suất phù hợp;
+ Sử dụng điện trong thời gian cần thiết (tắt các thiết bị khi đã sử dụng xong hay dùng chế độ hẹn giờ).
1 điểm
0,75 điểm
Câu 9. 1,75 điểm
Vì vôn kế có điện trở rất lớn, mạch có dạng R nt Rx.
a) Điện trở của biến trở khi đó:
R1 = = 1W.
Điện trở R = = 0,8W
b) Để von kế chỉ 2V.
A
V
U
R
Rx
Hình 1
Cường độ dòng điện trong mạch là:
I' = = 2,5A.
Giá trị của biến trở lúc đó là: R2 = = 2,8W
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 2: Sau khi học song bài 27.(tiết 29)
Câu 1: (6đ)
Trên một bóng điện có ghi (220V-100W)
a. Giải thích ý nghĩa của con số trên.
b. Tính cường độ dòng điện và điện trở của bóng đèn khi nó hoạt động bình thường.
c. Tính điện năng bóng đèn tiêu thụ trong 10 giờ.
Câu 2: ( 4đ)
Nêu cấu tạo và hoạt động của nam châm điện. Độ mạnh của từ tính nam châm điện phụ thuộc yếu tố nào?
ĐÁP ÁN
Câu 1:
a. 220V là hiệu điện thế định mức, 100W là ccông suất định mức. (1đ)
b. (1,5đ)
(1,5đ)
c. A=P.t= 0,1.10=1kWh (2đ)
Câu 2:
Cấu tạo: Gồm cuộn dây điện từ quấn quanh lõi sắt non. (1,5đ)
Hoạt động: Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây nam châm có từ tính, khi ngắt dòng điện qua cuộn dây nam châm mất hết từ tính. (1,5đ)
Độ mạnh của từ tính nam châm điện phụ thuộc vào số vòng dây và cường độ dòng điện chạy qua nam châm.
II. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1: Thời gian làm bài 45 phút
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 32 theo PPCT (sau khi học xong bài 30: Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải, bàn tay trái).
Nội dung kiến thức: Chương 1chiếm 60%; chương 2 chiếm 40%
1. 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
CHƯƠNG 1. ĐIỆN HỌC
20
15
10,5
9,5
52,5
47,5
21
19
CHƯƠNG 2. ĐIỆN TỪ HỌC
12
10
7
5
58,3
41,7
35
25
Tổng
32
25
9
11
110,8
89,2
56
44
2. ĐỀ SỐ 1.
Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (30%TNKQ, 70% TL)
2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.1: ĐIỆN HỌC
21
2,1 ≈ 2
1 (0,5đ; 2')
1 (1,5đ; 6')
2,1
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC
35
3,5 ≈ 3
2 (1,0đ; 4')
1 (2,5 đ; 11')
3,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.1: ĐIỆN HỌC
19
1,9 ≈ 2
1 (0,5đ; 3')
1 (1,5đ; 6')
1,9
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC
25
2,5 ≈ 3
2 (1đ; 6')
1 (1,5đ; 8)
2,5
Tổng
100
10
6 (3đ; 15')
4 (7đ; 30')
10
2.2. NỘI DUNG ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Để xác định sự phụ thuộc của điện trở của dây dẫn vào chiều dài dây dẫn cần:
A. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài khác nhau, có tiết diện như nhau và được làm từ cùng loại vật liệu.
B. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các vật liệu khác nhau.
C. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài khác nhau, có cùng tiết diện và được làm từ các vật liệu khác nhau.
D. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài, có tiết diện khác nhau và được làm từ cùng loại vật liệu.
Câu 2. Căn cứ thí nghiệm Ơcxtét, hãy kiểm tra các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Dòng điện gây ra từ trường.
B. Các hạt mang điện có thể tạo ra từ trường.
C. Các vật nhiễm điện có thể tạo ra từ trường.
D. Các dây dẫn có thể tạo ra từ trường.
Câu 3. Trong trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng.
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn.
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không thay đổi.
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi.
D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh.
Câu 4. Dùng một dây dẫn bằng đồng có chiều dài 4m, tiết diện 0,4mm2 nối hai cực của một nguồn điện thì dòng điện qua dây có cường độ 2A. Biết rằng điện trở suất của dây đồng là 1,7.10-8W.m. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là:
A. 0,36V. B. 0,32V. C. 3,4V. D. 0.34V.
B
A
K
-
+
N
S
Hình 1
Câu 5. Quan sát thí nghiệm hình 1, hãy cho biết có hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm, khi đóng công tắc K?
A. Cực Nam của kim nam châm bị hút về phía đầu B.
B. Cực Nam của kim nam châm bị đẩy ra đầu B.
C. Cực Nam của kim nam vẫn đứng yên so với ban đầu.
D. Cực Nam của kim nam châm vuông góc với trục ống dây.
Câu 6. Cho hình 2 biểu diễn lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường c
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top